UỶ ban nhân dân tỉnh nam đỊnh báo cáo tổng hợP



tải về 2.43 Mb.
trang18/19
Chuyển đổi dữ liệu13.08.2016
Kích2.43 Mb.
#18422
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   19



Biểu 2. Dự báo nhịp độ tăng trưởng kinh tế tỉnh Nam Định - Ph­ương án II

Chỉ tiêu

2000

2005

2010

2015

2020

 

Nhịp độ tăng tr­ưởng (%)

2001-2005

2006-2010

2011-2015

2016-2020

1-Tổng GDP (giá 1994)

4500,4

6395,4

11.271

20.766

37.421

7,3

12,0

13,0

12,5

- Nông lâm ngư­ nghiệp

1842,8

2039,9

2.422,8

2.849,8

3.224,3

2,1

3,5

3,3

2,5

- Công nghiệp, xây dựng

971,3

1914,9

4.764,9

10.446,8

21.195,5

14,5

20,0

17,0

15,2

- Khối dịch vụ

1686,3

2440,6

4.083,2

7.469,3

13.001,0

7,7

10,8

12,8

11,7

2-Tổng GDP (giá HH)

5.506,1

10.094,2

25.751,9

56.309,0

114.853,3

 

 

 

 

- Nông lâm ngư­ nghiệp

2.252,1

3.221,8

6.447,9

10.637,5

16.880,2

 

 

 

 

- Công nghiệp, xây dựng

1.152,9

3.182,1

10.105,8

24.703,3

53.994,2

 

 

 

 

- Khối dịch vụ

2.101,1

3.690,2

9.198,2

20.968,3

43.978,9

 

 

 

 

3- Cơ cấu GDP (giá HH)

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

 

 

 

 

- Nông lâm ngư­ nghiệp

40,9

31,9

25

19

15

 

 

 

 

- Công nghiệp, xây dựng

20,9

31,5

39

44

47

 

 

 

 

- Khối dịch vụ

38,2

36,6

36

37

38

 

 

 

 

4-Dân số (ngh. người)

1.915

1.965

2.060

2.157

2.255

0,52

0,95

0,92

0,90

5- GDP/ng. (tr. đ, giá 94)

2,4

3,3

5,5

9,6

16,6

6,73

10,95

11,97

11,50

+ GDP/ng. (tr. đ, giá HH)

2,9

5,14

12,5

26

50

 

 

 

 

6-GDP/ng so ĐBSH (g. HH)




55,6

61,9

68,8

75

 

 

 

 



Biểu 3. Dự báo nhịp độ tăng trưởng kinh tế tỉnh Nam Định - Ph­ương án III

Chỉ tiêu

2000

2005

2010

2015

2020

 

Nhịp độ tăng trư­ởng (%)

2001-2005

2006-2010

2011-2015

2016-2020

1-Tổng GDP (giá 1994)

4500,4

6395,4

11.525

22.190

41.796

7,3

12,5

14,0

13,5

- Nông lâm ngư­ nghiệp

1842,8

2039,9

2.422,8

2.795,0

3.131,6

2,1

3,5

2,9

2,3

- Công nghiệp, xây dựng

971,3

1914,9

4.966,8

11.124,0

23.364,3

14,5

21,0

17,5

16,0

- Khối dịch vụ

1686,3

2440,6

4.135,2

8.270,8

15.300,1

7,7

11,1

14,9

13,1

2-Tổng GDP (giá HH)

5.506,1

10.094,2

26.297

59.956

127.670

 

 

 

 

- Nông lâm ngư­ nghiệp

2.252,1

3.221,8

6.447,9

10.433,1

16.395,0

 

 

 

 

- Công nghiệp, xây dựng

1.152,9

3.182,1

10.534,0

26.304,8

59.519,0

 

 

 

 

- Khối dịch vụ

2.101,1

3.690,2

9.315,3

23.218,2

51.756,0

 

 

 

 

3- Cơ cấu GDP (giá HH)

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

 

 

 

 

- Nông lâm ngư­ nghiệp

40,9

31,9

25

17

13

 

 

 

 

- Công nghiệp, xây dựng

20,9

31,5

40

44

46

 

 

 

 

- Khối dịch vụ

38,2

36,6

35

39

41

 

 

 

 

4-Dân số (ngh. người)

1.915

1.965

2.060

2.157

2.255

0,52

3,50

3,30

2,50

5- GDP/ng. (tr. đ, giá 94)

2,4

3,3

5,6

10,3

18,5

6,73

11,44

12,96

12,49

+ GDP/ng. (tr. đ, giá HH)

2,9

5,14

12,8

27,8

56,6

 

 

 

 

6-GDP/ng so ĐBSH (g. HH)




55,6

63,3

73,5

83

 

 

 

 


Biểu 4. Dự báo nhu cầu vốn đầu tư tỉnh Nam Định

Phương án tăng trưởng I

Đơn vị: tỷ đồng






Giai đoạn 2006-2010

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

Gia tăng
GDP

Hệ số
ICOR

Vốn đầu tư

Gia tăng
GDP

Hệ số
ICOR

Vốn đầu tư

Gia tăng
GDP

Hệ số
ICOR

Vốn đầu tư

Tổng số (giá 1994)

4676

2,33

10887

8008

2,63

21082

14545

2,84

41254

- Nông lâm ngư nghiệp

383

2,00

766

413

2,20

909

452

2,40

1084

- Công nghiệp+XD

3052

2,30

7019

5465

2,60

14209

10550

2,80

29541

- Dịch vụ

1241

2,50

3102

2130

2,80

5964

3543

3,00

10629




 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số (giá hiện hành)

15181

2,30

34869

26293

2,60

68311

50738

2,81

142482

- Nông lâm ngư nghiệp

3226

2,00

6452

4138

2,20

9104

6626

2,40

15903

- Công nghiệp+XD

7352

2,30

16909

14134

2,60

36749

28783

2,80

80592

- Dịch vụ

4603

2,50

11508

8021

2,80

22458

15329

3,00

45987


Biểu 5. Dự báo nhu cầu vốn đầu tư tỉnh Nam Định

Phương án tăng trưởng II

Đơn vị: tỷ đồng






Giai đoạn 2006-2010

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

Gia tăng
GDP

Hệ số
ICOR

Vốn đầu tư

Gia tăng
GDP

Hệ số
ICOR

Vốn đầu tư

Gia tăng
GDP

Hệ số
ICOR

Vốn đầu tư

Tổng số (giá 1994)

4875

2,34

11427

9495

2,65

25193

16655

2,86

47590

- Nông lâm ngư nghiệp

383

2,00

766

427

2,20

939

374

2,40

899

- Công nghiệp+XD

2850

2,30

6555

5682

2,60

14773

10749

2,80

30097

- Dịch vụ

1643

2,50

4107

3386

2,80

9481

5532

3,00

16595




 

 

 



















Tổng số (giá hiện hành)

15658

2,31

36147

30557

2,62

80127

58544

2,84

166029

- Nông lâm ngư nghiệp

3226

2,00

6452

4190

2,20

9217

6243

2,40

14983

- Công nghiệp+XD

6924

2,30

15924

14597

2,60

37953

29291

2,80

82015

- Dịch vụ

5508

2,50

13770

11770

2,80

32956

23011

3,00

69032

Каталог: sitefolders -> root
root -> LIÊN ĐOÀn lao đỘng tỉnh ninh thuậN
root -> BẢng giá TÍnh lệ phí trưỚc bạ xe ô TÔ
root -> 1. Phiếu bầu Chủ tịch Hội đồng nhân dân
root -> Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015
root -> Báo điện tử Hải Phòng đưa tin bài viết: Trưng bày 148 sản phẩm tại Triển lãm đồ dùng, thiết bị, đồ chơi sáng tạo bậc học mầm non thành phố
root -> Ủy ban nhân dân tỉnh tiền giang cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
root -> Ubnd tỉnh ninh thuận sở giáo dục và ĐÀo tạO
root -> CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghiã việt nam sở giáo dụC-ĐÀo tạO
root -> Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 03 tháng 06 năm 2008
root -> Ủy ban nhân dân tỉnh tiền giang cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 2.43 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   19




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương