VỚi sắt acid folic lên tình trạng dinh dưỠng của phụ NỮ mang thai và TĂng trưỞng của trẻ


CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN



tải về 2.51 Mb.
trang10/11
Chuyển đổi dữ liệu20.05.2018
Kích2.51 Mb.
#38780
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11

CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN


1. Phạm Quốc Hùng, Lê Danh Tuyên, Nguyễn Công Khẩn, Nguyễn Đỗ Huy, Trần Thúy Nga, Đặng Đình Thoảng (2017). Tình trạng thiếu máu dinh dưỡng của phụ nữ mang thai 6 - 16 tuần ở Hà Nam. Tạp chí Dinh dưỡng và Thực phẩm, số 13(5) 2017, tr.75-82.

2. Phạm Quốc Hùng, Lê Danh Tuyên, Nguyễn Công Khẩn, Nguyễn Đỗ Huy, Trần Thúy Nga, Đặng Đình Thoảng (2017). Một số đặc điểm dinh dưỡng của phụ nữ mang thai 6 - 16 tuần ở Hà Nam. Tạp chí Y học Thực hành, số 6(1049) 2017, tr.32-34.


PHỤ LỤC


Phụ lục 1. Đối tượng nghiên cứu theo từng đợt điều tra

1.1. Phụ nữ mang thai và cho con bú




Trước can thiệp

(thai 6-16 tuần)

Thai 32 tuần

Khi sinh

6 tuần sau sinh


6 tháng sau sinh

12 tháng sau sinh

Thời điểm

T0

T1

T2

T3

T4

T5

Cỡ mẫu (n)

Nhóm Sắt - acid folic/ Nhóm Đa vi chất



404

202/202


387

194/193


381

191/190


374

188/186


343

171/172


331

166/165


Thông tin chung

X

X

X

X

X

X

Thay đổi chế độ ăn, tần suất

X

X




X

X




Tự sử dụng sắt/vi chất

X

X







X




Sức khỏe bệnh tật




X













Tuân thủ phác đồ




X

X










Nhân trắc

X

X







X




Hb

X

X







X

X

Ferritin

X

X







X




Transferrin

X










X




Acid folic

X
















B12

X
















Iot niệu




X







X




Vitamin D




X














1.2. Trẻ sinh ra bởi mẹ được bổ sung vi chất




Khi sinh

6 tuần sau sinh

6 tháng sau sinh

12 tháng sau sinh

Thời điểm điều tra

T2

T3

T4

T5

Cỡ mẫu (n)

Nhóm Sắt - acid folic/ Nhóm Đa vi chất



381

191/190


374

188/186


343

171/172


331

166/165


Đặc điểm khi sinh

X










Nhân trắc trẻ

X

X

X

X

Chế độ bú, ăn uống của trẻ




X

X

X

Bệnh tật trẻ




X

X

X


Phụ lục 2.1 Thành phần viên vi chất sử dụng trong nghiên cứu so với viên UNIMMAP và nhu cầu khuyến nghị

Thành phần

Dược chất

Viên sắt - acid folic (2v/tuần)

Viên đa vi chất (2v/tuần)

Viên UNIMMAP (7v/tuần) (*)


Nhu cầu/ngày khuyến nghị (**)
Sắt
Ferrous sulphate
60mg
60 mg
30 mg
27,4 mg
Acid folic
Folic acid
2,5mg
2,5 mg
0,4 mg
0,6 mg
Kẽm
Zinc sulphate

20 mg
15 mg
20 mg
Iốt
Potassium iodide

300 mcg
150 mcg
220 mcg
Đồng
Copper sulphate

4 mg
2 mg
1 mg
Selen
Sodium selenite

130 mcg
65 mcg
28 mcg
Vitamin A
Retinol equivalent

1600 RE
800 RE
700 RE
Vitamin B





- B1
Thiamine HCL

2,8 mg
1,4 mg
1,3 mg
- B2
Riboflavin

2,8 mg
1,4 mg
1,5 mg
- B3
Nicotinamide

36 mg
18 mg
32 mg
- B6
Pyridoxine

3,8 mg
1,9 mg
3,2 mg
- B12
Cyanocobalamin

5,2 mcg
2,6 mcg
5 mcg
Vitamin C
Ascorbic acid

140 mg
70 mg
110 mg
Vitamin D
Cholecalciferol

400IU
200 IU
120 IU
Vitamin E
Tocopherol

20mg
10 mg
6,5 mg

*) UNIMMAP (United Nations International Multiple Micronutrient Preparation): Khuyến nghị đưa ra bởi UNICEF, WHO, UNU năm 1999 dựa trên thành phần khuyến nghị của Mỹ và Canada cho PNMT [118].

**) Nhu cầu theo Hướng dẫn Quốc gia về dinh dưỡng cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú của Bộ Y tế năm 2017 [41].
Phụ lục 2.2. So sánh thành phần ĐVC nghiên cứu với một số loại đa vi chất cho PNMT khác

Thành phần




Viên ĐVC

(2v/ tuần)

Viên UNIMMAP

Obimin

(*)

Obimin Plus (*)

Zentomum

(*)

Procare

(*)

Sắt

mg

60

30

30

30

5

5

Acid folic

mg

2,5

0.4

1

1

0,4

0,4

Kẽm

mg

20

15

15

15

8

8

Canxi

mg







100

100

46

46

Iốt

mcg

300

150

150

150

75

75

Đồng

mg

4

2

1

1







Selen

mcg

130

65













Mangan










1

1







Magie










5

5

28,5

28,5

Vitamin A

RE

1600

800

3000

3000







Vitamin B






















- B1

mg

2,8

1.4

10

10

5

5

- B2

mg

2,8

1.4

2,5

2,5

5

5

- B3

mg

36

18

20

20

5

5

- B5

mg







7,5

7,5

5

4,4

- B6

mg

3,8

1.9

15

15

5

5

- B7

mcg







35

35







- B12

mcg

5,2

2.6

4

4

10

10

Vitamin C

mg

140

70

100

100

50

50

Vitamin D

IU

400

200

400

200




100

Vitamin E

UI

20

10

30

30

6,7

10

Dầu cá

mg










500

500




Phụ lục 3. Phương pháp phân tích mẫu máu

Chỉ số

Phương pháp

Máy thử

CV% (mức kiểm soát)

Hb

Ferritin



Cyamethemoglobin
ELISA

Máy Hemocue
RAMCO-USA

S-22


3-5% (13.35.3 ng/mL):

6-8% (93.4  22.7 ng/mL)



Transferrin Receptors

ELISA

RAMCO-USA

TFC-94



1.5-3% ( 13.3  5.3 mg/l)

3-5% (93.4  22.7 mg/l)



(Nguồn: phòng xét nghiệm Melbourne, Australia)
Phụ lục 4. Các mẫu phiếu điều tra

MẪU T0. PHIẾU ĐIỀU TRA BAN ĐẦU

THÔNG TIN XÁC ĐỊNH ĐỐI TƯỢNG

Tên xã: ....................................................................

Mã xã: .......................................

Tên thôn: ................................................................

Mã cá nhân: ...............................

Điện thoại ..............................................................

Di động: ....................................

Họ tên:____________________

Tuổi:_ __ __ __




Phần 1: SÀNG LỌC ĐỐI TƯỢNG

1.1

Ngày đầu tiên của kỳ kinh cuối cùng của chị là ngày nào?

__ __/__ __/ __ __

1.2

Hiện tại chị mang thai được bao nhiêu tuần?

__ __ tuần

Không biết

[ ]


1.3

Chị đã biết ngày dự kiến sinh em bé chưa?




Chưa biết

[ ] 0 => chuyển 1.5

Đã biết

[ ] 1




1.4


Ngày dự kiến sinh của chị là bao giờ?
(Có thể lấy theo lần siêu âm/ khám thai lần đầu tiên)

__ __/__ __/ __ __


1.5


Thư mời tham gia đã được ký từ cả hai vợ chồng chưa?




Chưa ký

[ ] 0 => loại

Đã ký

[ ] 1

Nếu người chồng đi vắng, đi làm xa/ đã mất hoặc không có chồng thì chỉ cần chữ ký của phụ nữ.

1.6


Tiêu chuẩn loại trừ

Không



Mang thai đôi, ba

[ ] 0

[ ] 1

Bị tiểu đường

[ ] 0

[ ] 1

Các bệnh nặng khác ( Huyết áp, bệnh về thận, hoặc các bệnh nặng khác)

[ ] 0

[ ] 1

NHÂN TRẮC

1.7

Cân nặng

__ __ . __ kg


1.8

Chiều cao

__ __ __ . __ cm


1.9

Vòng cánh tay

__ __ . __ cm


1.10

Cân nặng trước khi có thai

__ __ . __ kg





Kết quả Hemoglobin

__ __ . __ g/l


Phần 2: THÔNG TIN CƠ BẢN

2.1


Chị thuộc dân tộc Kinh hay dân tộc khác?




Kinh

[ ] 1

Khác

[ ] 2

2.2


Gia đình chị thuộc hộ nghèo/cận nghèo không?




Không

[ ] 0



[ ] 1

2.3


Nghề nghiệp chính hiện nay của chị là gì?

Nông dân

[ ] 1

Công nhân

[ ] 2

Buôn bán, thợ thủ công, chạy chợ

[ ] 3

công viên chức nhà nước

[ ] 4

Không có việc làm

[ ] 5

Nghề khác (Ghi rõ) _________

[ ] 7

2.4


Cấp học cao nhất mà chị đã hoàn thành?

Cấp 1- Tiểu học

[ ] 1

Cấp 2- Trung học cơ sở

[ ] 2

Cấp 3- Trung học

[ ] 3

Trên cấp 3

[ ] 4

Phần 3: TIỀN SỬ SINH ĐẺ

3.1

Số lần sinh con sống

__ __ lần

3.2

Số con hiện còn sống

__ __ con

3.3

Hãy cho biết tuổi các con hiện tại của chị? Không tính con nuôi, con chồng (TRẺ < 1 TUỔI => TÍNH 1 TUỔI)




Con thứ nhất

__ __ tuổi

Con thứ hai

__ __ tuổi

Con thứ ba

__ __ tuổi

Phần 4: LẦN MANG THAI HIỆN TẠI

4.1


Chị đã uống bất kỳ loại bổ sung vi chất nào trong lần mang thai này chưa?

Chưa uống

[ ] 0 => chuyển 4.4

Đã uống

[ ] 1

4.2


Chị đã uống những loại nào? Hãy cho biết tên và thành phần của viên thuốc không? (Điều tra viên ghi lại tên và hoạt chất của thuốc đó)

Nếu có uống, tính đến nay, đã uống được mấy tuần?





Sắt

( ) 1 _ _ tuần

Vitamin B

( ) 2 _ _ tuần

Can xi

( ) 3 _ _ tuần

Vitamin A

( ) 4 _ _ tuần

Vitamin C

( ) 5 _ _ tuần

Vitamin E

( ) 6 _ _ tuần

Vitamin tổng hợp

( ) 7 _ _ tuần

Thuốc lá/ dân tộc/nam

( ) 8 _ _ tuần

Loại khác

( ) 9 _ _ tuần


4.3

Với các loại thuốc Tây y, Chị dùng với liều như thế nào? (Mấy viên/ lần và mấy lần / tuần) trong vòng 2 tuần qua?




Sắt

__ __ Viên/ lần

__ __ lần/ tuần

Vitamin B

__ __ Viên/ lần

__ __ lần/ tuần

Can xi

__ __ Viên/ lần

__ __ lần/ tuần

Vitamin A

__ __ Viên/ lần

__ __ lần/ tuần

Vitamin C

__ __ Viên/ lần

__ __ lần/ tuần

Vitamin E

__ __ Viên/ lần

__ __ lần/ tuần

Vitamin tổng hợp

__ __ Viên/ lần

__ __ lần/ tuần

Loại khác

__ __ Viên/ lần

__ __ lần/ tuần

4.4


Trung bình một tuần, có mấy ngày chị ăn thịt ? (ăn với số lượng đáng kể. Nếu chỉ ăn 1-2 miếng/ngày thì không tính)

__ ngày



4.5

Từ khi bắt đầu mang thai, chị có thay đổi chế độ ăn so với bình thường không?

Không

[ ] 0 => câu 4.7



[ ] 1

4.6

Điều tra viên tự tích vào các câu dưới đây dựa vào lời kể của phụ nữ




Không



Ăn nhiều hơn (số lượng)

[ ] 0

[ ] 1

Ăn nhiều rau hơn

[ ] 0

[ ] 1

Ăn nhiều thức ăn bổ dưỡng hơn

[ ] 0

[ ] 1

4.7

Trong 1 năm qua, chị có tẩy giun không?

Không

[ ] 0



[ ] 1

4.8

Khi trời về chiều nhập nhoạng hoặc sẩm tối, chị có thường bị quáng gà không (không nhìn rõ sự vật, khó phân biệt màu)?




Không

[ ] 0



[ ] 1




MẪU T1. PHIẾU ĐIỀU TRA PNMT 32 TUẦN

Phần 1: TUẦN THAI VÀ CÂN ĐO NHÂN TRẮC

1.1

Chị đi siêu âm chưa?



Chưa

[ ] 0 Chuyển1.3

Đã

[ ] 1

1.2

Theo siêu âm, HIỆN TẠI chị mang thai bao nhiêu tuần?

__ __ tuần Chuyển 1.4


1.3

Nếu chưa siêu âm, hiện tại chị ước tính thai được bao nhiêu tuần?

__ __ tuần


Không biết


[ ] 88


1.4


Cân nặng (kg)


Lần 1

__ __ . __



Lần 2

__ __ .


Lần 3

__ __ .__



1.5

Vòng cánh tay (cm)

Lần 1

__ __ . __



Lần 2

__ __ .


Lần 3

__ __ .__



1.6


Kết quả Hemoglobin


__ __ . __ g/l







Kết quả Hemoglobin nhỏ hơn 80g/l?







Không ( ≥ 80 g/l)

[ ] 0




Có (< 80 g/l)

[ ] 1

TV đi BS khám

Phần 2: LẦN MANG THAI NÀY

2.1

Chị vẫn mang thai bình thường chứ?




Không, tôi có vấn đề

[ ] 0

Có, mang thai bình thường

[ ] 1 Chuyển 3.1




2.3


2.4


2.5


2.6


Nếu không, Chị bị làm sao?

(Nếu = 0 chuyển dòng tiếp theo)

Cơ sở nào chẩn đoán?

Vấn đề đã được giải quyết ổn thoả chưa? (Nếu = 0 chuyển)

Giải quyết bằng cách nào?

Không làm gì, để tự khỏi


Nghỉ ngơi nhiều hơn,

Dùng thuốc


a

Tiểu đường

__

__

__

[ ] 1

( ) 2

( ) 3

b

Huyết áp cao

__

__

__

[ ] 1

( ) 2

( ) 3

c

Bệnh về thận

__

__

__

[ ] 1

( ) 2

( ) 3

d

Ra máu/ nước bất thường âm đạo

__

__

__

[ ] 1

( ) 2

( ) 3

e

Thiếu máu

__

__

__

[ ] 1

( ) 2

( ) 3

f

Khác ……………………...………

__

__

__

[ ] 1

( ) 2

( ) 3

h

Song thai hoặc thai 3


__

__

__

[ ] 1

( ) 2

( ) 3

1= Có; 0= Không




1=Bệnh viện trung ương; 2=Bệnh viện tỉnh; 3= BV huyện/khu vực;
4= Trạm y tế; 5=Phòng khám tư; 6= Khác





1= Có; 0= Không




Trường hợp sinh đôi hoặc sinh 3, nói với phụ nữ rằng không thể tiếp tục mời họ tham gia nghiên cứu
--> DỪNG PHỎNG VẤN.


Phần 3: BỔ SUNG SẮT/VI CHẤT VÀ ĐỘ TUÂN THỦ

3.1

Hiện tại chị vẫn tiếp tục dùng viên vi chất nghiên cứu cung cấp chứ?

Không / đã dừng sử dụng

[ ] 0 Chuyển 3.5

Có / Vẫn tiếp tục dùng

[ ] 1

3.2

Lý do CHÍNH khiến chị quyết định dừng uống (hoàn toàn) viên vi chất do nghiên cứu cung cấp?

Phản ứng phụ

[ ] 1

Sau khi hỏi xong

chuyển 3.13



Không thích

[ ] 2

Bận rộn, không muốn phiền phức

[ ] 3

Gia đình/ chồng… không cho dùng

[ ] 4

Bác sỹ yêu cầu không được uống viên nghiên cứu cấp

[ ] 5

Bác sỹ kê viên bổ sung loại khác cho tôi uống

[ ] 6

Khác…………………………………………..…

[ ] 7

3.3

Trung bình một tuần, chị ăn thịt mấy ngày? (ăn với số lượng đáng kể. Nếu chỉ ăn 1-2 miếng/ngày thì không tính)

__ ngày


3.4

Từ khi bắt đầu mang thai, chị có thay đổi chế độ ăn so với bình thường không?

Không

[ ] 0 Chuyển 3.18



[ ] 1

3.5

Chị đã thay đổi những gì và như thế nào? (Ghi chính xác theo lời kể của phụ nữ)

Ăn nhiều hơn (số lượng)

Không





Ăn nhiều rau hơn

[ ] 0

[ ] 1

Ăn nhiều hoa quả hơn

[ ] 0

[ ] 1

Ăn nhiều thịt hơn

[ ] 0

[ ] 1

Uống nhiều sữa hơn (sữa bò, sữa đậu nành...)

[ ] 0

[ ] 1

3.6

Khi trời về chiều nhập nhoạng hoặc sẩm tối, chị có thường bị quáng gà không (không nhìn rõ sự vật, khó phân biệt màu)?

Không

[ ] 0 Chuyển 4.01



[ ] 1

3.7

Hiện tượng đó xảy ra từ trước hay chỉ xuất hiện sau khi mang thai?

Trước khi mang thai

[ ] 1 Chuyển 3.21

Từ khi mang thai này

[ ] 2

3.8

Chị bắt đầu bị khi mang thai được mấy tuần?

__ __ tuần



MẪU T2. PHIẾU ĐIỀU TRA CUỘC ĐẺ


1

Mã số:







2

Giới tính của trẻ

Bé trai

[ ] 1

Bé gái

[ ] 2

3

Hình thức đẻ

Đẻ thường

[ ] 1

Đẻ mổ

[ ] 2

Đẻ chỉ huy (dùng Ocytoxin)

[ ] 3

Forcep/ ven-tu

[ ] 4

4

Kết quả cuộc đẻ

Trẻ sống

[ ] 1







Thai chết lưu (22 tuần thai trở lên)

[ ] 2







Trẻ tử vong trong vòng 24 giờ sau sinh

[ ] 3







Trẻ bị dị tật

[ ] 4

5

Thời điểm sinh

Sinh non (<34 tuần)

[ ] 1







Sinh sớm (34 - 37 tuần)

[ ] 2







Sinh đủ tháng (38 - 41 tuần)

[ ] 3







Sinh già tháng (> 41 tuần)

[ ] 4

6

Tình trạng mẹ

Khoẻ

[ ] 1







Băng huyết

[ ] 2







Tử vong mẹ

[ ] 3







Tai biến khác

[ ] 4

8

Thời gian bú mẹ lần đầu

__ __ giờ__ __ phút


9

Cân nặng sơ sinh

__ . __ __ kg

10

Chiều dài sơ sinh

__ __. __ cm

11

Vòng đầu sơ sinh

__ __. __ cm



MẪU T3. PHIẾU ĐIỀU TRA KHI TRẺ 6 TUẦN TUỔI

THÔNG TIN SÀNG LỌC TRẺ TỬ VONG




1

Tình trạng hiện tại của trẻ

Tử vong

[ ] 0













Đang sống

[ ] 1

Chuyển câu 5




2

Trẻ tử vong khi bao nhiêu ngày tuổi?

__ __

Lý do tử vong?







Gửi lời chia buồn tới gia đình --> Kết thúc phỏng vấn




THÔNG TIN VỀ TRẺ




5

Cân năng sơ sinh?




__ . __ __ kg







6

Giới tính của trẻ

Trai

[ ] 1













Gái

[ ] 2







7

Chiều dài hiện tại của trẻ




__ __.__ cm







8

Vòng đầu hiện tại của trẻ




__ __.__ cm







9

Từ khi sinh đến nay, cháu đã được bú mẹ chưa?













Không

[ ] 0















[ ] 1

Chuyển câu 11




10

Nếu không, tại sao?

………………………………………………………………………………





Chuyển câu 16




11

Sau khi sinh bao lâu, chị cho cháu bú sữa mẹ?

_ _ ngày _ _ giờ _ _ phút




12

Chị có cho cháu bú sữa non không? (Trong lần đầu tiên cho trẻ bú mẹ, chị cho cháu bú luôn hay vắt bỏ sữa đầu đi)













Không

[ ] 0















[ ] 1







13

Hiện tại chị còn cho cháu bú mẹ không?













Không

[ ] 0















[ ] 1

Chuyển câu 15




14

Nếu đã dừng bú mẹ, chị cai sữa cho cháu khi cháu được mấy ngày tuổi?













__ __ ngày

Chuyển câu 16










Không nhớ

[ ] 99







15

Hiện tại, chị có đủ sữa cho cháu bú không?













Không đủ

[ ] 0













Đủ

[ ] 1







16

Kể từ khi sinh đến nay, chị đã cho cháu ăn uống thêm bất cứ thứ gì ngoài sữa mẹ chưa? (Mật ong, nước hoa quả, nước lọc, nước thảo dược, sữa bột, sữa đặc có đường, súp, cháo... )

Nếu CÓ,
Khi cháu được bao nhiêu ngày tuổi












Chưa

[ ] 0













Rồi

[ ] 1

__ __ ngày




17

Kể từ khi sinh đến nay, cháu đã được tiêm vacxin chưa?













Chưa

[ ] 0

Chuyển câu 20










Rồi

[ ] 1













Không biết

[ ] 2

Chuyển câu 20




18

Cháu đã được tiêm những loại nào dưới đây? Hỏi xem sổ tiêm chủng của trẻ?










Lao (BCG)

( ) 1

đã được tiêm mấy lần







Bại Liệt (OPV)

( ) 2

__ __ lần







Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván (DPT)

( ) 3

__ __ lần










Viêm gan B

( ) 4

__ __ lần







Mũi tổng hợp (5 trong 1)

( ) 5

__ __ lần







Loại khác (ghi rõ):………………… ……………

( ) 6

__ __ lần






















19

Hiện tại chị có cho cháu uống bổ sung vi chất nào không (dạng siro hoặc bột)?










Không

[ ] 0

Chuyển câu 22












[ ] 1







20

Nếu có, chị cho cháu uống những loại nào?

Ghi lại tên thuốc










Sắt

( ) 1













Can xi

( ) 2













Vitamin D

( ) 3













Men tiêu hoá

( ) 4










Vitamin tổng hợp/ đa vi chất

( ) 5










Loại khác (ghi rõ): …...…………………………………….

( ) 6







21

Trong 2 tuần qua cháu có bị:

Không



Không biết








Tiêu chảy

[ ] 0

[ ] 1

[ ] 2










Ho

[ ] 1

[ ] 2

[ ] 2










Sốt

[ ] 1

[ ] 2

[ ] 2










Ho kèm sốt

[ ] 1

[ ] 2

[ ] 2




22

Kể từ khi sinh, cháu đã phải đi khám hoặc nhập viện điều trị tại bất kỳ cơ sở y tế nào chưa (bao gồm cả khám ngoại trú)?










Chưa

[ ] 0

Chuyển câu 25










Rồi

[ ] 1







23

Nếu có, xin cho biết chi tiết cho từng lần điều trị (bao gồm cả nội trú và ngoại trú)?






Lần

Lý do nằm viện?




Loại CSYT?

Số ngày

(Điền 00 nếu



khám ngoại trú)




1 n1

…………………………………




___

__ __



2 n2



…………………………………




___

__ __




1=BV tuyến TƯ, 2=BV tỉnh, 3=Bệnh viện huyện/ PK ĐK khu vực, 4=Trạm y tế xã, 5=PK tư nhân, 6=Khác




MẪU T4. PHIẾU ĐIỀU TRA 6 THÁNG SAU SINH

THÔNG TIN SÀNG LỌC TRẺ TỬ VONG




1

Tình trạng hiện tại của trẻ

Đã tử vong

[ ] 0













Đang sống

[ ] 1

=> Chuyển 1.1




2

Trẻ tử vong ngày nào?

__ __ / __ __ / __ __ __ __




4

Lý do tử vong?

....................................................................................................



Kết thúc phỏng vấn




PHẦN 1: TÌNH TRẠNG THIẾU MÁU VÀ CÂN ĐO NHÂN TRẮC




Cân đo nhân trắc của MẸ










1.1

Cân nặng (kg)

Lần 1

Lần 2

Lần 3










__ __ . __

__ __ . __

__ __ . __




1.2

Vòng cánh tay (cm)

Lần 1

Lần 2

Lần 3










__ __ . __

__ __ . __

__ __ .




1.3


Kết quả Hemoglobin của mẹ

__ __ __ g/l










1.4

Kết quả Hb của mẹ thấp hơn 80g/l?
















Không

[ ] 0















[ ] 1

=> TV đi BS khám




Cân đo nhân trắc của TRẺ




1.5

Cân nặng hiện tại của trẻ

__ __. __ kg




1.6

Vòng đầu hiện tại của trẻ

__ __.__ cm




1.7

Vòng cánh tay

__ __.__ cm




1.8

Chiều dài hiện tại của trẻ

__ __.__ cm
-----------





PHẦN 2: TÌNH TRẠNG SỨC KHOẺ CHĂM SÓC CỦA TRẺ




1.9

Giới tính của trẻ

Bé trai

[ ] 1













Bé gái

[ ] 2







1.10

Cháu đã bao giờ được bú sữa mẹ chưa?













Không

[ ] 0













Có / Rồi

[ ] 1

=> Chuyển 1.13




1.11

Nếu không, tại sao? ……………...…………………………………………………


Chuyển 1.17





1.12

Hiện tại chị còn cho cháu bú mẹ không?










Không

[ ] 0















[ ] 1

=> Chuyển 1.15




1.13

Chị cai sữa cho cháu khi cháu được mấy tuần tuổi?

__ __ tuần


=> Chuyển 1.16











Không nhớ

[ ] 99







1.14

Hiện tại, chị có đủ sữa cho cháu bú không?
















Không đủ

[ ] 0













Đủ

[ ] 1







1.15

Cháu đã bao giờ được bú mẹ hoàn toàn chưa? Bú mẹ hoàn toàn nghĩa là CHỈ BÚ SỮA MẸ (có thể cho uống thêm vitamin hoặc thuốc) và KHÔNG cho bất kỳ thứ gì khác vào miệng trẻ (kể cả một thìa nước, giọt mật ong hay nước cam thảo)







Không / Chưa

[ ] 0













Có / Rồi

[ ] 1







1.16

Hiện tại, chị có cho cháu uống thuốc bổ không? (dạng siro, nước, bột)













Không

[ ] 0

=> Chuyển 1.24












[ ] 1







1.17

Chị đã cho cháu uống những loại nào? (KHÔNG GỢI Ý)













Sắt

( ) 1













Can xi

( ) 2













Vitamin D

( ) 3










Men tiêu hoá

( ) 4










Vitamin tổng hợp/ đa vi chất

( ) 5










Khác (ghi rõ):

( ) 6













Vitamin A

( ) 7













Kẽm

( ) 8







1.18

Kể từ khi sinh, cháu đã bao giờ bị tiêu chảy (đi phân toàn nước theo kiểu tiêu chảy 3 lần/ ngày trở lên) hoặc đi phân có máu?










Không

[ ] 0

=> Chuyển 1.26












[ ] 1







1.19

Nếu có, xin cho biết chi tiết cho từng lần điều trị (bao gồm cả nội trú và ngoại trú)?




Lần


Khám NVYT

Uống thuốc

Ngoại trú

Nội trú

Số ngày nội trú




(a)

(b)

(c)

(d)

(e)




1 n1

__

__

__

__

__




2 n2

__

__

__

__

__







0= Không

0= Không

0= Không

0= Không










1= Có

1 = Oresol

1= Có

1= Có













2= Thuốc



















3 = Oresol + thuốc













1.20

Kể từ khi sinh đến nay, cháu có bao giờ bị ho hoặc khó thở mà chị cho là bất thường không?

=> Chuyển 1.28














[ ] 0 Không
















[ ] 1







1.21

Nếu có, xin cho biết chi tiết cho từng lần điều trị (bao gồm cả nội trú và ngoại trú)?




Lần


Khám NVYT

Uống thuốc

Ngoại trú

Nội trú

Số ngày nội trú




(a)

(b)

(c)

(d)

(e)




1 n1

__

__

__

__

__ __




2 n2

__

__

__

__

__ __







0= Không

0= Không

0= Không

0= Không







1= Có

1 = Có

1= Có

1= Có




1.22

TRONG 2 TUẦN QUA, cháu có bị sốt không?
















Không

[ ] 0

=> Chuyển 1.34












[ ] 1







1.23

Cháu bị sốt mấy ngày? __ __ ngày








1.24

Chị có cho cháu đi khám không?

Không

[ ] 0

=> Chuyển 1.32












[ ] 1







1.25

Cháu có phải nằm điều trị qua đêm ở cơ sở y tế không? (điều trị nội trú)













Không

[ ] 0















[ ] 1







1.26

Cháu có phải uống thuốc điều trị không?













Không

[ ] 0















[ ] 1







1.27

Kể từ khi sinh đến nay, cháu đã phải đi khám hoặc nằm điều trị tại bệnh viện huyện/ tỉnh/ trung ương cho bất kỳ bệnh nào khác không?










Không

[ ] 0

=> Chuyển 1.36












[ ] 1







1.28

Nếu có, xin cho biết chi tiết cho từng lần điều trị (bao gồm cả nội trú và ngoại trú)?




Lần


Lý do nằm viện

Loại CSYT?

Loại hình điều trị

Số ngày nội trú




(a)

(b)

(c)

(d)




1 n1




___

___

___ ngày




2 n2




___

___

___ ngày







1=BV tuyến TƯ, 2=BV tỉnh, 3=Bệnh viện huyện/ PK ĐK khu vực

1= Ngoại trú
2= Nội trú








PHẦN 2: SỨC KHOẺ CỦA MẸ




NÓI: Tiếp theo tôi sẽ hỏi một số câu hỏi liên quan đến tình trạng sức khoẻ của chị




2.1

So với trước khi mang thai, tình trạng sức khoẻ hiện tại của chị như thế nào?










Tốt hơn

[ ] 1










Không thay đổi / Khác không đáng kể

[ ] 2










Tồi hơn / kém hơn

[ ] 3







2.2

Khi trời về chiều nhập nhoạng hoặc sẩm tối, chị có thường bị quáng gà không (không nhìn rõ sự vật, khó phân biệt màu)?













Không

[ ] 0

=> Chuyển 2.5












[ ] 1







2.3

Hiện tại chị có dùng muối iốt hoặc thực phẩm có bổ sung iốt cho gia đình không?













Không

[ ] 0















[ ] 1







Каталог: FileUpload -> Documents -> 2017
Documents -> CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam qcvn 01 78: 2011/bnnptnt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia thứC Ăn chăn nuôi các chỉ tiêu vệ sinh an toàn và MỨc giới hạn tốI Đa cho phép trong thứC Ăn chăn nuôI
Documents -> TỔng cục dạy nghề
Documents -> BỘ giáo dụC ĐÀo tạo bộ y tế viện dinh dưỠng nguyễn thị thanh hưƠng thực trạng và giải pháP
Documents -> Bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o bé y tÕ ViÖn dinh d­ìng Ph¹m hoµng h­ng HiÖu qu¶ cña truyÒn th ng tÝch cùc ®Õn ®a d¹ng ho¸ b÷a ¨n vµ
Documents -> TỜ khai xác nhận viện trợ HÀng hóA, DỊch vụ trong nưỚC
Documents -> Phụ lục I mẫU ĐƠN ĐỀ nghị ĐĂng ký LƯu hàNH
2017 -> ĐỂ CẢi thiện tình trạng thiếu máu của phụ NỮ CÓ thai luậN Án tiến sỹ dinh dưỠNG
2017 -> TỚi tình trạng dinh dưỠNG, thiếu máu của phụ NỮ CÓ thai và trẻ 24 tuần tuổi luậN Án tiến sĩ dinh dưỠNG

tải về 2.51 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương