|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 8
|
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2013
|
(Kèm theo Quyết định số 1889 /QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Hoà Bình)
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: triệu đồng
|
TT
|
Huyện, thành phố
|
Tổng thu NSNN
trên địa bàn
(trong cân đối)
|
Tổng thu điều tiết được hưởng theo phân cấp
(trong cân đối)
|
Tổng chi ngân sách
(trong cân đối)
|
Tổng số bổ sung
|
Trong đó
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
TỔNG SỐ
|
413,500
|
355,360
|
3,637,069
|
3,281,709
|
1,849,104
|
1,432,605
|
1
|
Thành phố Hoà Bình
|
140,000
|
118,050
|
331,013
|
212,963
|
110,391
|
102,572
|
2
|
Huyện Kỳ Sơn
|
33,000
|
30,250
|
188,869
|
158,619
|
89,589
|
69,030
|
3
|
Huyện Cao Phong
|
9,200
|
7,385
|
236,088
|
228,703
|
130,028
|
98,675
|
4
|
Huyện Đà Bắc
|
9,600
|
8,800
|
334,442
|
325,642
|
183,185
|
142,457
|
5
|
Huyện Lương Sơn
|
105,300
|
89,950
|
355,845
|
265,895
|
134,468
|
131,427
|
6
|
Huyện Kim Bôi
|
20,300
|
17,275
|
466,183
|
448,908
|
247,895
|
201,013
|
7
|
Huyện Tân Lạc
|
20,000
|
18,290
|
345,878
|
327,588
|
188,240
|
139,348
|
8
|
Huyện Mai Châu
|
20,200
|
19,130
|
293,749
|
274,619
|
163,919
|
110,700
|
9
|
Huyện Yên Thuỷ
|
16,100
|
14,010
|
272,646
|
258,636
|
154,921
|
103,715
|
10
|
Huyện Lạc Thuỷ
|
24,300
|
19,300
|
336,357
|
317,057
|
190,893
|
126,164
|
11
|
Huyện Lạc Sơn
|
15,500
|
12,920
|
475,999
|
463,079
|
255,575
|
207,504
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
|
|
|
|
Biểu số 9
|
TỔNG HỢP DỰ TOÁN VỐN ĐẦU TƯ NSNN NĂM 2013
|
(Kèm theo Quyết định số 1889/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Hòa Bình)
|
|
|
|
ĐVT: Triệu đồng
|
TT
|
Tên nguồn vốn
|
Kế hoạch vốn năm 2013
|
Ghi chú
|
|
Tổng số
|
668,172
|
|
A
|
ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI
|
266,500
|
Chi tiết tại Phụ biểu 9.1
|
|
Nguồn xây dựng cơ bản tập trung
|
266,500
|
|
B
|
CHI ĐẦU TƯ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
|
401,672
|
|
I
|
Nguồn vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu
|
327,672
|
|
1
|
Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng (NQ37)
|
86,000
|
Chi tiết tại Phụ biểu 9.2
|
2
|
Chương trình giống cấy trồng, vật nuôi, giống thủy sản
|
8,287
|
nt
|
3
|
Chương trình củng cố, nâng cấp hệ thống đê biển và hệ thống đê sông
|
18,403
|
nt
|
4
|
Chương trình di dân, định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số
|
6,440
|
nt
|
5
|
Chương trình sắp xếp dân cư nơi cần thiết
|
5,525
|
nt
|
6
|
Ổn định dân cư, phát triển KT-XH vùng chuyển dân sông Đà
|
65,000
|
nt
|
7
|
CT 229
|
55,333
|
nt
|
8
|
Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tuyến tỉnh
|
9,200
|
nt
|
9
|
Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã
|
3,228
|
nt
|
10
|
Hỗ trợ hạ tầng du lịch
|
6,445
|
nt
|
11
|
Phát triển và bảo vệ rừng bền vững
|
36,811
|
nt
|
12
|
Các dự án cấp bách khác của địa phương (đường Cao tốc Hòa Lạc - Thành phố Hòa Bình)
|
27,000
|
nt
|
13
|
Hỗ trợ đối ứng ODA
|
37,720
|
Chi tiết tại Phụ biểu 9.3
|
II
|
Vốn nước ngoài
|
74,000
|
Chi tiết tại Phụ biểu 9.3
|
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |