ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 10
|
BIỂU PHÂN BỔ DỰ TOÁN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2013
|
(Kèm theo Quyết định số 1889/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Hòa Bình)
|
ĐVT: Triệu đồng
|
TT
|
Danh mục các chương trình mục tiêu
|
Kinh phí
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Vốn đầu tư phát triển
|
Vốn sự nghiệp
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Trong nước
|
Nước ngoài
|
Trong nước
|
Nước ngoài
|
|
Tổng số (13 chương trình)
|
286,223
|
145,306
|
137,306
|
8,000
|
140,917
|
139,067
|
1,850
|
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Việc làm và dạy nghề
|
21,170
|
-
|
-
|
-
|
21,170
|
21,170
|
-
|
|
-
|
Dự án: Đổi mới và phát triển dạy nghề
|
5,000
|
-
|
|
|
5,000
|
5,000
|
|
|
-
|
Dự án: Đào tạo nghề cho lao động nông thôn
|
14,100
|
-
|
|
|
14,100
|
14,100
|
|
|
-
|
Dự án: Đưa lao động đi làm việc tại nước ngoài theo hợp đồng
|
1,340
|
-
|
|
|
1,340
|
1,340
|
|
|
-
|
Dự án: Hỗ trợ phát triển thị trường lao động
|
410
|
-
|
|
|
410
|
410
|
|
|
-
|
Dự án: Nâng cao năng lực truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện chương trình
|
320
|
-
|
|
|
320
|
320
|
|
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững
|
98,530
|
89,400
|
89,400
|
-
|
9,130
|
9,130
|
-
|
|
-
|
Dự án: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn, các xã biên giới, xã CT229, thôn bản đặc biệt khó khăn
|
97,190
|
89,400
|
89,400
|
|
7,790
|
7,790
|
|
|
-
|
Dự án: Nhân rộng mô hình giảm nghèo
|
500
|
-
|
|
|
500
|
500
|
|
|
-
|
Dự án: Nâng cao năng lực giảm nghèo, truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện chương trình
|
840
|
-
|
|
|
840
|
840
|
|
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
29,045
|
26,905
|
18,905
|
8,000
|
2,140
|
290
|
1,850
|
|
-
|
Dự án : Cấp nước sinh hoạt nông thôn, môi trường nông thôn
|
25,157
|
25,157
|
17,157
|
8,000
|
-
|
|
|
|
-
|
Dự án: Vệ sinh nông thôn
|
3,248
|
1,748
|
1,748
|
|
1,500
|
|
1,500
|
|
-
|
Dự án: Nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện chương trình
|
640
|
-
|
|
|
640
|
290
|
350
|
|
4
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế
|
10,026
|
1,835
|
1,835
|
-
|
8,191
|
8,191
|
-
|
|
-
|
Dự án Phòng, chống một số bệnh có tính chất nguy hiểm đối với cộng đồng
|
6,281
|
1,835
|
1,835
|
|
4,446
|
4,446
|
|
|
-
|
Dự án Tiêm chủng mở rộng
|
784
|
|
|
|
784
|
784
|
|
|
-
|
Dự án Chăm sóc sức khỏe sinh sản và cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em
|
2,165
|
|
|
|
2,165
|
2,165
|
|
|
-
|
Dự án Quân dân y kết hợp
|
116
|
|
|
|
116
|
116
|
|
|
-
|
Dự án nâng cao năng lực truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình
|
680
|
|
|
|
680
|
680
|
|
|
5
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số và Kế hoạch hóa gia đình
|
8,907
|
-
|
-
|
-
|
8,907
|
8,907
|
-
|
|
-
|
Dự án: Bảo đảm hậu cần và cung cấp dịch vụ kế hoạch hóa gia đình
|
4,425
|
|
|
|
4,425
|
4,425
|
|
|
-
|
Dự án: Tầm soát các dị dạng, bệnh, tật bẩm sinh và kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh
|
2,342
|
|
|
|
2,342
|
2,342
|
|
|
-
|
Dự án: Nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình
|
2,140
|
|
|
|
2,140
|
2,140
|
|
|
6
|
Chương trình mục tiêu quốc gia an toàn vệ sinh thực phẩm
|
2,150
|
-
|
-
|
-
|
2,150
|
2,150
|
-
|
|
-
|
Dự án: Nâng cao năng lực quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
450
|
|
|
|
450
|
450
|
|
|
-
|
Dự án: Thông tin, giáo dục, truyền thông bảo đảm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
550
|
|
|
|
550
|
550
|
|
|
-
|
Dự án tăng cường năng lực hệ thống kiểm nghiệm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
200
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
-
|
Dự án phòng, chống ngộ độc thực.phẩm và bệnh truyền qua thực phẩm
|
420
|
|
|
|
420
|
420
|
|
|
-
|
Dự án bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất nông, lâm, thủy sản
|
530
|
|
|
|
530
|
530
|
|
|
7
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Văn hóa
|
5,215
|
920
|
920
|
-
|
4,295
|
4,295
|
-
|
|
-
|
Dự án chống xuống cấp, tu bổ và tôn tạo di tích
|
2,420
|
920
|
920
|
|
1,500
|
1,500
|
|
|
-
|
Dự án sưu tầm, bảo tồn và phát huy giá trị các di sản văn hóa phi vật thể Việt Nam
|
200
|
-
|
|
|
200
|
200
|
|
|
-
|
Dự án tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống thiết chế VH , thể thao các huyện miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo
|
2,565
|
-
|
|
|
2,565
|
2,565
|
|
|
-
|
Tăng cường năng lực cán bộ văn hóa cơ sở truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình
|
30
|
-
|
|
|
30
|
30
|
|
|
8
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và đào tạo
|
56,135
|
1,675
|
1,675
|
-
|
54,460
|
54,460
|
-
|
|
-
|
Dự án: Hỗ trợ phổ cập mầm non 5 tuổi, hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học
|
9,000
|
-
|
|
|
9,000
|
9,000
|
|
|
-
|
Dự án: Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
8,000
|
-
|
|
|
8,000
|
8,000
|
|
|
-
|
Dự án: Hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm
|
38,885
|
1,675
|
1,675
|
|
37,210
|
37,210
|
|
|
-
|
Dự án: Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình
|
250
|
-
|
|
|
250
|
250
|
|
|
9
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống ma túy
|
12,342
|
-
|
-
|
-
|
12,342
|
12,342
|
-
|
|
-
|
Dự án xây dựng xã, phường, thị trấn không có tệ nạn ma tuý
|
7,005
|
-
|
|
|
7,005
|
7,005
|
|
|
-
|
Dự án: Nâng cao hiệu quả công tác cai nghiện ma túy, quản lý sau cai nghiện và nghiên cứu, triển khai ứng dụng, đánh giá các loại thuốc, phương pháp y học trong điều trị, phục hồi chức năng cho người nghiện ma túy
|
4,597
|
-
|
|
|
4,597
|
4,597
|
|
|
-
|
Dự án: Thông tin Tuyên truyền phòng chống ma tuý và giám sát đánh giá thực hiện Chương trình
|
740
|
-
|
|
|
740
|
740
|
|
|
10
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống tội phạm
|
850
|
-
|
-
|
-
|
850
|
850
|
-
|
|
-
|
Dự án Tăng cường công tác giáo dục, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình
|
850
|
|
|
|
850
|
850
|
|
|
11
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới
|
32,079
|
17,479
|
17,479
|
|
14,600
|
14,600
|
|
|
12
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống HIV/IDS
|
6,670
|
4,608
|
4,608
|
-
|
2,062
|
2,062
|
-
|
|
-
|
Dự án: Thông tin giáo dục và truyền thông thay đổi hành vi phòng HIV/AIDS
|
490
|
-
|
|
|
490
|
490
|
|
|
-
|
Dự án: Giám sát dịch HIV/AIDS và can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV
|
990
|
-
|
|
|
990
|
990
|
|
|
-
|
Dự án: Hỗ trợ điều trị HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con
|
582
|
-
|
|
|
582
|
582
|
|
|
-
|
Dự án: Tăng cường năng lực cho các Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS
|
4,608
|
4,608
|
4,608
|
|
-
|
|
|
|
13
|
Chương trình mục tiêu quốc gia đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo
|
3,104
|
2,484
|
2,484
|
-
|
620
|
620
|
-
|
|
-
|
Dự án: Tăng cường năng lực cán bộ thông tin và truyền thông cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo
|
320
|
-
|
|
|
320
|
320
|
|
|
-
|
Dự án: Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống Thụng tin và Truyền thụng cơ sở
|
2,484
|
2,484
|
2,484
|
|
-
|
|
|
|
-
|
Dự án: Tăng cường nội dung thông tin và truyền thông về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo
|
300
|
-
|
|
|
300
|
300
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |