|
|
|
|
|
Biểu số 2
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
|
(Kèm theo Quyết định số 1889/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Hoà Bình)
|
Đơn vị tính: triệu đồng
|
TT
|
Chỉ tiêu thu
|
Dự toán năm 2013
|
Thủ tướng Chính phủ giao
|
Trình HĐND tỉnh
|
Trong đó
|
Thu tại
cấp tỉnh
|
Thu tại
huyện
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
1,699,000
|
1,960,000
|
1,533,200
|
426,800
|
I
|
Thu cân đối ngân sách
|
1,699,000
|
1,760,000
|
1,346,500
|
413,500
|
1
|
Thu từ DNNN do Trung ương quản lý
|
914,000
|
932,100
|
928,880
|
3,220
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
6,600
|
5,477
|
5,000
|
477
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
132,000
|
132,000
|
131,000
|
1,000
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
775,000
|
794,321
|
792,587
|
1,734
|
-
|
Thuế môn bài
|
193
|
192
|
183
|
9
|
-
|
Thu khác
|
207
|
110
|
110
|
-
|
2
|
Thu từ DNNN do địa phương quản lý
|
17,000
|
17,000
|
16,650
|
350
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
5,200
|
4,401
|
4,299
|
102
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
400
|
400
|
400
|
-
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
11,060
|
11,860
|
11,626
|
234
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
40
|
40
|
40
|
-
|
-
|
Thuế môn bài
|
150
|
149
|
135
|
14
|
-
|
Thu khác
|
150
|
150
|
150
|
-
|
3
|
Thu từ khu vực có vốn ĐTNN
|
53,000
|
55,000
|
55,000
|
-
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
11,000
|
8,400
|
8,400
|
-
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
550
|
750
|
750
|
-
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
22,330
|
26,335
|
26,335
|
-
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
19,000
|
19,400
|
19,400
|
-
|
-
|
Thuế môn bài
|
75
|
70
|
70
|
-
|
-
|
Thu khác
|
45
|
45
|
45
|
-
|
4
|
Thu từ khu vực CTN - DVNQD
|
300,000
|
310,000
|
82,000
|
228,000
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
26,000
|
25,090
|
9,960
|
15,130
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
26,000
|
24,270
|
6,500
|
17,770
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
237,500
|
250,760
|
63,900
|
186,860
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
800
|
750
|
600
|
150
|
-
|
Thuế môn bài
|
6,500
|
5,900
|
540
|
5,360
|
-
|
Thu khác
|
3,200
|
3,230
|
500
|
2,730
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
42,000
|
43,000
|
20,200
|
22,800
|
6
|
Thu tiền giao quyền sử dụng đất
|
179,000
|
200,000
|
121,200
|
78,800
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
7,000
|
7,000
|
2,235
|
4,765
|
8
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
25,000
|
27,000
|
21,310
|
5,690
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
70,000
|
73,200
|
73,060
|
140
|
10
|
Lệ phí trước bạ
|
53,000
|
53,400
|
|
53,400
|
-
|
Trước bạ tài sản
|
|
49,280
|
|
49,280
|
-
|
Trước bạ nhà đất
|
|
4,120
|
|
4,120
|
11
|
Thu phí, lệ phí
|
25,500
|
26,500
|
15,470
|
11,030
|
12
|
Thu tại xã
|
1,500
|
1,800
|
|
1,800
|
13
|
Thu khác ngân sách
|
12,000
|
14,000
|
10,495
|
3,505
|
II
|
Các khoản thu quản lý qua NSNN
|
|
200,000
|
186,700
|
13,300
|
1
|
Thu huy động đóng góp XD cơ sở hạ tầng
|
|
6,190
|
|
6,190
|
2
|
Thu học phí
|
|
6,160
|
4,000
|
2,160
|
3
|
Thu viện phí
|
|
166,200
|
166,200
|
|
4
|
Thu xổ số kiến thiết
|
|
6,500
|
6,500
|
|
5
|
Thu phạt vi phạm an toàn giao thông
|
|
10,000
|
10,000
|
|
6
|
Ghi thu phí vệ sinh, phí chợ, phí khác
|
|
4,950
|
|
4,950
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
5,925,051
|
6,186,051
|
5,817,391
|
368,660
|
1
|
Các khoản thu cân đối
|
4,796,957
|
4,857,957
|
4,502,597
|
355,360
|
-
|
Thu điều tiết được hưởng theo phân cấp
|
1,693,248
|
1,754,248
|
1,398,888
|
355,360
|
-
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
|
3,103,709
|
3,103,709
|
3,103,709
|
|
+
|
Bổ sung cân đối
|
2,105,106
|
2,105,106
|
2,105,106
|
|
+
|
Bổ sung có mục tiêu
|
998,603
|
998,603
|
998,603
|
|
2
|
Thu bổ sung thực hiện đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước
|
74,000
|
74,000
|
74,000
|
|
3
|
Chi đầu tư thực hiện các chương trình, dự án quan trọng và một số nhiệm vụ khác
|
365,392
|
365,392
|
365,392
|
|
4
|
Thu bổ sung thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định
|
402,479
|
402,479
|
402,479
|
|
5
|
Thu bổ sung thực hiện các Chương trình Mục tiêu quốc gia
|
286,223
|
286,223
|
286,223
|
|
6
|
Các khoản thu quản lý qua NSNN
|
|
200,000
|
186,700
|
13,300
|
|
|
|
|
|
|
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |