UỶ ban nhân dân cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh hoà BÌNH



tải về 2.59 Mb.
trang17/21
Chuyển đổi dữ liệu04.08.2016
Kích2.59 Mb.
#12362
1   ...   13   14   15   16   17   18   19   20   21



Phụ biểu số 9.2

PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU NĂM 2013

(Kèm theo Quyết định số 1889/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Hòa Bình)

























ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Quyết định đầu tư

Vốn đã bố trí đến hết năm 2012

Kế hoạch vốn năm 2013

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

NS địa phương

 

TỔNG SỐ

 

 

1,840,953

1,475,546

59,141

655,629

327,672

 

I

CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CÁC VÙNG (NGHỊ QUYẾT 37)

 

 

456,234

456,234

-

245,224

86,000

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2012

 

 

146,331

146,331

-

125,816

16,950

 

1

Điện xóm Hiềng, xã Noong Luông

Mai Châu

1974;
29/10/2010

4,717

4,717

 

3,900

800

Hoàn thành

2

Điện xã Lạc Lương

Yên Thủy

332; 24/3/2011

5,000

5,000

 

3,600

1,400

Hoàn thành

3

Trung tâm giống vật nuôi giai đoạn I

 

810; 10/5/2004; 799; 26/6/2012

17,838

17,838

 

15,303

2,500

Hoàn thành

4

Nước sinh hoạt xã Hang Kia

Mai châu

1025; 17/8/2011

25,497

25,497

 

24,634

863

Hoàn thành

5

Kè suối Rạnh, xã Đông Bắc

Kim Bôi

2054; 27/10/2011

3,362

3,362

 

3,000

360

Hoàn thành

6

Đường Thành Lập - Tiến Sơn (giai đoạn II)

Lương Sơn

2025; 22/9/08

19,925

19,925

 

18,733

1,200

Hoàn thành

7

TT Điều dưỡng người có công Kim Bôi (Giai đoạn II-phần mở rộng)

Kim Bôi

1271;
04/8/2010

20,000

20,000

 

11,528

5,000

Hoàn thành

8

Trụ sở làm việc Sở Tài chính (nhà kho, hội trường)

TPHB

895;
11/6/2010

10,300

10,300

 

9,600

700

Hoàn thành

9

Huyện ủy Kỳ Sơn

Kỳ Sơn

836; 14/4/2008

22,202

22,202

 

20,418

1,735

Hoàn thành

10

Tru sở làm việc Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn

TPHB

1927;
29/10/2010

6,500

6,500

 

5,500

1,000

Hoàn thành

11

Cải tạo, sửa chữa Ban chỉ huy quân sự huyện Lạc Thủy

Lạc Thủy

1928;
29/9/2010

4,998

4,998

 

4,600

400

Hoàn thành

12

Bai Cái, xóm Chiềng, xã Vĩnh Đồng

Kim Bôi

1866;
27/10/2010

5,992

5,992

 

5,000

992

Hoàn thành

(2)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2013

 

 

145,126

145,126

-

96,068

42,050

 

1

Điện Phú Lương

Lạc Sơn

1643; 22/10/2010

6,000

6,000

 

3,200

2,800

Hoàn thành

3

Thoát nước thị trấn Chi Nê

Lạc Thủy

1352; 25/6/08

12,755

12,755

 

8,500

4,250

Hoàn thành

4

Sửa chữa trạm thủy luân Hùng Sơn

Lương Sơn

1370; 4/8/2011

6,098

6,098

 

2,000

4,100

Hoàn thành

5

Đường Kim Truy - Nuông Dăm

Kim Bôi

2630; 28/11/08

15,878

15,878

 

10,949

4,000

Hoàn thành

6

Kè chống sạt lở chợ Phúc Sạn và đường xuống Bến Thuyền

Mai Châu

1436;
6/9/2010

15,000

15,000

 

11,000

3,000

Hoàn thành

7

Cầu Duộng Rảy, xã Phú Lương

Lạc Sơn

2282; 30/10/09

9,248

9,248

 

6,000

3,200

Hoàn thành

8

Cầu Vai Trồ

Lương Sơn

1045; 21/6/2010

4,777

4,777

 

2,000

2,800

Hoàn thành

9

Nhà quản lý nuôi dưỡng đối tượng tâm thần thuộc TTBTXH tỉnh

Kỳ Sơn

1903;
29/10/2010

14,500

14,500

 

9,500

5,000

Hoàn thành

10

Tu bổ, phục hồi di tích đình Sàm, xã Phú Lai, huyện Yên Thủy

Yên Thủy

1905;
28/10/2010

11,400

11,400

 

7,500

3,900

Hoàn thành

11

Trường quân sự tỉnh

TPHB

65; 18/01/2010

31,470

31,470

 

26,919

3,000

Hoàn thành

12

Nhà văn hóa Trung tâm huyện Lương Sơn

Lương Sơn

1867;
27/10/2010

18,000

18,000

 

8,500

6,000

Hoàn thành (NSĐP bố trí bổ sung để hoàn thành DA)

(3)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2013

 

 

139,516

139,516

-

21,940

16,000

 

1

Hỗ trợ hồ Lao Ca

Tân Lạc

1426; 29/9/09

19,500

19,500

 

6,000

2,000

Rà soát, dừng ở điểm dừng kỹ thuật hợp lý

2

Hồ Sòng Vỏ (Bảo Hiệu)

Yên Thủy

1938; 29/10/2010

20,000

20,000

 

4,000

5,500

Rà soát, dừng ở điểm dừng kỹ thuật hợp lý

3

Hỗ trợ hồ Vưng (dự án cấp bách sử dụng vốn dự phòng NSTW)

Tân Lạc

2424; 15/12/2011

50,000

50,000

 

 

3,500

DA cấp bách

4

Hệ thống hồ xã Quy Mỹ

Tân Lạc

874; 10/6/2010

20,000

20,000

 

2,840

2,000

Rà soát, dừng ở điểm dừng kỹ thuật hợp lý

5

Đường nội thị TT Lương Sơn

Lương sơn

30; 12/1/2010

30,016

30,016

 

9,100

3,000

Rà soát, dừng ở điểm dừng kỹ thuật hợp lý

(4)

Dự án khởi công mới

 

 

25,261

25,261

-

-

9,000

 

1

Đường Thanh Hối - Gia Mô

Tân Lạc

2011; 15/10/2009

25,261

25,261

 

-

9,000

 

(5)

Hỗ trợ NSPT xã

-

-

-

-

 

1,400

2,000

 

II

CT 229

-

 

321,710

195,459

-

55,413

55,333

 

III

HẠ TẦNG DU LỊCH

 

 

25,529

14,287

11,242

-

6,445

 

(1)

Dự án khởi công mới

 

 

25,529

14,287

11,242

-

6,445

 

1

Hạ tầng giao thông du lịch xã Lâm Sơn (dự án mới)

Lương Sơn

1612; 30/10/2012

25,529

14,287

11,242

-

6,445

 

IV

Y TẾ TỈNH, HUYỆN

-

-

55,642

40,423

15,219

11,034

9,200

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2013

 

 

27,902

18,231

9,671

11,034

2,200

 

1

Trung tâm y tế DP huyện Lạc Thủy

Lạc Thủy

2344; 17/12/2010

10,816

7,386

3,430

4,734

1,000

Hoàn thành XL 2012 (chưa mua TB)

2

Trung tâm y tế DP Cao Phong

Cao Phong

1075; 22/7/2010; 1233; 12/9/2012

17,086

10,845

6,241

6,300

1,200

Hoàn thành XL 2013

(2)

Dự án khởi công mới

 

 

27,740

22,192

5,548

-

7,000

 

1

Trung tâm y tế DP Yên Thủy

Yên Thủy

2107; 18/11/2010

12,894

10,315

2,579

-

3,500

Chưa có trụ sở làm việc

2

Trung tâm y tế DP Tân Lạc

Tân Lạc

1288; 19/9/2012

14,846

11,877

2,969

-

3,500

Chưa có trụ sở làm việc


tải về 2.59 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   13   14   15   16   17   18   19   20   21




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương