UỶ ban nhân dân cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh hoà BÌNH



tải về 2.59 Mb.
trang5/21
Chuyển đổi dữ liệu04.08.2016
Kích2.59 Mb.
#12362
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   21





















Biểu số 5

TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013

(Kèm theo Quyết định số 1889 /QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Hoà Bình)

Đơn vị tính: triệu đồng

Mã nhiệm vụ chi

TT

Nội dung chi

Dự toán năm 2013

Thủ tướng Chính phủ giao

Hội đồng nhân dân tỉnh giao

Trong đó

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

C

1

2

3

4

800

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH

5,925,051

6,186,051

2,535,682

3,650,369

810

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

4,796,958

5,202,304

1,565,235

3,637,069

820

I

Chi đầu tư phát triển

447,000

483,000

407,340

75,660

821

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

266,500

266,500

246,000

20,500

822

2

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

179,000

200,000

144,840

55,160

828

3

Chi hỗ trợ doanh nghiệp công ích

1,500

1,500

1,500

-

859

4

Chi đầu tư phát triển khác

-

15,000

15,000

-

860

II

Chi thường xuyên

4,223,298

4,590,844

1,102,497

3,488,347

 

 

Tr.đó 10% chi thường xuyên làm nguồn cải cách tiền lương, 10% thực hiện cảI cách tiền lương và chính sách an sinh xã hội

55,568

105,126

49,316

55,810

861

1

Chi quốc phòng

-

-

38,770

-

862

2

Chi an ninh

-

-

10,360

-

864

3

Chi sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

2,005,545

2,220,478

399,420

1,821,058

865

4

Chi sự nghiệp Y tế

-

-

142,292

-

866

5

Chi dân số và kế hoạch hoá gia đình

-

-

8,034

-

867

6

Chi sự nghiệp Khoa học và Công nghệ

15,600

15,600

13,510

2,090

868

7

Chi sự nghiệp văn hoá, thông tin và du lịch

-

-

18,370

-

869

8

Chi sự nghiệp phát thanh và truyền hình

-

-

11,554

-

871

9

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

-

-

2,196

-

872

10

Chi đảm bảo xã hội

-

-

35,507

-

873

11

Chi sự nghiệp kinh tế

-

-

104,575

-

874

12

Chi sự nghiệp Môi trường

-

-

10,854

-

875

13

Quản lý hành chính

-

-

253,446

-

876

14

Chi trợ cước, trợ giá

-

-

23,780

-

877

15

Chi khác

-

-

13,752

-

909

16

Sự nghiệp khác

-

-

16,077

-

910

III

Chi trả nợ huy động theo K3, Đ8, Luật NSNN

-

1,800

1,800

-

932

IV

Dự phòng ngân sách

125,360

125,360

52,298

73,062

934

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,300

1,300

1,300

 

 

B

CHI TỪ NGUỒN BSMT NSTW

1,128,094

783,747

783,747

-

821

I

Chi đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước

74,000

74,000

74,000

-

821

II

Chi đầu tư thực hiện các chương trình, dự án quan trọng và một số nhiệm vụ khác

365,392

365,392

365,392

-

949

III

Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định

402,479

58,132

58,132

-

 

IV

Chi Chương trình Mục tiêu quốc gia

286,223

286,223

286,223

-

821

1

Vốn đầu tư

145,306

145,306

145,306

-

 

2

Vốn sự nghiệp

140,917

140,917

140,917

-

960

C

CHI TỪ NGUỒN THU QUẢN LÝ QUA NSNN

-

200,000

186,700

13,300

 

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH











Biểu số 6

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2013

(Kèm theo Quyết định số 1889/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Hoà Bình)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán

1

2

3

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

5,817,391

1

Thu cân đối ngân sách

5,630,691

-

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

1,398,888

-

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3,103,709

+

Thu bổ sung cân đối

2,105,106

+

Thu bổ sung có mục tiêu thực hiện điều chỉnh tiền lương tối thiểu

998,603

-

Thu bổ sung thực hiện đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước

74,000

-

Chi đầu tư thực hiện các chương trình, dự án quan trọng và một số nhiệm vụ khác

365,392

-

Thu bổ sung thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định

402,479

-

Thu bổ sung thực hiện các Chương trình Mục tiêu quốc gia

286,223

2

Thu quản lý qua ngân sách nhà nước

186,700

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

5,817,391

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

2,535,682

-

Chi cân đối ngân sách

1,565,235

+

Chi đầu tư

407,340

+

Chi thường xuyên

1,102,497

+

Chi trả nợ thu huy động theo Khoản 3, Điều 8, Luật Ngân sách nhà nước

1,800

+

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,300

+

Chi dự phòng

52,298

-

Chi đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước

74,000

-

Chi đầu tư thực hiện các chương trình, dự án quan trọng và một số nhiệm vụ khác

365,392

-

Chi thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định

58,132

-

Chi thực hiện các Chương trình Mục tiêu quốc gia

286,223

-

Chi quản lý qua ngân sách nhà nước

186,700

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

3,281,709

-

Bổ sung cân đối

1,849,104

-

Bổ sung có mục tiêu

1,432,605










UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH


tải về 2.59 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   21




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương