|
|
trang | 8/21 | Chuyển đổi dữ liệu | 04.08.2016 | Kích | 2.59 Mb. | | #12362 |
| Điều hướng trang này:
- 23,500 910 III
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 1,300 - 1,300
- UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
- Phô biÓu 7.1 DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐO ĐẠC ĐẤT LÂM NGHIỆP 2013
- Ghi chú I Kinh phí đo đạc và cấp GCNQSD đất
- Tổng cộng: 31,419,068,507 20,996,180,000 10,422,888,507
| 933
17
|
10% tiết kiệm chi thực hiện cải cách tiền lương và chính sách an sinh xã hội
|
-
|
-
|
23,500
|
910
|
III
|
Chi trả nợ vay huy động theo Khoản 3, Điều 8, Luật NSNN
|
1,800
|
-
|
1,800
|
911
|
1
|
Chi trả phí tạm ứng vốn nhàn dỗi Kho bạc Nhà nước
|
1,800
|
-
|
1,800
|
912
|
2
|
Chi trả gốc lãi vay
|
-
|
-
|
-
|
932
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
52,298
|
-
|
52,298
|
934
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1,300
|
-
|
1,300
|
|
B
|
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NSTW
|
783,747
|
-
|
783,747
|
821
|
I
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước
|
74,000
|
-
|
74,000
|
821
|
II
|
Chi đầu tư thực hiện các chương trình, dự án quan trọng và một số nhiệm vụ khác
|
365,392
|
-
|
365,392
|
949
|
III
|
Chi thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định
|
58,132
|
-
|
58,132
|
|
1
|
Vốn ngoài nước
|
7,550
|
-
|
7,550
|
|
2
|
Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ chủ chốt Hội liên hiệp Phụ nữ
|
237
|
-
|
237
|
|
3
|
Chương trình quốc gia về bình đẳng giới
|
420
|
-
|
420
|
|
4
|
Chương trình quốc gia về an toàn lao động, vệ sinh lao động
|
905
|
-
|
905
|
|
5
|
Chương trình quốc gia bảo vệ trẻ em
|
730
|
-
|
730
|
|
6
|
Chương trình hành động phòng chống mại dâm
|
400
|
-
|
400
|
|
7
|
Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần
|
180
|
-
|
180
|
|
8
|
Đề án phát triển công tác xã hội theo QĐ 33/2010/QĐ-TTg
|
2,013
|
-
|
2,013
|
|
9
|
Đào tạo cán bộ hợp tác xã
|
1,900
|
-
|
1,900
|
|
10
|
Chương trình bố trí dân cư theo QĐ 193/QQĐ-TTg
|
3,000
|
-
|
3,000
|
|
11
|
Dự án vùng hồ sông Đà
|
30,000
|
-
|
30,000
|
|
12
|
Kinh phí khoán bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh tự nhiên
|
2,300
|
-
|
2,300
|
|
13
|
Hỗ trợ chi phí sáng tạo báo chí
|
595
|
-
|
595
|
|
|
Trong đó: - Hỗ trợ Hội Văn học nghệ thuật
|
485
|
|
485
|
|
|
- Hỗ trợ Hội Nhà báo
|
110
|
|
110
|
|
14
|
Hỗ trợ dự án, nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
2,430
|
-
|
2,430
|
|
15
|
Sở Tài chính: thực hiện đề án tin học ngành tài chính
|
5,472
|
-
|
5,472
|
|
IV
|
Chi thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia
|
286,223
|
-
|
286,223
|
821
|
1
|
Vốn đầu tư
|
145,306
|
-
|
145,306
|
|
2
|
Vốn sự nghiệp
|
140,917
|
-
|
140,917
|
960
|
C
|
CHI TỪ NGUỒN THU QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
186,700
|
-
|
186,700
|
964
|
1
|
Chi từ nguồn thu học phí
|
4,000
|
-
|
4,000
|
964
|
2
|
Chi từ nguồn thu viện phí
|
166,200
|
-
|
166,200
|
965
|
3
|
Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết (Phụ biểu 7.8)
|
6,500
|
-
|
6,500
|
998
|
4
|
Chi từ nguồn thu phạt an toàn giao thông
|
10,000
|
-
|
10,000
|
950
|
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (**)
|
3,281,709
|
-
|
3,281,709
|
951
|
1
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
1,432,605
|
-
|
1,432,605
|
952
|
2
|
Chi bổ sung cân đối
|
1,849,104
|
-
|
1,849,104
|
|
|
|
|
|
|
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
|
|
|
|
|
Phô biÓu 7.1
|
DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐO ĐẠC ĐẤT LÂM NGHIỆP 2013
|
(KÌm theo QuyÕt ®Þnh sè 1889/Q§-UBND ngµy 07 th¸ng 12 n¨m 2012 cña UBND tØnh Hoµ B×nh)
|
§¬n vÞ tÝnh: ®ång
|
TT
|
Nội dung
|
Tổng dự toán
|
Tổng kinh phí được cấp
|
Nhu cầu kinh phí
còn thiếu
|
Dự toán 2013
|
Ghi chú
|
I
|
Kinh phí đo đạc và cấp GCNQSD đất
|
29,992,217,965
|
19,778,529,431
|
10,213,688,534
|
6,766,475,227
|
|
1
|
Huyện Lạc Thuỷ
|
1,016,756,585
|
653,000,000
|
363,756,585
|
6,766,475,227
|
Đang kiểm nghiệm thu và tiến hành lập thủ tục thanh lý
|
2
|
Huyện Lương Sơn
|
1,530,210,500
|
1,110,000,000
|
420,210,500
|
3
|
Huyện Kim Bôi
|
4,159,312,639
|
3,850,000,000
|
309,312,639
|
4
|
Huyện Kỳ Sơn
|
867,103,487
|
553,664,304
|
313,439,183
|
5
|
Các huyện Mai Châu, Đà Bắc, Tân Lạc, Lạc Sơn, Yên Thủy, Cao Phong
|
21,331,051,415
|
12,555,865,127
|
8,775,186,288
|
6
|
Thành phố Hòa Bình
|
1,087,783,339
|
1,056,000,000
|
31,783,339
|
II
|
Kinh phí lập Dự án + Kiểm tra nghiệm thu
|
1,426,850,542
|
1,217,650,569
|
209,199,973
|
233,524,773
|
|
7
|
Xí nghiệp Đo đạc Bản đồ Nông nghiệp I
|
1,176,850,542
|
943,325,769
|
233,524,773
|
233,524,773
|
|
8
|
BQL các dự án Đo đạc và Bản đồ (Lập dự án)
|
250,000,000
|
274,324,800
|
-24,324,800
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
31,419,068,507
|
20,996,180,000
|
10,422,888,507
|
7,000,000,000
|
|
|
|
|
|
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn:
|
|