CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN
1. Phạm Quốc Hùng, Lê Danh Tuyên, Nguyễn Công Khẩn, Nguyễn Đỗ Huy, Trần Thúy Nga, Đặng Đình Thoảng (2017). Tình trạng thiếu máu dinh dưỡng của phụ nữ mang thai 6 - 16 tuần ở Hà Nam. Tạp chí Dinh dưỡng và Thực phẩm, số 13(5) 2017, tr.75-82.
2. Phạm Quốc Hùng, Lê Danh Tuyên, Nguyễn Công Khẩn, Nguyễn Đỗ Huy, Trần Thúy Nga, Đặng Đình Thoảng (2017). Một số đặc điểm dinh dưỡng của phụ nữ mang thai 6 - 16 tuần ở Hà Nam. Tạp chí Y học Thực hành, số 6(1049) 2017, tr.32-34.
PHỤ LỤC
Phụ lục 1. Đối tượng nghiên cứu theo từng đợt điều tra
1.1. Phụ nữ mang thai và cho con bú
|
Trước can thiệp
(thai 6-16 tuần)
|
Thai 32 tuần
|
Khi sinh
|
6 tuần sau sinh
|
6 tháng sau sinh
|
12 tháng sau sinh
|
Thời điểm
|
T0
|
T1
|
T2
|
T3
|
T4
|
T5
|
Cỡ mẫu (n)
Nhóm Sắt - acid folic/ Nhóm Đa vi chất
|
404
202/202
|
387
194/193
|
381
191/190
|
374
188/186
|
343
171/172
|
331
166/165
|
Thông tin chung
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Thay đổi chế độ ăn, tần suất
|
X
|
X
|
|
X
|
X
|
|
Tự sử dụng sắt/vi chất
|
X
|
X
|
|
|
X
|
|
Sức khỏe bệnh tật
|
|
X
|
|
|
|
|
Tuân thủ phác đồ
|
|
X
|
X
|
|
|
|
Nhân trắc
|
X
|
X
|
|
|
X
|
|
Hb
|
X
|
X
|
|
|
X
|
X
|
Ferritin
|
X
|
X
|
|
|
X
|
|
Transferrin
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Acid folic
|
X
|
|
|
|
|
|
B12
|
X
|
|
|
|
|
|
Iot niệu
|
|
X
|
|
|
X
|
|
Vitamin D
|
|
X
|
|
|
|
|
1.2. Trẻ sinh ra bởi mẹ được bổ sung vi chất
|
Khi sinh
|
6 tuần sau sinh
|
6 tháng sau sinh
|
12 tháng sau sinh
|
Thời điểm điều tra
|
T2
|
T3
|
T4
|
T5
|
Cỡ mẫu (n)
Nhóm Sắt - acid folic/ Nhóm Đa vi chất
|
381
191/190
|
374
188/186
|
343
171/172
|
331
166/165
|
Đặc điểm khi sinh
|
X
|
|
|
|
Nhân trắc trẻ
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Chế độ bú, ăn uống của trẻ
|
|
X
|
X
|
X
|
Bệnh tật trẻ
|
|
X
|
X
|
X
|
Phụ lục 2.1 Thành phần viên vi chất sử dụng trong nghiên cứu so với viên UNIMMAP và nhu cầu khuyến nghị
Thành phần
|
Dược chất
|
Viên sắt - acid folic (2v/tuần)
|
Viên đa vi chất (2v/tuần)
|
Viên UNIMMAP (7v/tuần) (*)
|
Nhu cầu/ngày khuyến nghị (**)
| Sắt | | 60mg | 60 mg | 30 mg | 27,4 mg | Acid folic | Folic acid | 2,5mg | 2,5 mg | 0,4 mg | 0,6 mg | Kẽm | Zinc sulphate |
| 20 mg | 15 mg | 20 mg | Iốt | Potassium iodide |
| 300 mcg | 150 mcg | 220 mcg | Đồng | Copper sulphate |
| 4 mg | 2 mg | 1 mg | Selen | Sodium selenite |
| 130 mcg | 65 mcg | 28 mcg | Vitamin A | Retinol equivalent |
| 1600 RE | 800 RE | 700 RE | Vitamin B |
|
|
|
|
| - B1 | Thiamine HCL |
| 2,8 mg | 1,4 mg | 1,3 mg | - B2 | Riboflavin |
| 2,8 mg | 1,4 mg | 1,5 mg | - B3 | Nicotinamide |
| 36 mg | 18 mg | 32 mg | - B6 | Pyridoxine |
| 3,8 mg | 1,9 mg | 3,2 mg | - B12 | Cyanocobalamin |
| 5,2 mcg | 2,6 mcg | 5 mcg | Vitamin C | Ascorbic acid |
| 140 mg | 70 mg | 110 mg | Vitamin D | Cholecalciferol |
| 400IU | 200 IU | 120 IU | Vitamin E | Tocopherol |
| 20mg | 10 mg | 6,5 mg |
*) UNIMMAP (United Nations International Multiple Micronutrient Preparation): Khuyến nghị đưa ra bởi UNICEF, WHO, UNU năm 1999 dựa trên thành phần khuyến nghị của Mỹ và Canada cho PNMT [118].
**) Nhu cầu theo Hướng dẫn Quốc gia về dinh dưỡng cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú của Bộ Y tế năm 2017 [41].
Phụ lục 2.2. So sánh thành phần ĐVC nghiên cứu với một số loại đa vi chất cho PNMT khác
Thành phần
|
|
Viên ĐVC
(2v/ tuần)
|
Viên UNIMMAP
|
Obimin
(*)
|
Obimin Plus (*)
|
Zentomum
(*)
|
Procare
(*)
|
Sắt
|
mg
|
60
|
30
|
30
|
30
|
5
|
5
|
Acid folic
|
mg
|
2,5
|
0.4
|
1
|
1
|
0,4
|
0,4
|
Kẽm
|
mg
|
20
|
15
|
15
|
15
|
8
|
8
|
Canxi
|
mg
|
|
|
100
|
100
|
46
|
46
|
Iốt
|
mcg
|
300
|
150
|
150
|
150
|
75
|
75
|
Đồng
|
mg
|
4
|
2
|
1
|
1
|
|
|
Selen
|
mcg
|
130
|
65
|
|
|
|
|
Mangan
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
Magie
|
|
|
|
5
|
5
|
28,5
|
28,5
|
Vitamin A
|
RE
|
1600
|
800
|
3000
|
3000
|
|
|
Vitamin B
|
|
|
|
|
|
|
|
- B1
|
mg
|
2,8
|
1.4
|
10
|
10
|
5
|
5
|
- B2
|
mg
|
2,8
|
1.4
|
2,5
|
2,5
|
5
|
5
|
- B3
|
mg
|
36
|
18
|
20
|
20
|
5
|
5
|
- B5
|
mg
|
|
|
7,5
|
7,5
|
5
|
4,4
|
- B6
|
mg
|
3,8
|
1.9
|
15
|
15
|
5
|
5
|
- B7
|
mcg
|
|
|
35
|
35
|
|
|
- B12
|
mcg
|
5,2
|
2.6
|
4
|
4
|
10
|
10
|
Vitamin C
|
mg
|
140
|
70
|
100
|
100
|
50
|
50
|
Vitamin D
|
IU
|
400
|
200
|
400
|
200
|
|
100
|
Vitamin E
|
UI
|
20
|
10
|
30
|
30
|
6,7
|
10
|
Dầu cá
|
mg
|
|
|
|
500
|
500
|
|
Phụ lục 3. Phương pháp phân tích mẫu máu
Chỉ số
|
Phương pháp
|
Máy thử
|
CV% (mức kiểm soát)
|
Hb
Ferritin
|
Cyamethemoglobin
ELISA
|
Máy Hemocue
RAMCO-USA
S-22
|
3-5% (13.35.3 ng/mL):
6-8% (93.4 22.7 ng/mL)
|
Transferrin Receptors
|
ELISA
|
RAMCO-USA
TFC-94
|
1.5-3% ( 13.3 5.3 mg/l)
3-5% (93.4 22.7 mg/l)
|
(Nguồn: phòng xét nghiệm Melbourne, Australia)
Phụ lục 4. Các mẫu phiếu điều tra
MẪU T0. PHIẾU ĐIỀU TRA BAN ĐẦU
THÔNG TIN XÁC ĐỊNH ĐỐI TƯỢNG
|
Tên xã: ....................................................................
|
Mã xã: .......................................
|
Tên thôn: ................................................................
|
Mã cá nhân: ...............................
|
Điện thoại ..............................................................
|
Di động: ....................................
|
Họ tên:____________________
|
Tuổi:_ __ __ __
|
Phần 1: SÀNG LỌC ĐỐI TƯỢNG
|
1.1
|
Ngày đầu tiên của kỳ kinh cuối cùng của chị là ngày nào?
|
__ __/__ __/ __ __
|
1.2
|
Hiện tại chị mang thai được bao nhiêu tuần?
|
__ __ tuần
|
Không biết
|
[ ]
|
1.3
|
Chị đã biết ngày dự kiến sinh em bé chưa?
|
|
Chưa biết
|
[ ] 0 => chuyển 1.5
|
Đã biết
|
[ ] 1
|
|
1.4
|
Ngày dự kiến sinh của chị là bao giờ?
(Có thể lấy theo lần siêu âm/ khám thai lần đầu tiên)
|
__ __/__ __/ __ __
|
1.5
|
Thư mời tham gia đã được ký từ cả hai vợ chồng chưa?
|
|
Chưa ký
|
[ ] 0 => loại
|
Đã ký
|
[ ] 1
|
Nếu người chồng đi vắng, đi làm xa/ đã mất hoặc không có chồng thì chỉ cần chữ ký của phụ nữ.
|
1.6
|
Tiêu chuẩn loại trừ
|
Không
|
Có
|
Mang thai đôi, ba
|
[ ] 0
|
[ ] 1
|
Bị tiểu đường
|
[ ] 0
|
[ ] 1
|
Các bệnh nặng khác ( Huyết áp, bệnh về thận, hoặc các bệnh nặng khác)
|
[ ] 0
|
[ ] 1
|
NHÂN TRẮC
|
1.7
|
Cân nặng
|
__ __ . __ kg
|
1.8
|
Chiều cao
|
__ __ __ . __ cm
|
1.9
|
Vòng cánh tay
|
__ __ . __ cm
|
1.10
|
Cân nặng trước khi có thai
|
__ __ . __ kg
|
|
Kết quả Hemoglobin
|
__ __ . __ g/l
|
Phần 2: THÔNG TIN CƠ BẢN
|
2.1
|
Chị thuộc dân tộc Kinh hay dân tộc khác?
|
|
Kinh
|
[ ] 1
|
Khác
|
[ ] 2
|
2.2
|
Gia đình chị thuộc hộ nghèo/cận nghèo không?
|
|
Không
|
[ ] 0
|
Có
|
[ ] 1
|
2.3
|
Nghề nghiệp chính hiện nay của chị là gì?
|
Nông dân
|
[ ] 1
|
Công nhân
|
[ ] 2
|
Buôn bán, thợ thủ công, chạy chợ
|
[ ] 3
|
công viên chức nhà nước
|
[ ] 4
|
Không có việc làm
|
[ ] 5
|
Nghề khác (Ghi rõ) _________
|
[ ] 7
|
2.4
|
Cấp học cao nhất mà chị đã hoàn thành?
|
Cấp 1- Tiểu học
|
[ ] 1
|
Cấp 2- Trung học cơ sở
|
[ ] 2
|
Cấp 3- Trung học
|
[ ] 3
|
Trên cấp 3
|
[ ] 4
|
Phần 3: TIỀN SỬ SINH ĐẺ
|
3.1
|
Số lần sinh con sống
|
__ __ lần
|
3.2
|
Số con hiện còn sống
|
__ __ con
|
3.3
|
Hãy cho biết tuổi các con hiện tại của chị? Không tính con nuôi, con chồng (TRẺ < 1 TUỔI => TÍNH 1 TUỔI)
|
|
Con thứ nhất
|
__ __ tuổi
|
Con thứ hai
|
__ __ tuổi
|
Con thứ ba
|
__ __ tuổi
|
Phần 4: LẦN MANG THAI HIỆN TẠI
|
4.1
|
Chị đã uống bất kỳ loại bổ sung vi chất nào trong lần mang thai này chưa?
|
Chưa uống
|
[ ] 0 => chuyển 4.4
|
Đã uống
|
[ ] 1
|
4.2
|
Chị đã uống những loại nào? Hãy cho biết tên và thành phần của viên thuốc không? (Điều tra viên ghi lại tên và hoạt chất của thuốc đó)
|
Nếu có uống, tính đến nay, đã uống được mấy tuần?
|
|
Sắt
|
( ) 1 _ _ tuần
|
Vitamin B
|
( ) 2 _ _ tuần
|
Can xi
|
( ) 3 _ _ tuần
|
Vitamin A
|
( ) 4 _ _ tuần
|
Vitamin C
|
( ) 5 _ _ tuần
|
Vitamin E
|
( ) 6 _ _ tuần
|
Vitamin tổng hợp
|
( ) 7 _ _ tuần
|
Thuốc lá/ dân tộc/nam
|
( ) 8 _ _ tuần
|
Loại khác
|
( ) 9 _ _ tuần
|
4.3
|
Với các loại thuốc Tây y, Chị dùng với liều như thế nào? (Mấy viên/ lần và mấy lần / tuần) trong vòng 2 tuần qua?
|
|
Sắt
|
__ __ Viên/ lần
|
__ __ lần/ tuần
|
Vitamin B
|
__ __ Viên/ lần
|
__ __ lần/ tuần
|
Can xi
|
__ __ Viên/ lần
|
__ __ lần/ tuần
|
Vitamin A
|
__ __ Viên/ lần
|
__ __ lần/ tuần
|
Vitamin C
|
__ __ Viên/ lần
|
__ __ lần/ tuần
|
Vitamin E
|
__ __ Viên/ lần
|
__ __ lần/ tuần
|
Vitamin tổng hợp
|
__ __ Viên/ lần
|
__ __ lần/ tuần
|
Loại khác
|
__ __ Viên/ lần
|
__ __ lần/ tuần
|
4.4
|
Trung bình một tuần, có mấy ngày chị ăn thịt ? (ăn với số lượng đáng kể. Nếu chỉ ăn 1-2 miếng/ngày thì không tính)
|
__ ngày
|
4.5
|
Từ khi bắt đầu mang thai, chị có thay đổi chế độ ăn so với bình thường không?
|
Không
|
[ ] 0 => câu 4.7
|
Có
|
[ ] 1
|
4.6
|
Điều tra viên tự tích vào các câu dưới đây dựa vào lời kể của phụ nữ
|
|
Không
|
Có
|
Ăn nhiều hơn (số lượng)
|
[ ] 0
|
[ ] 1
|
Ăn nhiều rau hơn
|
[ ] 0
|
[ ] 1
|
Ăn nhiều thức ăn bổ dưỡng hơn
|
[ ] 0
|
[ ] 1
|
4.7
|
Trong 1 năm qua, chị có tẩy giun không?
|
Không
|
[ ] 0
|
Có
|
[ ] 1
|
4.8
|
Khi trời về chiều nhập nhoạng hoặc sẩm tối, chị có thường bị quáng gà không (không nhìn rõ sự vật, khó phân biệt màu)?
|
|
Không
|
[ ] 0
|
Có
|
[ ] 1
|
MẪU T1. PHIẾU ĐIỀU TRA PNMT 32 TUẦN
|
Phần 1: TUẦN THAI VÀ CÂN ĐO NHÂN TRẮC
|
1.1
|
Chị đi siêu âm chưa?
|
|
Chưa
|
[ ] 0 Chuyển1.3
|
Đã
|
[ ] 1
|
1.2
|
Theo siêu âm, HIỆN TẠI chị mang thai bao nhiêu tuần?
|
__ __ tuần Chuyển 1.4
|
1.3
|
Nếu chưa siêu âm, hiện tại chị ước tính thai được bao nhiêu tuần?
|
__ __ tuần
|
Không biết
|
[ ] 88
|
1.4
|
Cân nặng (kg)
|
Lần 1
__ __ . __
|
Lần 2
__ __ .
|
Lần 3
__ __ .__
|
1.5
|
Vòng cánh tay (cm)
|
Lần 1
__ __ . __
|
Lần 2
__ __ .
|
Lần 3
__ __ .__
|
1.6
|
Kết quả Hemoglobin
|
__ __ . __ g/l
|
|
|
Kết quả Hemoglobin nhỏ hơn 80g/l?
|
|
|
Không ( ≥ 80 g/l)
|
[ ] 0
|
|
Có (< 80 g/l)
|
[ ] 1
|
TV đi BS khám
|
Phần 2: LẦN MANG THAI NÀY
|
2.1
|
Chị vẫn mang thai bình thường chứ?
|
|
Không, tôi có vấn đề
|
[ ] 0
|
Có, mang thai bình thường
|
[ ] 1 Chuyển 3.1
|
|
2.3
|
2.4
|
2.5
|
2.6
|
Nếu không, Chị bị làm sao?
(Nếu = 0 chuyển dòng tiếp theo)
|
Cơ sở nào chẩn đoán?
|
Vấn đề đã được giải quyết ổn thoả chưa? (Nếu = 0 chuyển)
|
Giải quyết bằng cách nào?
|
Không làm gì, để tự khỏi
|
Nghỉ ngơi nhiều hơn,
|
Dùng thuốc
|
a
|
Tiểu đường
|
__
|
__
|
__
|
[ ] 1
|
( ) 2
|
( ) 3
|
b
|
Huyết áp cao
|
__
|
__
|
__
|
[ ] 1
|
( ) 2
|
( ) 3
|
c
|
Bệnh về thận
|
__
|
__
|
__
|
[ ] 1
|
( ) 2
|
( ) 3
|
d
|
Ra máu/ nước bất thường âm đạo
|
__
|
__
|
__
|
[ ] 1
|
( ) 2
|
( ) 3
|
e
|
Thiếu máu
|
__
|
__
|
__
|
[ ] 1
|
( ) 2
|
( ) 3
|
f
|
Khác ……………………...………
|
__
|
__
|
__
|
[ ] 1
|
( ) 2
|
( ) 3
|
h
|
Song thai hoặc thai 3
|
__
|
__
|
__
|
[ ] 1
|
( ) 2
|
( ) 3
|
1= Có; 0= Không
|
|
1=Bệnh viện trung ương; 2=Bệnh viện tỉnh; 3= BV huyện/khu vực;
4= Trạm y tế; 5=Phòng khám tư; 6= Khác
|
|
1= Có; 0= Không
|
|
Trường hợp sinh đôi hoặc sinh 3, nói với phụ nữ rằng không thể tiếp tục mời họ tham gia nghiên cứu
--> DỪNG PHỎNG VẤN.
|
Phần 3: BỔ SUNG SẮT/VI CHẤT VÀ ĐỘ TUÂN THỦ
|
3.1
|
Hiện tại chị vẫn tiếp tục dùng viên vi chất nghiên cứu cung cấp chứ?
|
Không / đã dừng sử dụng
|
[ ] 0 Chuyển 3.5
|
Có / Vẫn tiếp tục dùng
|
[ ] 1
|
3.2
|
Lý do CHÍNH khiến chị quyết định dừng uống (hoàn toàn) viên vi chất do nghiên cứu cung cấp?
|
Phản ứng phụ
|
[ ] 1
|
Sau khi hỏi xong
chuyển 3.13
|
Không thích
|
[ ] 2
|
Bận rộn, không muốn phiền phức
|
[ ] 3
|
Gia đình/ chồng… không cho dùng
|
[ ] 4
|
Bác sỹ yêu cầu không được uống viên nghiên cứu cấp
|
[ ] 5
|
Bác sỹ kê viên bổ sung loại khác cho tôi uống
|
[ ] 6
|
Khác…………………………………………..…
|
[ ] 7
|
3.3
|
Trung bình một tuần, chị ăn thịt mấy ngày? (ăn với số lượng đáng kể. Nếu chỉ ăn 1-2 miếng/ngày thì không tính)
|
__ ngày
|
3.4
|
Từ khi bắt đầu mang thai, chị có thay đổi chế độ ăn so với bình thường không?
|
Không
|
[ ] 0 Chuyển 3.18
|
Có
|
[ ] 1
|
3.5
|
Chị đã thay đổi những gì và như thế nào? (Ghi chính xác theo lời kể của phụ nữ)
|
Ăn nhiều hơn (số lượng)
|
Không
|
Có
|
Ăn nhiều rau hơn
|
[ ] 0
|
[ ] 1
|
Ăn nhiều hoa quả hơn
|
[ ] 0
|
[ ] 1
|
Ăn nhiều thịt hơn
|
[ ] 0
|
[ ] 1
|
Uống nhiều sữa hơn (sữa bò, sữa đậu nành...)
|
[ ] 0
|
[ ] 1
|
3.6
|
Khi trời về chiều nhập nhoạng hoặc sẩm tối, chị có thường bị quáng gà không (không nhìn rõ sự vật, khó phân biệt màu)?
|
Không
|
[ ] 0 Chuyển 4.01
|
Có
|
[ ] 1
|
3.7
|
Hiện tượng đó xảy ra từ trước hay chỉ xuất hiện sau khi mang thai?
|
Trước khi mang thai
|
[ ] 1 Chuyển 3.21
|
Từ khi mang thai này
|
[ ] 2
|
3.8
|
Chị bắt đầu bị khi mang thai được mấy tuần?
|
__ __ tuần
|
MẪU T2. PHIẾU ĐIỀU TRA CUỘC ĐẺ
1
|
Mã số:
|
|
|
2
|
Giới tính của trẻ
|
Bé trai
|
[ ] 1
|
Bé gái
|
[ ] 2
|
3
|
Hình thức đẻ
|
Đẻ thường
|
[ ] 1
|
Đẻ mổ
|
[ ] 2
|
Đẻ chỉ huy (dùng Ocytoxin)
|
[ ] 3
|
Forcep/ ven-tu
|
[ ] 4
|
4
|
Kết quả cuộc đẻ
|
Trẻ sống
|
[ ] 1
|
|
|
Thai chết lưu (22 tuần thai trở lên)
|
[ ] 2
|
|
|
Trẻ tử vong trong vòng 24 giờ sau sinh
|
[ ] 3
|
|
|
Trẻ bị dị tật
|
[ ] 4
|
5
|
Thời điểm sinh
|
Sinh non (<34 tuần)
|
[ ] 1
|
|
|
Sinh sớm (34 - 37 tuần)
|
[ ] 2
|
|
|
Sinh đủ tháng (38 - 41 tuần)
|
[ ] 3
|
|
|
Sinh già tháng (> 41 tuần)
|
[ ] 4
|
6
|
Tình trạng mẹ
|
Khoẻ
|
[ ] 1
|
|
|
Băng huyết
|
[ ] 2
|
|
|
Tử vong mẹ
|
[ ] 3
|
|
|
Tai biến khác
|
[ ] 4
|
8
|
Thời gian bú mẹ lần đầu
|
__ __ giờ__ __ phút
|
9
|
Cân nặng sơ sinh
|
__ . __ __ kg
|
10
|
Chiều dài sơ sinh
|
__ __. __ cm
|
11
|
Vòng đầu sơ sinh
|
__ __. __ cm
|
MẪU T3. PHIẾU ĐIỀU TRA KHI TRẺ 6 TUẦN TUỔI
THÔNG TIN SÀNG LỌC TRẺ TỬ VONG
|
|
1
|
Tình trạng hiện tại của trẻ
|
Tử vong
|
[ ] 0
|
|
|
|
|
Đang sống
|
[ ] 1
|
Chuyển câu 5
|
|
2
|
Trẻ tử vong khi bao nhiêu ngày tuổi?
|
__ __
|
Lý do tử vong?
|
|
|
Gửi lời chia buồn tới gia đình --> Kết thúc phỏng vấn
|
|
THÔNG TIN VỀ TRẺ
|
|
5
|
Cân năng sơ sinh?
|
|
__ . __ __ kg
|
|
|
6
|
Giới tính của trẻ
|
Trai
|
[ ] 1
|
|
|
|
|
Gái
|
[ ] 2
|
|
|
7
|
Chiều dài hiện tại của trẻ
|
|
__ __.__ cm
|
|
|
8
|
Vòng đầu hiện tại của trẻ
|
|
__ __.__ cm
|
|
|
9
|
Từ khi sinh đến nay, cháu đã được bú mẹ chưa?
|
|
|
|
|
Không
|
[ ] 0
|
|
|
|
|
Có
|
[ ] 1
|
Chuyển câu 11
|
|
10
|
Nếu không, tại sao?
………………………………………………………………………………
|
Chuyển câu 16
|
|
11
|
Sau khi sinh bao lâu, chị cho cháu bú sữa mẹ?
|
_ _ ngày _ _ giờ _ _ phút
|
|
12
|
Chị có cho cháu bú sữa non không? (Trong lần đầu tiên cho trẻ bú mẹ, chị cho cháu bú luôn hay vắt bỏ sữa đầu đi)
|
|
|
|
|
Không
|
[ ] 0
|
|
|
|
|
Có
|
[ ] 1
|
|
|
13
|
Hiện tại chị còn cho cháu bú mẹ không?
|
|
|
|
|
Không
|
[ ] 0
|
|
|
|
|
Có
|
[ ] 1
|
Chuyển câu 15
|
|
14
|
Nếu đã dừng bú mẹ, chị cai sữa cho cháu khi cháu được mấy ngày tuổi?
|
|
|
|
|
__ __ ngày
|
Chuyển câu 16
|
|
|
|
Không nhớ
|
[ ] 99
|
|
|
15
|
Hiện tại, chị có đủ sữa cho cháu bú không?
|
|
|
|
|
Không đủ
|
[ ] 0
|
|
|
|
|
Đủ
|
[ ] 1
|
|
|
16
|
Kể từ khi sinh đến nay, chị đã cho cháu ăn uống thêm bất cứ thứ gì ngoài sữa mẹ chưa? (Mật ong, nước hoa quả, nước lọc, nước thảo dược, sữa bột, sữa đặc có đường, súp, cháo... )
|
Nếu CÓ,
Khi cháu được bao nhiêu ngày tuổi
|
|
|
|
Chưa
|
[ ] 0
|
|
|
|
|
Rồi
|
[ ] 1
|
__ __ ngày
|
|
17
|
Kể từ khi sinh đến nay, cháu đã được tiêm vacxin chưa?
|
|
|
|
|
Chưa
|
[ ] 0
|
Chuyển câu 20
|
|
|
|
Rồi
|
[ ] 1
|
|
|
|
|
Không biết
|
[ ] 2
|
Chuyển câu 20
|
|
18
|
Cháu đã được tiêm những loại nào dưới đây? Hỏi xem sổ tiêm chủng của trẻ?
|
|
|
|
Lao (BCG)
|
( ) 1
|
đã được tiêm mấy lần
|
|
|
Bại Liệt (OPV)
|
( ) 2
|
__ __ lần
|
|
|
Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván (DPT)
|
( ) 3
|
__ __ lần
|
|
|
|
Viêm gan B
|
( ) 4
|
__ __ lần
|
|
|
Mũi tổng hợp (5 trong 1)
|
( ) 5
|
__ __ lần
|
|
|
Loại khác (ghi rõ):………………… ……………
|
( ) 6
|
__ __ lần
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Hiện tại chị có cho cháu uống bổ sung vi chất nào không (dạng siro hoặc bột)?
|
|
|
|
Không
|
[ ] 0
|
Chuyển câu 22
|
|
|
|
Có
|
[ ] 1
|
|
|
20
|
Nếu có, chị cho cháu uống những loại nào?
|
Ghi lại tên thuốc
|
|
|
|
Sắt
|
( ) 1
|
|
|
|
|
Can xi
|
( ) 2
|
|
|
|
|
Vitamin D
|
( ) 3
|
|
|
|
|
Men tiêu hoá
|
( ) 4
|
|
|
|
Vitamin tổng hợp/ đa vi chất
|
( ) 5
|
|
|
|
Loại khác (ghi rõ): …...…………………………………….
|
( ) 6
|
|
|
21
|
Trong 2 tuần qua cháu có bị:
|
Không
|
Có
|
Không biết
|
|
|
Tiêu chảy
|
[ ] 0
|
[ ] 1
|
[ ] 2
|
|
|
|
Ho
|
[ ] 1
|
[ ] 2
|
[ ] 2
|
|
|
|
Sốt
|
[ ] 1
|
[ ] 2
|
[ ] 2
|
|
|
|
Ho kèm sốt
|
[ ] 1
|
[ ] 2
|
[ ] 2
|
|
22
|
Kể từ khi sinh, cháu đã phải đi khám hoặc nhập viện điều trị tại bất kỳ cơ sở y tế nào chưa (bao gồm cả khám ngoại trú)?
|
|
|
|
Chưa
|
[ ] 0
|
Chuyển câu 25
|
|
|
|
Rồi
|
[ ] 1
|
|
|
23
|
Nếu có, xin cho biết chi tiết cho từng lần điều trị (bao gồm cả nội trú và ngoại trú)?
|
|
Lần
|
Lý do nằm viện?
|
|
Loại CSYT?
|
Số ngày
(Điền 00 nếu
khám ngoại trú)
|
|
1 n1
|
…………………………………
|
|
___
|
__ __
|
|
2 n2
|
…………………………………
|
|
___
|
__ __
|
|
1=BV tuyến TƯ, 2=BV tỉnh, 3=Bệnh viện huyện/ PK ĐK khu vực, 4=Trạm y tế xã, 5=PK tư nhân, 6=Khác
|
|
MẪU T4. PHIẾU ĐIỀU TRA 6 THÁNG SAU SINH
|
THÔNG TIN SÀNG LỌC TRẺ TỬ VONG
|
|
1
|
Tình trạng hiện tại của trẻ
|
Đã tử vong
|
[ ] 0
|
|
|
|
|
Đang sống
|
[ ] 1
|
=> Chuyển 1.1
|
|
2
|
Trẻ tử vong ngày nào?
|
__ __ / __ __ / __ __ __ __
|
|
4
|
Lý do tử vong?
....................................................................................................
|
Kết thúc phỏng vấn
|
|
PHẦN 1: TÌNH TRẠNG THIẾU MÁU VÀ CÂN ĐO NHÂN TRẮC
|
|
Cân đo nhân trắc của MẸ
|
|
|
|
1.1
|
Cân nặng (kg)
|
Lần 1
|
Lần 2
|
Lần 3
|
|
|
|
__ __ . __
|
__ __ . __
|
__ __ . __
|
|
1.2
|
Vòng cánh tay (cm)
|
Lần 1
|
Lần 2
|
Lần 3
|
|
|
|
__ __ . __
|
__ __ . __
|
__ __ .
|
|
1.3
|
Kết quả Hemoglobin của mẹ
|
__ __ __ g/l
|
|
|
|
1.4
|
Kết quả Hb của mẹ thấp hơn 80g/l?
|
|
|
|
|
|
Không
|
[ ] 0
|
|
|
|
|
Có
|
[ ] 1
|
=> TV đi BS khám
|
|
Cân đo nhân trắc của TRẺ
|
|
1.5
|
Cân nặng hiện tại của trẻ
|
__ __. __ kg
|
|
1.6
|
Vòng đầu hiện tại của trẻ
|
__ __.__ cm
|
|
1.7
|
Vòng cánh tay
|
__ __.__ cm
|
|
1.8
|
Chiều dài hiện tại của trẻ
|
__ __.__ cm
-----------
|
|
PHẦN 2: TÌNH TRẠNG SỨC KHOẺ CHĂM SÓC CỦA TRẺ
|
|
1.9
|
Giới tính của trẻ
|
Bé trai
|
[ ] 1
|
|
|
|
|
Bé gái
|
[ ] 2
|
|
|
1.10
|
Cháu đã bao giờ được bú sữa mẹ chưa?
|
|
|
|
|
Không
|
[ ] 0
|
|
|
|
|
Có / Rồi
|
[ ] 1
|
=> Chuyển 1.13
|
|
1.11
|
Nếu không, tại sao? ……………...…………………………………………………
|
Chuyển 1.17
|
|
1.12
|
Hiện tại chị còn cho cháu bú mẹ không?
|
|
|
|
Không
|
[ ] 0
|
|
|
|
|
Có
|
[ ] 1
|
=> Chuyển 1.15
|
|
1.13
|
Chị cai sữa cho cháu khi cháu được mấy tuần tuổi?
|
__ __ tuần
|
=> Chuyển 1.16
|
|
|
|
Không nhớ
|
[ ] 99
|
|
|
1.14
|
Hiện tại, chị có đủ sữa cho cháu bú không?
|
|
|
|
|
|
Không đủ
|
[ ] 0
|
|
|
|
|
Đủ
|
[ ] 1
|
|
|
1.15
|
Cháu đã bao giờ được bú mẹ hoàn toàn chưa? Bú mẹ hoàn toàn nghĩa là CHỈ BÚ SỮA MẸ (có thể cho uống thêm vitamin hoặc thuốc) và KHÔNG cho bất kỳ thứ gì khác vào miệng trẻ (kể cả một thìa nước, giọt mật ong hay nước cam thảo)
|
|
|
Không / Chưa
|
[ ] 0
|
|
|
|
|
Có / Rồi
|
[ ] 1
|
|
|
1.16
|
Hiện tại, chị có cho cháu uống thuốc bổ không? (dạng siro, nước, bột)
|
|
|
|
|
Không
|
[ ] 0
|
=> Chuyển 1.24
|
|
|
|
Có
|
[ ] 1
|
|
|
1.17
|
Chị đã cho cháu uống những loại nào? (KHÔNG GỢI Ý)
|
|
|
|
|
Sắt
|
( ) 1
|
|
|
|
|
Can xi
|
( ) 2
|
|
|
|
|
Vitamin D
|
( ) 3
|
|
|
|
Men tiêu hoá
|
( ) 4
|
|
|
|
Vitamin tổng hợp/ đa vi chất
|
( ) 5
|
|
|
|
Khác (ghi rõ):
|
( ) 6
|
|
|
|
|
Vitamin A
|
( ) 7
|
|
|
|
|
Kẽm
|
( ) 8
|
|
|
1.18
|
Kể từ khi sinh, cháu đã bao giờ bị tiêu chảy (đi phân toàn nước theo kiểu tiêu chảy 3 lần/ ngày trở lên) hoặc đi phân có máu?
|
|
|
|
Không
|
[ ] 0
|
=> Chuyển 1.26
|
|
|
|
Có
|
[ ] 1
|
|
|
1.19
|
Nếu có, xin cho biết chi tiết cho từng lần điều trị (bao gồm cả nội trú và ngoại trú)?
|
|
Lần
|
Khám NVYT
|
Uống thuốc
|
Ngoại trú
|
Nội trú
|
Số ngày nội trú
|
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(d)
|
(e)
|
|
1 n1
|
__
|
__
|
__
|
__
|
__
|
|
2 n2
|
__
|
__
|
__
|
__
|
__
|
|
|
0= Không
|
0= Không
|
0= Không
|
0= Không
|
|
|
|
1= Có
|
1 = Oresol
|
1= Có
|
1= Có
|
|
|
|
|
2= Thuốc
|
|
|
|
|
|
|
3 = Oresol + thuốc
|
|
|
|
|
1.20
|
Kể từ khi sinh đến nay, cháu có bao giờ bị ho hoặc khó thở mà chị cho là bất thường không?
|
=> Chuyển 1.28
|
|
|
|
|
[ ] 0 Không
|
|
|
|
|
|
[ ] 1 Có
|
|
|
1.21
|
Nếu có, xin cho biết chi tiết cho từng lần điều trị (bao gồm cả nội trú và ngoại trú)?
|
|
Lần
|
Khám NVYT
|
Uống thuốc
|
Ngoại trú
|
Nội trú
|
Số ngày nội trú
|
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(d)
|
(e)
|
|
1 n1
|
__
|
__
|
__
|
__
|
__ __
|
|
2 n2
|
__
|
__
|
__
|
__
|
__ __
|
|
|
0= Không
|
0= Không
|
0= Không
|
0= Không
|
|
|
1= Có
|
1 = Có
|
1= Có
|
1= Có
|
|
1.22
|
TRONG 2 TUẦN QUA, cháu có bị sốt không?
|
|
|
|
|
|
Không
|
[ ] 0
|
=> Chuyển 1.34
|
|
|
|
Có
|
[ ] 1
|
|
|
1.23
|
Cháu bị sốt mấy ngày? __ __ ngày
|
|
|
1.24
|
Chị có cho cháu đi khám không?
|
Không
|
[ ] 0
|
=> Chuyển 1.32
|
|
|
|
Có
|
[ ] 1
|
|
|
1.25
|
Cháu có phải nằm điều trị qua đêm ở cơ sở y tế không? (điều trị nội trú)
|
|
|
|
|
Không
|
[ ] 0
|
|
|
|
|
Có
|
[ ] 1
|
|
|
1.26
|
Cháu có phải uống thuốc điều trị không?
|
|
|
|
|
Không
|
[ ] 0
|
|
|
|
|
Có
|
[ ] 1
|
|
|
1.27
|
Kể từ khi sinh đến nay, cháu đã phải đi khám hoặc nằm điều trị tại bệnh viện huyện/ tỉnh/ trung ương cho bất kỳ bệnh nào khác không?
|
|
|
|
Không
|
[ ] 0
|
=> Chuyển 1.36
|
|
|
|
Có
|
[ ] 1
|
|
|
1.28
|
Nếu có, xin cho biết chi tiết cho từng lần điều trị (bao gồm cả nội trú và ngoại trú)?
|
|
Lần
|
Lý do nằm viện
|
Loại CSYT?
|
Loại hình điều trị
|
Số ngày nội trú
|
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(d)
|
|
1 n1
|
|
___
|
___
|
___ ngày
|
|
2 n2
|
|
___
|
___
|
___ ngày
|
|
|
1=BV tuyến TƯ, 2=BV tỉnh, 3=Bệnh viện huyện/ PK ĐK khu vực
|
1= Ngoại trú
2= Nội trú
|
|
|
PHẦN 2: SỨC KHOẺ CỦA MẸ
|
|
NÓI: Tiếp theo tôi sẽ hỏi một số câu hỏi liên quan đến tình trạng sức khoẻ của chị
|
|
2.1
|
So với trước khi mang thai, tình trạng sức khoẻ hiện tại của chị như thế nào?
|
|
|
|
Tốt hơn
|
[ ] 1
|
|
|
|
Không thay đổi / Khác không đáng kể
|
[ ] 2
|
|
|
|
Tồi hơn / kém hơn
|
[ ] 3
|
|
|
2.2
|
Khi trời về chiều nhập nhoạng hoặc sẩm tối, chị có thường bị quáng gà không (không nhìn rõ sự vật, khó phân biệt màu)?
|
|
|
|
|
Không
|
[ ] 0
|
=> Chuyển 2.5
|
|
|
|
Có
|
[ ] 1
|
|
|
2.3
|
Hiện tại chị có dùng muối iốt hoặc thực phẩm có bổ sung iốt cho gia đình không?
|
|
|
|
|
Không
|
[ ] 0
|
|
|
|
|
Có
|
[ ] 1
|
|
|
34>
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |