|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 7.7
|
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN QUY HOẠCH NĂM 2013 VÀ CÁC NĂM TIẾP THEO
|
|
(Kèm theo Quyết định số 1889/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Hoà Bình)
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: triệu đồng
|
|
STT
|
Danh mục dự án
|
Đơn vị thực hiên
|
Năm thực hiện
|
Ngày tháng năm của văn bản quy định
|
Kinh phí phê duyệt, dự kiến
|
Kinh phí đã bố trí đến năm 2012
|
Dự kiến phân bổ năm 2013
|
Ghi chú
|
|
|
Cộng tổng
|
|
|
|
26,187
|
12,047
|
14,000
|
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
16,184
|
12,047
|
4,110
|
|
|
1
|
Dự án bảo tồn và tôn tạo di tích lịch sử văn hoá Đền Thác Bờ, xã Vầy nưa, huyện Đà Bắc
|
Sở VH-TT-DV
|
2012-2013
|
QĐ số 2124/QĐ-UBND tỉnh ngày 4/8/2011
|
350
|
147
|
203
|
Hoàn thành
|
|
2
|
Quy hoạch xử lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Hoà Bình đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
Sở Xây dựng
|
2012-2013
|
CVsố 1440/UBND-XDCB tỉnh ngày 25/10/2011
|
936
|
343
|
593
|
Hoàn thành
|
|
3
|
Quy hoạch chi tiết dự án xây dựng khu trung tâm đa chức năng quỳnh lâm, thành phố Hòa Bình
|
Ban quản lý XDCB tỉnh
|
2012-2013
|
CV số 89/VPUBND-XDCB ngày 12/01/2012
|
1,502
|
374
|
1,100
|
Hoàn thành
|
|
4
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh và cấp huyện năm 2011-2015 cấp tỉnh và cấp huyện
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2013
|
QĐ số 823/QĐ-UBND ngày 31/5/2010
|
13,396
|
11,183
|
2,214
|
Hoàn thành
|
|
II
|
Dự án mới
|
|
|
|
10,003
|
-
|
9,890
|
|
|
1
|
Quy hoạch quảng cáo
|
Sở VH-TT-DV
|
2013
|
CV số 2101/VPUBND-VX ngày 09/7/2012
|
400
|
|
400
|
|
|
2
|
Quy hoạch xây dựng lò giết mổ gia súc, gia cầm tập trung
|
Sở NNPTNT
|
2013
|
CV số 1374/UBND-NLN ngày 14/5/2012
|
600
|
|
600
|
|
|
3
|
Quy hoạch phát triển sản xuất Cam an toàn tập trung tỉnh đến năm 2020
|
Sở NNPTNT
|
2013
|
QĐ số 1032/QĐ-UBND ngày 02/8/2012
|
1,015
|
|
1,015
|
|
|
4
|
Quy hoạch nông nghiệp công nghệ cao tỉnh hòa bình đến năm 2020
|
Sở NNPTNT
|
2013
|
CV số 1643/UBND-NLN ngày 28/11/2011
|
610
|
|
529
|
|
|
5
|
Rà soát quy hoạch phát triển thủy sản đến năm 2020 (quy hoạch năm 2008)
|
Sở NNPTNT
|
2013
|
QĐ số 1613/QĐ-UBND, 30/10/2012
|
500
|
|
500
|
|
|
6
|
Quy hoạch phát triển ngành nghề nông thôn tỉnh đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
|
Sở NNPTNT
|
2013
|
QĐ số 1613/QĐ-UBND, 30/10/2012
|
523
|
|
500
|
|
|
7
|
Dự án quy hoạch nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Hoà Bình
|
Sở Xây dựng
|
2013
|
CV số 3761/VPUBND ngày 11/11/2011
|
860
|
|
860
|
|
|
8
|
Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Hòa Bình đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
Sở Xây dựng
|
2013
|
CV số 2129/VPUBND-XDCB ngày 11/7/2012
|
1,009
|
|
1,000
|
|
|
9
|
Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Hòa Bình đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
|
Sở TT và Truyền thông
|
2013
|
QĐ số 1613/QĐ-UBND, 30/10/2012
|
500
|
|
500
|
|
|
10
|
Quy hoạch thực hiện xã hội hóa các linh vực giáo dực, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao và môi trường trên địa bàn tỉnh đến năm 2020
|
Sở KH và ĐT
|
2013
|
CV số 253/UBND - VX ngày 28/3/2012
|
400
|
|
400
|
|
|
11
|
Quy hoạch vùng chuyên trồng lúa toàn tỉnh theo NĐ 42/CP
|
Sở TN & MT
|
2013-2014
|
Thông báo số 515/TB-VPUBND ngày 02/3/2012
|
2,086
|
|
2,086
|
|
|
12
|
Cắm mốc 3 khu công nghiệp Thanh Hà, Mông Hóa, Năm Lương Sơn
|
Ban QLCKCN
|
2013
|
QĐ số 1488/QĐ-UBND ngày 23/10/2012
|
1,500
|
|
1,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
|
|
|