(Kèm theo quyết định số 1889/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục công trình, dự án
Địa điểm XD
Quyết định đầu tư
Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2012
Kế hoạch vốn 2013
Số quyết định
TMĐT
Kế hoạch vốn 2013
Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó:
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó:
Vốn đối ứng(1)
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)(2)
Vốn đối ứng
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó:
Gồm
Tổng số
Trong đó: NSTW hỗ trợ
NSĐP
NSTW trực tiếp giải ngân
Vốn đối ứng
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)
Vốn đối ứng
Vốn nước ngoài
Tổng số
NSTW hỗ trợ
NSĐP
NSTW trực tiếp giải ngân
Tính bằng ngoại tệ
Quy đổi ra tiền Việt
Tổng số
NSTW hỗ trợ địa phương
NSTW giải ngân
TỔNG SỐ
2,071,687
472,402
320,738
110,091
41,573
0
1,586,544
460,650
96,472
87,169
6,548
2,755
364,178
124,916
42,916
37,720
5,196
82,000
13,500
I
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2013
1
Dự án Đường Tử nê- Lỗ Sơn - Tân Lạc (JICA)
Tân Lạc
1451/QĐ-UBND
30/7/2009
37,327
17,327
12,129
5,198
20,000
36,853
16,868
12,120
4,748
19,985
3,520
3,520
3,520
0
3,520
2
Dự án đường 433 Đà Bắc- Phù yên Sơn La (JICA)
Đà Bắc
2690/QĐ-UBND
8/12/2008
32,373
13,339
9,337
4,002
19,034
25,549
6,515
6,515
19,034
2,822
2,822
2,822
3
Dự án cung cấp nước sạch tại hai huyện Lương Sơn và Cao Phong (EDEF)
Cao Phong, Lương Sơn
2705/QĐ-UBND; 30/12/2009
1080/QĐ-UBND; 10/8/2012
336,996
42,125
29,487
12,637
294,871
128,249
3,997
3,997
124,252
14,500
4,500
4,500
10,000
4
Điện các xã Nuông dăm, Cuối hạ và Đú sáng huyện Kim Bôi (JICA)
2715/QĐ-UBND
10/12/2008
24,934
10,515
7,361
3,155
14,419
20,681
6,262
6,262
14,419
0
0
II
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2013
1
Dự án thoát nước và xử lý nước thải TP
Hòa Bình (KFW)
TP Hòa Bình
142/QĐ-UBND
4/2/2009; 1441/QĐ-UBND ngày 17/10/2012
550,178
182,225
127,558
54,668
13.763.000
EURO
367,953
6,550
6550
6,550
5,000
5,000
5,000
2
Dự án phát triển lâm nghiệp ở Sơn La và Hoà Bình (KFW7)
1582;26/5/2006
Bộ NN&PTNT
95,486
31,196
21,837
9,359
64,290
55,781
24,703
24,203
500
31,078
10,500
4,500
4,500
6,000
3,230
3
Dự án giảm nghèo giai đoạn 2 (WB)
467/QĐ-UBND
2/4/2010
371,344
31,344
21,941
9,403
20 triệu USD
340,000
176,350
22,467
21,167
1,300
153,883
21,750
6,750
6,750
15,000
6,750
4
Dự án phát triển hạ tầng nông thôn các tỉnh miền núi phía Bắc
1029/QĐ-BNN-KH; 19/5/2011
185,353
46,904
22,889
9,810
14,205
138,449
8,542
7,015
4,260
2,755
1,527
17,696
7,696
2,500
5,196
10,000
5
Chương trình MTQG nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
8,000
8,000
6
Chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học (SEQAP).
1,460
1,460
7
Chương trình phát triển Giáo dục trung học (chương trình chính sách)
9,500
9,500
III
Danh mục dự án khởi công mới năm 2013
1
Dư án đường Văn Sơn Miền Đồi, huyện Lạc Sơn
Lạc Sơn
763/QĐ-UBND ngày 15/6/2012; số 1232/QĐ-BKHĐT 6/9/2012
34,200
6,200
4,340
1,860
28,000
795
795
795
10,500
2,500
2,500
8,000
2
Dự án phát triển nông thôn đa mục tiêu huyện Đà Bắc
Đà Bắc
2009/QĐ-UBND 27/7/2012; Hiệp định vay số 854 ký ngày 8/8/2012
390,756
91,228
63,859
27,368
14,4
triệu USD
299,528
1,300
1,300
1,300
19,389
5,349
5,349
14,040
IV
Danh mục các dự án trong giai đoạn chuẩn bị
1
Phát triển đô thị thành phố Hòa Bình, Phát triển cơ sở hạ tầng huyện Tân Lạc, Nâng cấp đô thị thị trấn Lương Sơn; Mở rộng bênh viện đa khoa tỉnh, Phát triển cơ sở hạ tầng huyện Lương Sơn và Lạc Thủy, Dự án phát triển giáo dục THPT giai đoạn 2; Dự án thiết bị y tế bênh viện đa khoa huyện lạc thủy