|
MỞ ĐẦU
|
1
|
|
PHẦN THỨ NHẤT
CÁC CĂN CỨ XÂY DỰNG QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA TỈNH NAM ĐỊNH
|
3
|
I
|
Các văn bản có tính pháp lý
|
3
|
II
|
Các đề án, dự án và các kết quả nghiên cứu có liên quan đến Nam Định
|
4
|
|
PHẦN THỨ HAI
ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN VÀ THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN KINH TẾ – XÃ HỘI TỈNH NAM ĐỊNH ĐẾN NĂM 2005
|
5
|
I.
|
Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
|
5
|
1.
|
Vị trí địa lý kinh tế của tỉnh trong vùng
|
5
|
2.
|
Địa hình
|
5
|
3.
|
Khí hậu, thủy văn
|
6
|
4.
|
Tài nguyên nước
|
7
|
5.
|
Tài nguyên đất
|
7
|
6.
|
Tài nguyên rừng và hệ sinh thái
|
9
|
7.
|
Tài nguyên thủy sản
|
9
|
8.
|
Tài nguyên khoáng sản
|
9
|
9.
|
Tài nguyên du lịch
|
10
|
II.
|
Dân số và nguồn nhân lực
|
11
|
1.
|
Dân số
|
11
|
2
|
Nguồn nhân lực
|
12
|
III.
|
Thực trạng phát triển kinh tế – xã hội tỉnh Nam Định
|
13
|
1.
|
Tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế
|
13
|
2.
|
Thu chi ngân sách và đầu tư phát triển
|
15
|
3.
|
Thực trạng phát triển của các ngành và các lĩnh vực
|
16
|
3.1
|
Ngành nông, lâm, thuỷ sản
|
16
|
3.2
|
Công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp
|
24
|
3.3
|
Dịch vụ
|
27
|
3.4
|
Các lĩnh vực văn hoá - xã hội
|
32
|
3.5
|
Kết cấu hạ tầng
|
40
|
4.
|
Thực trạng môi trường
|
45
|
5.
|
Đánh giá tổng quát kết quả đạt được so với mục tiêu Quy hoạch phê duyệt năm 2003 và so sánh với các địa phương trong vùng
|
49
|
IV.
|
Lợi thế, hạn chế
|
52
|
1.
|
Lợi thế
|
52
|
2.
|
Hạn chế
|
52
|
|
PHẦN THỨ BA
DỰ BÁO TÁC ĐỘNG CỦA BỐI CẢNH QUỐC TẾ, TRONG NƯỚC ĐỐI VỚI QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ – XÃ HỘI
CỦA TỈNH NAM ĐỊNH
|
53
|
I.
|
Dự báo tác động của bối cảnh quốc tế và khu vực có tác động trực tiếp đến nền kinh tế tỉnh Nam Định
|
53
|
1
|
Tình hình phát triển kinh tế, chính trị của thế giới, khu vực có liên quan đến nước ta và tỉnh Nam Định
|
53
|
2.
|
Dự báo tác động của yếu tố hội nhập quốc tế đến nền kinh tế của cả nước và tỉnh Nam Định
|
54
|
3.
|
Dự báo nguồn vốn đầu tư thu hút từ bên ngoài
|
55
|
II.
|
Tác động của phát triển kinh tế – xã hội cả nước, vùng đồng bằng sông Hồng đến tỉnh Nam Định
|
57
|
1.
|
Phương hướng phát triển kinh tế – xã hội của cả nước và vùng đồng bằng sông Hồng tác động đến tỉnh Nam Định
|
57
|
2.
|
Xu hướng hợp tác, cạnh tranh với các tỉnh trong vùng, ngoài vùng và vấn đề quy hoạch phát triển kinh tế – xã hội tỉnh Nam Định
|
59
|
|
PHẦN THỨ TƯ
PHƯƠNG HƯỚNG PHÁT TRIỂN KINH TẾ – XÃ HỘI
TỈNH NAM ĐỊNH ĐẾN NĂM 2020
|
61
|
I.
|
Quan điểm phát triển
|
61
|
II.
|
Mục tiêu phát triển
|
61
|
1
|
Mục tiêu tổng quát
|
61
|
2
|
Mục tiêu cụ thể
|
61
|
III.
|
Luận chứng các phương án tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế
|
63
|
1.
|
Luận chứng các phương án tăng trưởng kinh tế
|
63
|
2.
|
Luận chứng lựa chọn cơ cấu kinh tế
|
65
|
3.
|
Các khâu đột phá
|
69
|
IV.
|
Phương hướng phát triển các ngành và lĩnh vực
|
70
|
1.
|
Nông, lâm, ngư nghiệp
|
70
|
2.
|
Công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp
|
79
|
3.
|
Dịch vụ
|
92
|
4.
|
Các lĩnh vực văn hoá - xã hội
|
102
|
5.
|
Khoa học công nghệ
|
114
|
V.
|
Kết cấu hạ tầng
|
114
|
1.
|
Mạng lưới giao thông
|
114
|
2.
|
Mạng lưới cấp điện
|
118
|
3.
|
Bưu chính viễn thông – công nghệ thông tin
|
120
|
4.
|
Cấp, thoát nước và thủy lợi
|
121
|
5.
|
Xử lý chất thải rắn, bảo vệ môi trường
|
122
|
VI.
|
Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với đảm bảo an ninh - quốc phòng
|
123
|
VII.
|
Phương hướng tổ chức không gian kinh tế – xã hội
|
123
|
1
|
Phương hướng phát triển theo các tiểu vùng
|
123
|
2.
|
Phát triển đô thị
|
126
|
3.
|
Phát triển nông thôn
|
127
|
VIII.
|
Định hướng sử dụng đất
|
128
|
|
PHẦN THỨ NĂM
CÁC BIỆN PHÁP, CƠ CHẾ, CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN
CHỦ YẾU
|
130
|
I.
|
Các giải pháp huy động vốn đầu tư
|
130
|
II
|
Cơ chế, chính sách
|
132
|
III.
|
Phối hợp phát triển giữa Nam Định với các tỉnh trong vùng
|
132
|
IV.
|
Phát triển nguồn nhân lực
|
133
|
V.
|
Phát triển khoa học – công nghệ và bảo vệ môi trường
|
133
|
VI.
|
Tổ chức thực hiện quy hoạch
|
134
|
VII.
|
Kiến nghị với Trung ương
|
134
|
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ƯU TIÊN ĐẦU TƯ
|
135
|
|
PHỤ LỤC 2
CÁC BIỂU DỰ BÁO
|
143
|