CHƢƠNG 3
PHƢƠNG TIỆN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3.1 PHƢƠNG TIỆN NGHIÊN CỨU
3.1.1 Địa điểm và thời gian nghiên cứu
Địa điểm: Khu Thực hành Th nghiệm, Trƣờng Đại học An Giang.
Thời gian: từ 12/2018 đến 04/2019
3.1.2 Nguyên vật liệu và hóa chất
Nguyên iệu ch nh: Gạo tím than Sóc Trăng (Công ty TNHH MTV Gạo
Phƣơng Nam).
Nguyên iệu phụ: Đƣờng RE, sữa bột gầy, CMC, Gum Arabic.
Hoá chất: Các hóa chất dùng để phân t ch các hợp chất sinh học, đƣờng tổng,
acid tổng, vitamin, vi sinh vật tổng số, nấm mốc,…
3.1.3 Dụng cụ và thiết bị
Bao gồm dụng cụ đánh giá sản phẩm và một số máy móc phân tích cụ thể nhƣ:
- Máy so màu UV-VIS Spectrophotometer (SPUVS, model SP-1920, Japan).
- Bể điều nhiệt (Memmert, Đức). Cân phân tích hiệu Adventer (Nhật Bản): Độ
chính xác
0,0001 g.
- Máy đo pH điện tử ( HANNA HI2002 – 02): sản xuất ở Mỹ, model HI2002 – 02
- Bếp điện (CUCHEN CHR-F160VN): sản xuất ở Malaysia, model CHR-
F160VN.
- Máy đo màu (KONICA MINOLTA CR400): sản xuất ở Nhật, model CR-400.
- Máy đo độ Brix (ATAGO PAL-3): sản xuất ở Nhật, model PAL-3.
- Thiết bị tiệt trùng (Autoclave)
- Các thiết bị và dụng cụ sử dụng để phân tích các chỉ tiêu theo dõi: ống
nghiệm, bình tam giác, cốc thủy tinh, pipet,…
3.2 Phƣơng pháp nghiên cứu
3.2.1 Phƣơng pháp thí nghiệm
Th nghiệm đƣợc bố tr ngẫu nhiên với 3 ần ặp ại, các số iệu biểu thị à giá
trị trung bình. Khi khảo sát các công đoạn đầu, cố định các thông số kỹ thuật
của công đoạn sau dựa trên số iệu tham khảo. Chọn các thông số kỹ thuật tối
ƣu của th nghiệm trƣớc cho các th nghiệm ở công đoạn sau.
3.2.2 Phƣơng pháp xử lí số liệu
Các số iệu thu thập sẽ đƣợc vẽ đồ thị bằng chƣơng trình Microsoft Excell và
xử ý thống kê bằng phƣơng pháp phân t ch ANOVA, sử dụng phần mềm
Statgraphic plus 15.0 với sự kiểm tra mức độ ý nghĩa qua LSD ở độ tin cậy
95% (P=0,05).
31
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |