UỶ ban nhân dân cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh hoà BÌNH



tải về 2.59 Mb.
trang3/21
Chuyển đổi dữ liệu04.08.2016
Kích2.59 Mb.
#12362
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   21








































Biểu số 3

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2013

(Kèm theo Quyết định số 1889 /QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Hoà Bình)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Tổng
cộng


Trong đó

Mai
Châu


Cao
Phong


Yên
Thuỷ


Đà
Bắc


Kỳ
Sơn


Lạc
Sơn


Tân
Lạc


Kim
Bôi


Lương
Sơn


Lạc
Thủy


Thành
phố HB


A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

A

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

426,800

20,900

9,700

17,100

10,100

33,300

16,000

20,300

21,300

108,300

26,800

143,000

I

Thu cân đối ngân sách

413,500

20,200

9,200

16,100

9,600

33,000

15,500

20,000

20,300

105,300

24,300

140,000

1

Thu từ DNNN do Trung ương quản lý

3,220

-

-

70

-

-

-

-

-

2,900

100

150

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

477

-

-

-

-

-

-

-

-

397

80

-

-

Thuế tài nguyên

1,000

-

-

-

-

-

-

-

-

1,000

-

-

-

Thuế giá trị gia tăng

1,734

-

-

68

-

-

-

-

-

1,500

17

149

-

Thuế môn bài

9

-

-

2

-

-

-

-

-

3

3

1

2

Thu từ DNNN do địa phương quản lý

350

-

-

50

-

-

-

-

-

100

100

100

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

102

-

-

-

-

-

-

-

-

97

5

-

-

Thuế tài nguyên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Thuế giá trị gia tăng

234

-

-

49

-

-

-

-

-

-

90

95

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Thuế môn bài

14

-

-

1

-

-

-

-

-

3

5

5

-

Thu khác

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Thu từ khu vực CTN - DVNQD

228,000

16,600

2,800

9,300

6,500

24,000

6,600

13,500

10,300

61,000

6,600

70,800

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

15,130

850

300

750

130

500

500

1,500

400

2,000

200

8,000

-

Thuế tài nguyên

17,770

1,100

400

550

800

2,000

420

1,700

2,000

7,100

700

1,000

-

Thuế giá trị gia tăng

186,860

14,000

1,870

7,600

5,290

21,100

5,300

9,800

7,500

51,000

5,100

58,300

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

150

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

150

-

Thuế môn bài

5,360

400

180

300

180

200

300

390

360

600

350

2,100

-

Thu khác

2,730

250

50

100

100

200

80

110

40

300

250

1,250

4

Thuế thu nhập cá nhân

22,800

700

650

650

300

1,100

700

600

1,200

5,500

1,400

10,000

5

Thu tiền giao quyền sử dụng đất

78,800

200

3,000

3,100

1,000

4,000

4,000

2,500

3,000

20,000

13,000

25,000

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

4,765

15

100

100

-

100

150

150

400

1,000

250

2,500

7

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

5,690

85

65

150

50

400

80

10

650

3,000

100

1,100

8

Thuế bảo vệ môi trường

140

-

-

-

-

-

50

40

50

-

-

-

8

Lệ phí trước bạ

53,400

1,900

1,800

1,900

950

2,500

2,800

2,000

3,000

7,500

1,800

27,250

-

Trước bạ tài sản

49,280

1,850

1,700

1,780

900

2,300

2,600

1,900

2,950

6,700

1,600

25,000

-

Trước bạ nhà đất

4,120

50

100

120

50

200

200

100

50

800

200

2,250

9

Thu phí, lệ phí

11,030

300

450

380

600

750

500

550

850

3,500

650

2,500

10

Thu tại xã

1,800

-

50

150

-

50

400

150

400

350

150

100

11

Thu khác ngân sách

3,505

400

285

250

200

100

220

500

450

450

150

500

II

Các khoản thu quản lý qua NSNN

13,300

700

500

1,000

500

300

500

300

1,000

3,000

2,500

3,000

1

Thu huy động đóng góp

6,190

500

320

800

350

150

320

150

700

2,000

400

500

2

Thu học phí

2,160

50

60

50

50

50

70

50

80

100

100

1,500

3

Thu phí (vệ sinh, chợ…)

4,950

150

120

150

100

100

110

100

220

900

2,000

1,000

B

TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN, TP

3,650,369

294,449

236,588

273,646

334,942

189,169

476,499

346,178

467,183

358,845

338,857

334,013

I

Thu trong cân đối

3,637,069

293,749

236,088

272,646

334,442

188,869

475,999

345,878

466,183

355,845

336,357

331,013

1

Thu điều tiết được hưởng theo phân cấp

355,360

19,130

7,385

14,010

8,800

30,250

12,920

18,290

17,275

89,950

19,300

118,050

2

Thu bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh

3,281,709

274,619

228,703

258,636

325,642

158,619

463,079

327,588

448,908

265,895

317,057

212,963

-

Bổ sung cân đối

1,849,104

163,919

130,028

154,921

183,185

89,589

255,575

188,240

247,895

134,468

190,893

110,391

-

Bổ sung có mục tiêu

1,432,605

110,700

98,675

103,715

142,457

69,030

207,504

139,348

201,013

131,427

126,164

102,572

II

Các khoản thu quản lý qua NSNN

13,300

700

500

1,000

500

300

500

300

1,000

3,000

2,500

3,000











































UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH


tải về 2.59 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   21




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương