|
|
|
|
Phụ biểu 7.2
|
|
DỰ TOÁN KINH PHÍ XÂY DỰNG HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH VÀ CƠ SỞ DỮ LIỆU HUYỆN TÂN LẠC NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1889/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Hoà Bình)
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: đồng
|
|
Số TT
|
Tên, hạng mục công việc
|
Tổng dự toán
|
Kinh phí năm 2012
|
Nhu cầu kinh phí còn thiếu
|
Dự toán kinh phí năm 2013
|
|
|
I
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính các xã, huyện Tân Lạc
|
59,016,468,145
|
10,286,053,232
|
48,730,414,913
|
4,360,000,000
|
|
1
|
Thị trấn Mường Khến
|
1,057,521,579
|
190,000,000
|
867,521,579
|
90,000,000
|
|
2
|
Xã Phong Phú
|
1,722,259,301
|
310,000,000
|
1,412,259,301
|
140,000,000
|
|
3
|
Xã Mãn Đức
|
2,069,415,514
|
360,000,000
|
1,709,415,514
|
160,000,000
|
|
4
|
Xã Tuân Lộ
|
6,027,765,308
|
1,030,000,000
|
4,997,765,308
|
200,000,000
|
|
5
|
Xã Phú Cường
|
6,433,023,997
|
1,100,000,000
|
5,333,023,997
|
470,000,000
|
|
6
|
Xã Mỹ Hòa
|
1,831,360,484
|
325,000,000
|
1,506,360,484
|
150,000,000
|
|
7
|
Xã Quy Hậu
|
2,108,074,673
|
370,000,000
|
1,738,074,673
|
170,000,000
|
|
8
|
Xã Định Giáo
|
2,515,448,370
|
435,000,000
|
2,080,448,370
|
190,000,000
|
|
9
|
Xã Tử Nê
|
1,811,024,724
|
315,000,000
|
1,496,024,724
|
150,000,000
|
|
10
|
Xã Thanh Hối
|
3,325,659,191
|
580,000,000
|
2,745,659,191
|
260,000,000
|
|
11
|
Xã Ngọc Mỹ
|
2,918,446,265
|
505,000,000
|
2,413,446,265
|
220,000,000
|
|
12
|
Xã Đông Lai
|
2,412,335,237
|
420,000,000
|
1,992,335,237
|
190,000,000
|
|
13
|
Xã Trung Hòa
|
1,367,614,812
|
240,000,000
|
1,127,614,812
|
120,000,000
|
|
14
|
Xã Phú Vinh
|
2,721,457,125
|
475,000,000
|
2,246,457,125
|
210,000,000
|
|
15
|
Xã Quy Mỹ
|
1,219,782,101
|
225,000,000
|
994,782,101
|
110,000,000
|
|
16
|
Xã Do Nhân
|
2,343,990,213
|
405,000,000
|
1,938,990,213
|
180,000,000
|
|
17
|
Xã Lỗ Sơn
|
1,594,105,070
|
275,000,000
|
1,319,105,070
|
130,000,000
|
|
18
|
Xã Gia Mô
|
1,626,496,243
|
285,000,000
|
1,341,496,243
|
140,000,000
|
|
19
|
Xã Ngòi Hoa
|
1,141,203,752
|
211,053,232
|
930,150,520
|
100,000,000
|
|
20
|
Xã Quyết Chiến
|
2,947,378,628
|
515,000,000
|
2,432,378,628
|
230,000,000
|
|
21
|
Xã Lũng Vân
|
2,591,320,476
|
450,000,000
|
2,141,320,476
|
200,000,000
|
|
22
|
Xã Bắc Sơn
|
3,265,296,265
|
565,000,000
|
2,700,296,265
|
250,000,000
|
|
23
|
Xã Nam Sơn
|
2,636,431,675
|
460,000,000
|
2,176,431,675
|
200,000,000
|
|
24
|
Xã Ngổ Luông
|
1,329,057,142
|
240,000,000
|
1,089,057,142
|
100,000,000
|
|
II
|
Kinh phí kiểm tra nghiệm thu cấp xã
|
1,802,945,370
|
290,000,000
|
1,512,945,370
|
140,000,000
|
|
1
|
KPKT nghiệm thu công tác đo đạc,chính lý bản đồ địa chính; cấp giấy chứng nhận tại các xã: Mãn Đức, Địch Giáo, Tử Nê, Ngọc Mỹ, Đông Lai, Do Nhân, Gia Mô, Quyết Chiến, Lũng Vân, Ngổ Luông
|
551,727,239
|
70,000,000
|
481,727,239
|
50,000,000
|
|
2
|
KP KT nghiệm thu công tác xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính tại các xã Mãn Đức, Địch Giáo, Tử Nê, Ngọc Mỹ, Đông Lai, Do Nhân, Gia Mô, Quyết Chiến, Lũng Vân, Ngổ Luông
|
142,016,917
|
20,000,000
|
122,016,917
|
10,000,000
|
|
3
|
KPKT nghiệm thu công tác đo đạc,chỉnh lý bản đồ địa chính;cấp giấy chứng nhận và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính tại các xã: Phong Phú, Tuân Lộ, Phú Cường, Mỹ Hòa, Quy Hậu, Thanh Hối, Trung Hòa, Phú Vinh, Quy Mỹ, Lỗ Sơn, Ngòi Hoa, Bắc Sơn, Nam Sơn, TT Mường Khến
|
1,109,201,214
|
200,000,000
|
909,201,214
|
80,000,000
|
|
|
Tổng cộng:
|
60,819,413,514
|
10,576,053,232
|
50,243,360,282
|
4,500,000,000
|
|
|
|
|
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 7.3
|
|
DỰ TOÁN KINH PHÍ
|
|
Đăng ký, cấp GCNQSD đất cho các tổ chức đang sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
|
(Kèm theo Quyết định số 1889/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Hoà Bình)
|
|
Đơn vị tính: đồng
|
|
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Đo đạc chỉnh lý bản trích lục bản đồ địa chính, bản trích lục trích đo địa chính
|
Chi khác
|
Tổng cộng
|
|
Số lượng (Hồ sơ)
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Số lượng (thửa)
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3*4
|
6
|
7
|
8=6*7
|
9
|
10=5+8+9
|
|
I
|
Cấp huyện, thành phố
|
2,656
|
|
2,775,357,128
|
493
|
|
718,301,000
|
35,100,000
|
3,493,000,000
|
|
1
|
Thành phố Hòa Bình
|
184
|
973,112
|
179,052,608
|
38
|
1,457,000
|
55,366,000
|
3,900,000
|
234,418,608
|
|
2
|
Huyện Đà Bắc
|
337
|
1,050,285
|
353,946,045
|
71
|
1,457,000
|
103,447,000
|
3,900,000
|
457,393,045
|
|
3
|
Huyện Cao Phong
|
146
|
1,050,285
|
153,341,610
|
31
|
1,457,000
|
45,167,000
|
3,900,000
|
198,508,610
|
|
4
|
Huyện Bim Bôi
|
529
|
1,050,285
|
555,600,765
|
86
|
1,457,000
|
125,302,000
|
3,900,000
|
680,244,637
|
|
5
|
Huyện Lạc Sơn
|
640
|
1,050,285
|
672,182,400
|
95
|
1,457,000
|
138,415,000
|
3,900,000
|
810,597,400
|
|
6
|
Huyện Lạc Thủy
|
199
|
1,050,285
|
209,006,715
|
42
|
1,457,000
|
61,194,000
|
3,900,000
|
270,200,715
|
|
7
|
Huyện Lương Sơn
|
140
|
1,050,285
|
147,039,900
|
29
|
1,457,000
|
42,253,000
|
3,900,000
|
189,292,900
|
|
8
|
Huyện Mai Châu
|
351
|
1,050,285
|
368,650,035
|
74
|
1,457,000
|
107,818,000
|
3,900,000
|
476,468,035
|
|
9
|
Huyện Kỳ Sơn
|
130
|
1,050,285
|
136,537,050
|
27
|
1,457,000
|
39,339,000
|
3,900,000
|
175,876,050
|
|
II
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
7,000,000
|
7,000,000
|
|
|
Tổng cộng (I) + (II)
|
2,656
|
|
2,775,357,128
|
493
|
|
718,301,000
|
42,100,000
|
3,500,000,000
|
|
* Ghi chú:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công tác đo chỉnh lý bản trích lục bản đồ địa chính, bản trích lục trích đo địa chính (tính khoảng 21 % số hồ sơ cấp GCN)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |