Chương 4: Truy vấn dữ liệu (QUERY)
|
Thời gian: 6 giờ
|
1. Mục tiêu:
Trang bị cho học sinh có được kiến thức về cách truy vấn dữ liệu trong Access
2. Nội dung:
4.1 Khái niệm
4.2 Phân loại Query
4.3 Xây dựng Select Query
4.4 Xây dựng Crostab Query
4.5 Các Query hành động
|
Chương 5: Biểu mẫu (FORM)
|
Thời gian: 4 giờ
|
1. Mục tiêu:
Trang bị cho học sinh có được kiến thức về cách tạo biểu mẫu trong Access
2. Nội dung:
5.1 Khái niệm Form
5.2 Tạo Form bằng Form Wizard
5.3 Tạo Form bằng Form Design
5.3.1 Cửa sổ thiết kế Form
5.3.2 Thiết kế Form nhập liệu cho Table
5.3.3 Tinh chỉnh cấu trúc Form
5.4.4 Lưu và thi hành Form
5.4 Kỹ thuật Sub-Form
|
Chương 6: Báo cáo (REPORT)
|
Thời gian: 4 giờ
|
1. Mục tiêu:
Trang bị cho học sinh có được kiến thức về cách tạo report trong Access
2. Nội dung:
6.1 Giới thiệu
6.2 Tạo Report bằng Report Wizard
6.3 Tạo Report dưới chế độ Design View
ÔN TẬP - TẠO 1 ỨNG DỤNG NHỎ VỀ QUẢN LÝ BẰNG ACCESS
|
Chương 7: Tập Lệnh (MACRO)
|
Thời gian: 4 giờ
|
1. Mục tiêu:
Trang bị cho học sinh có được kiến thức về tập lệnh Macro trong Access
2. Nội dung:
.1 Khái niệm Macro
7.2 Tạo Macro
7.3 Các sự kiện (Events)
7.4 Các hành động thường dùng trong Macro
7.5 Macro nhóm
7.6 Điều kiện trong Macro
|
Chương 8: Menu Và Toolbar
|
Thời gian: 3 giờ
|
1. Mục tiêu:
Trang bị cho học sinh có được kiến thức về cách tạo Menu và Toolbar trong Access
2. Nội dung:
8.1 Khái niệm về Menu và Toolbar
8.2 Tạo Menu Bar
8.3 Tạo Toolbar
8.4 Gán kết Menu Bar và ToolBar với cơ sở dữ liệu hiện ành
|
Chương 9: ACCESS BASIC (VBA)
|
Thời gian: 11 giờ
|
1. Mục tiêu:
Trang bị cho học sinh có được kiến thức về lập trinh VBA trong Access
2. Nội dung:
9.1 Giới thiệu
9.2 Tạo một thủ tục biến cố (Event Procedure)
9.3 Các nguyên tắc cơ bản trong ngôn ngữ Access Basic
9.4 Kiểu dữ liệu, biến, hằng số
9.5 Các cấu trúc điều khiển
9.5.1 Toán tử rẽ nhánh IF ... THEN
9.5.2 Toán tử lựa chọn SELECT ,CASE
9.5.3 Toán tử FOR
9.5.4 Toán tử DO ... LOOP
9.5.5 Thoát khỏi chu trình, hàm, thủ thục
9.5.6 Các lệnh nhảy và kết thúc chương trình
|
IV. Điều kiện thực hiện môn học:
1. Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng: Phòng học Lý thuyết
2. Trang thiết bị máy móc: Máy tính, Projector
3. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Giáo án, Bài giảng, Bút viết bảng
4. Các điều kiện khác:
V. Nội dung và phương pháp đánh giá:
1. Nội dung:
- Về kiến thức:
Cung cấp kiến thức căn bản về cơ sở dữ liệu quan hệ
Xây dựng được các ứng dụng để phục vụ công tác quản lý
- Về kỹ năng:
Thành thạo trong việc tạo cơ sở dữ liệu Access
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
Rèn luyện tính tự giác, tính chủ động cao trong học tập, có ý thức trách nhiệm trong công việc, có kỹ năng quản lý thời gian tự học hợp lý.
2. Phương pháp: Có thể áp dụng hình thức kiểm tra tự luận hoặc trắc nghiệm.
VI. Hướng dẫn thực hiện môn học:
1. Phạm vi áp dụng môn học: Chương trình môn học này được sử dụng để giảng dạy cho trình độ Cao đẳng.
2. Hướng dẫn về phương pháp giảng dạy, học tập môn học:
- Đối với giáo viên, giảng viên:
Giáo viên cần căn cứ vào nội dung của từng bài học để chuẩn bị đầy đủ các điều kiện cần thiết nhằm đảm bảo chất lượng giảng dạy.
Nên áp dụng phương pháp: Thuyết trình, đàm thoại, chứng minh, dụng cụ trực quan, phần mềm chứng minh.
- Đối với người học: Học viên cần trao đổi, thảo luận với giáo viên, thực hiện đầy đủ các bài tập giáo viên giao.
3. Những trọng tâm cần chú ý:
Thiết kế và xây dựng 1 cơ sở dữ liệu quan hệ, kết hợp tạo các ứng dụng nhỏ để quản lý cơ sở dữ liệu quan hệ đó.
Tạo một chương trình quản lý hoàn thiện có thể phát triển thành sản phẩm phần mềm ứng dụng trên máy đơn hoặc trên mạng.
4. Tài liệu tham khảo:
Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu Với Access 2000 - Phần căn bản – Ông Văn Thông
Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu Với Access 2000 - Phần nâng cao – Ông Văn Thông
Kỹ thuật lập trình trên Access – Ông Văn Thông
Hướng dẫn tự học lập trình Access 2002 trong 24 giờ - Lê Minh Phương.
5. Ghi chú và giải thích (nếu có):
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên môn học: Cấu trúc máy tính
Mã môn học: MH14
Thời gian thực hiện môn học: 45 giờ
(Lý thuyết: 9giờ; Thực hành, thí nghiệm, thảo luận, bài tập: 34giờ; Kiểm tra: 2giờ)
I. Vị trí, tính chất của môn học:
- Vị trí: được học vào năm thứ 2 của chương trình Cao đẳng.
- Tính chất: là môn học chuyên môn của chương trình Cao đẳng.
II. Mục tiêu môn học:
- Về kiến thức:
Trang bị cho học sinh những kiến thức cơ bản về cấu trúc, chức năng các thành phần của máy tính làm cơ sở cho môn học thực hành lắp đặt và bảo trì máy tính.
- Về kỹ năng:
Hiểu kỹ và tháo lắp thành thạo các bộ phận của máy tính.
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
Rèn luyện tính tự giác, tính chủ động cao trong học tập, có ý thức trách nhiệm trong công việc, có kỹ năng quản lý thời gian tự học hợp lý.
III. Nội dung môn học:
1. Nội dung tổng quát và phân bổ thời gian:
Số
TT
|
Tên chương, mục
|
Thời gian (giờ)
|
TS
|
LT
|
TH
|
KT
|
|
Chương 1: Giới thiệu chung
|
1
|
1
|
|
|
|
Chương 2: Các bộ phận của máy tính
|
15
|
2
|
12
|
1
|
|
Chương 3: Đĩa và ổ đĩa
|
17
|
2
|
14
|
1
|
|
Chương 4: Đĩa CD Rom và ổ đĩa CD
|
7
|
2
|
5
|
|
|
Chương 5: Phương pháp chuẩn đoán và khắc phục sự cố
|
5
|
2
|
3
|
|
|
Tổng số
|
45
|
9
|
34
|
2
|
2. Nội dung chi tiết:
Chương 1: Giới thiệu chung
|
Thời gian: 1 giờ
|
1. Mục tiêu:
Trang bị cho sinh viên có được kiến thức về :
-Các nguyên nhân cơ bản gây ra sự cố máy tính
-Phương pháp chẩn đoán khắc phục các sự cố thông thường
2. Nội dung:
1.1. Mục đích bảo trì hệ thống
1.2. Điều kiện làm việc của hệ thống máy tính
1.3. Nguyên nhân gây ra sự cố máy tính
1.4. Phương pháp chẩn đoán khắc phục sự cố
1.5. Tài liệu hướng dẫn và chế độ bảo hành
|
Chương 2: Các bộ phận của máy tính
|
Thời gian: 15 giờ
|
1. Mục tiêu:
Trang bị cho sinh viên có được kiến thức về :
-Các bộ phận của máy tính
-Một số thành phần mở rộng khác của máy tính
2. Nội dung:
2.1. Hộp CPU (Case) :
2.1.1. Các loại case
2.1.2. Nguồn AT
2.1.3. Nguồn ATX
2.2. Bo mạch chủ (Mainboard)
2.2.1. Các tiêu chuẩn cơ bản của mainboard
2.2.2. Bộ vi xử lý
2.2.2.1. Đặc điểm kỹ thuật
2.2.2.2. Kỹ thuật overclock
2.2.3. Đế cắm bộ Vi xử lý
2.2.4. BIOS
2.2.4.1. Chức năng
2.2.4.2. Quá trình POST
2.2.4.3. Các BIOS trên vỉ mạch mở rộng
2.2.4.4. Shadown ROM
2.2.5. CMOS
2.2.5.1. Chức năng
2.2.5.2. Các địa chỉ của CMOS
2.2.5.3. Chương trình setup
2.2.6. RAM
2.2.6.1. Khe cắm RAM
2.2.6.2. Phân loại RAM
* Theo cấu trúc thanh RAM
* Theo kỹ thuật thiết kế RAM
2.2.6.3 Chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản
Thời gian truy nhập (ns)
Tốc độ truyền dữ liệu trên Bus (MHz)
Bus và Các khe cắm mở rộng
2.2.7.1. Bus Bộ Vi xử lý
2.2.7.2. Bus Bộ nhớ
2.2.7.3. Bus Mastering
2.2.7.4. Các loại Bus vào / ra
ISA
PCI
AGP
Các cổng vào / ra:
2.2.8.1 Cổng nối tiếp
2.2.8.2. Cổng song song
2.2.8.3. Cổng USB
2.2.9. Các chip hỗ trợ
2.2.9.1. Chức năng các chip hỗ trợ
2.2.9.2. Một số loại chip hỗ trợ
Kiểm tra
|
Chương 3: Đĩa và ổ đĩa
|
Thời gian: 17 giờ
|
1. Mục tiêu:
Trang bị cho sinh viên có được kiến thức về :
-Cấu tạo và nguyên tắc làm việc của đĩa, ổ đĩa
-Cách Tổ chức và lưu trữ thông tin trên đĩa cứng
-Cách cài đặt ổ đĩa
2. Nội dung:
3.1. Đĩa mềm, ổ đĩa mềm
3.1.1. Đĩa mềm (FDD)
3.1.1.1 Cấu trúc
3.1.1.2. Tổ chức vật lý
3.1.1.3. Định dạng đĩa mềm
3.1.1.4. Tổ chức thông tin trên đĩa mềm
3.1.1.5. Phương pháp truy cập đĩa
3.1.2. Ổ đĩa mềm
3.1.2.1. Cấu trúc
3.1.2.2. Nguyên tắc làm việc
3.1.3. Cable tín hiệu, cable nguồn
3.2. Đĩa cứng, ổ đĩa cứng
3.2.1. Đĩa cứng
3.2.1.1. Cấu trúc
3.2.1.2. Tổ chức vật lý
3.2.1.3. Tổ chức thông tin trên đĩa
3.2.1.4. Phương pháp truy cập đĩa
3.2.2. Ổ đĩa cứng
3.2.2.1. Cấu tạo
3.2.2.2. Nguyên tắc làm việc
3.2.2.3. Chỉ tiêu kỹ thuật
3.2.3. Các chuẩn ổ cứng
3.2.3.1. Các chuẩn ổ cứng
3.2.3.2. Đặc điểm các chuẩn
3.2.4. Cable tín hiệu, cable nguồn
3.3. Tổ chức và lưu trữ thông tin trên đĩa cứng
3.3.1. Các bước định dạng
3.3.2. Định dạng cấp thấp
3.3.3. Phân khu đĩa cứng
3.3.3.1 Mục đích
3.3.3.2. Nhiệm vụ
3.3.3.3. Lệnh phân chia ổ cứng
3.3.3.4. Bảng Partition
3.3.4. Định dạng cấp cao
3.3.4.1. Boot Record
3.3.4.2. FAT
3.3.4.3. Thư mục gốc
3.4. Cài đặt ổ đĩa cứng
3.4.1. Lắp đặt ổ vật lý
3.4.2. Đặt cấu hình ổ đĩa IDE
3.4.3. Khai báo cấu hình
Kiểm tra
|
Chương 4: Đĩa CD Rom và ổ đĩa CD
|
Thời gian: 7 giờ
|
1. Mục tiêu:
Trang bị cho sinh viên có được kiến thức về :
-Cấu tạo và nguyên tắc làm việc của đĩa CD Rom, ổ đĩa CD
-Cách cài đặt ổ đĩa CD
2. Nội dung:
4.1 Giới thiệu chung
4.2 Phân loại đĩa quang
4.3 Các chuẩn đĩa CD
4.4 Đĩa CD Rom
4.4.1 Cấu trúc đĩa CD Rom
4.4.2 Tổ chức vật lý
4.4.3 Tổ chức thông tin trên đĩa
4.5 Đĩa CD Read-Write
4.6 Ổ đĩa CD
4.6.1 Chỉ tiêu kỹ thuật
4.6.2 Cấu trúc ổ đĩa
4.6.3 Nguyên tắc đọc ghi
4.7 Cài đặt ổ đĩa
|
Chương 5: Phương pháp chuẩn đoán và khắc phục sự cố
|
Thời gian: 5 giờ
|
1. Mục tiêu:
Trang bị cho sinh viên có được kiến thức về :
-Phương pháp chẩn đoán và khắc phục cácsự cố phần cứng, phần mềm, và sự cố hệ thống.
-Giới thiệu một số lỗi thường gặp và cách khắc phục.
2. Nội dung:
5.1. Sự cố phần cứng
5.1.1. Sự cố mainboard
5.1.2. Sự cố Ram
5.1.3. Sự cố card màn hình
5.1.4. Sự cố ổ cứng
5.1.5. Sự cố ổ mềm
5.1.6. Sự cố CPU
5.1.7. Sự cố nguồn
5.1.8. Sự cố các thiết bị ngoại vi
5.1.9. Các thông báo lỗi
5.2. Sự cố hệ thống
5.2.1. Quá trình khởi động
5.2.2. Khai báo cấu hình hệ thống
5.2.3. Các thông báo lỗi
5.3. Sự cố phần mềm
5.3.1. Một số hiện tượng trên ổ đĩa cứng
5.3.2. Khôi phục dữ liệu
5.3.3. Các thông báo lỗi
|
IV. Điều kiện thực hiện môn học:
1. Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng: Phòng học Lý thuyết
2. Trang thiết bị máy móc: Máy tính, Projector
3. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Giáo án, Bài giảng, Bút viết bảng
4. Các điều kiện khác:
V. Nội dung và phương pháp đánh giá:
1. Nội dung:
- Về kiến thức:
Trang bị cho học sinh những kiến thức cơ bản về cấu trúc, chức năng các thành phần của máy tính làm cơ sở cho môn học thực hành lắp đặt và bảo trì máy tính.
- Về kỹ năng:
Hiểu kỹ và tháo lắp thành thạo các bộ phận của máy tính.
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
Rèn luyện tính tự giác, tính chủ động cao trong học tập, có ý thức trách nhiệm trong công việc, có kỹ năng quản lý thời gian tự học hợp lý.
2. Phương pháp: Có thể áp dụng hình thức kiểm tra tự luận hoặc trắc nghiệm.
VI. Hướng dẫn thực hiện môn học:
1. Phạm vi áp dụng môn học: Chương trình môn học này được sử dụng để giảng dạy cho trình độ Cao đẳng.
2. Hướng dẫn về phương pháp giảng dạy, học tập môn học:
- Đối với giáo viên, giảng viên:
Giáo viên cần căn cứ vào nội dung của từng bài học để chuẩn bị đầy đủ các điều kiện cần thiết nhằm đảm bảo chất lượng giảng dạy.
Nên áp dụng phương pháp: Thuyết trình, đàm thoại, chứng minh, dụng cụ trực quan, phần mềm chứng minh.
- Đối với người học: Học viên cần trao đổi, thảo luận với giáo viên, thực hiện đầy đủ các bài tập giáo viên giao.
3. Những trọng tâm cần chú ý:
-Cấu tạo của máy tính và các bộ phận mở rộng
-Cấu tạo, nguyên tắc làm việc của đĩa cứng
-Cách tổ chức và lưu trữ thông tin trên đĩa cứng
-Cách cài đặt ổ đĩa cứng, đĩa CD
-Phương pháp chẩn đoán và khác phục các sự cố máy tính
4. Tài liệu tham khảo:
Phần cứng máy tính – Tác giả: Hoàng Thanh, Quốc Việt – Nhà xuất bản Thống kê.
Sửa chữa ổ đĩa và hệ thống nhớ của máy tính - Nhà xuất bản Giáo dục.
5. Ghi chú và giải thích (nếu có):
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên môn học: Mạng máy tính
Mã môn học: MH15
Thời gian thực hiện môn học: 45 giờ
(Lý thuyết: 14giờ; Thực hành, thí nghiệm, thảo luận, bài tập: 29giờ; Kiểm tra: 2giờ)
I. Vị trí, tính chất của môn học:
- Vị trí: được học vào năm thứ 2 của chương trình Cao đẳng.
- Tính chất: là môn học chuyên môn của chương trình Cao đẳng.
II. Mục tiêu môn học:
- Về kiến thức:
Trang bị cho học sinh những kiến thức cơ bản về mạng từ kiến trúc, các nguyên lý thiết kế đến cài đặt và khai thác, các thiết bị mạng và giới thiệu một số mô hình mạng để học sinh có thể thực hành lắp đặt và bảo trì mạng máy tính Lan và nắm bắt được các công nghệ mới đang sử dụng trên thế giới.
- Về kỹ năng:
Lắp ráp và cài đặt thành thạo mạng LAN
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
Rèn luyện tính tự giác, tính chủ động cao trong học tập, có ý thức trách nhiệm trong công việc, có kỹ năng quản lý thời gian tự học hợp lý.
III. Nội dung môn học:
1. Nội dung tổng quát và phân bổ thời gian:
Số
TT
|
Tên chương, mục
|
Thời gian (giờ)
|
TS
|
LT
|
TH
|
KT
|
|
Chương 1: Tổng quan về mạng máy tính
|
2
|
1
|
1
|
|
|
Chương 2: Các thành phần của mạng máy tính
|
5
|
2
|
3
|
|
|
Chương 3: Tầng vật lý
|
7
|
2
|
4
|
1
|
|
Chương 4: Tầng liên kết dữ liệu
|
7
|
2
|
5
|
|
|
Chương 5: Mạng nội bộ và lớp con điều khiển truy cập
|
7
|
2
|
5
|
|
|
Chương 6: Tầng mạng
|
7
|
2
|
5
|
|
|
Chương 7: Tầng vận chuyển
|
3
|
1
|
2
|
|
|
Chương 8: Các ứng dụng mạng
|
7
|
2
|
4
|
1
|
|
Tổng cộng
|
45
|
14
|
29
|
2
|
2. Nội dung chi tiết:
Chương 1: Tổng quan về mạng máy tính
|
Thời gian: 2 giờ
|
1. Mục tiêu:
Trang bị cho sinh viên có được kiến thức về :
-Các khái niệm liên quan về mạng máy tính
-Các mô hình mạng máy tính
-Các lợi ích của mạng máy tính
2. Nội dung:
I. Mạng điện báo
II. Mạng điện thoại
III. Mạng hướng đầu cuối
IV. Mạng máy tính
IV.1 Đường biên mạng
IV.2 Đường trục mạng
IV.3 Các lợi ích của mạng máy tính
|
Chương 2: Các thành phần của mạng máy tính
|
Thời gian: 5 giờ
|
1. Mục tiêu:
Trang bị cho sinh viên có được kiến thức về :
-Phân loại mạng máy tính theo kỹ thuật truyền tin
-Phân loại mạng máy tính theo phạm vi địa lý
-Cấu trúc thứ bậc của giao thức và dịch vụ mạng
-Mô hình OSI
2. Nội dung:
I. Phần cứng mạng máy tính
I.1. Phân loại mạng theo kỹ thuật truyền tin
I.2. Phân loại mạng theo phạm vi địa lý
I.3. Mạng không dây
I.4 Liên mạng
II. Phần mềm mạng
II.1. Cấu trúc thứ bậc của giao thức
II.2. Ví dụ về Cấu trúc thứ bậc của giao thức
II.3 Dịch vụ mạng
III. Mô hình OSI
|
Chương 3: Tầng vật lý
|
Thời gian: 7 giờ
|
1. Mục tiêu:
Trang bị cho sinh viên có được kiến thức về :
-Mô hình của một hệ thống truyền dữ liệu đơn giản và các vấn đề liên quan trong một hệ thống truyền dữ liệu sử dụng máy tính
-Các phương pháp số hoá thông tin
-Các đặc điểm của kênh truyền, tính năng kỹ thuật của các loại cáp truyền dữ liệu
-Các hình thức mã hoá dữ liệu để truyền tải trên đường truyền
2. Nội dung:
I. Giới thiệu
II. Vấn đề số hoá thông tin
II.1.Số hoá văn bản
II.2. Số hoá hình ảnh tĩnh
II.3. Số hoá âm thanh và phim ảnh
III. Các loại kênh truyền
III.1 Kênh truyền hữu tuyến
III.2 Kênh truyền vô tuyến
IV. Đặc điểm kênh truyền
IV.1 Truyền tải tín hiệu sóng dạng hình sin
IV.2 Truyền tín hiệu bất kỳ
IV.3 Băng thông kênh truyền
IV.4 Tần số biến điệu và tốc độ dữ liệu
IV.5 Nhiễu và khả năng kênh truyền
IV.6 Giao thông (Traffic)
V. Mã hoá đường truyền
V.1 Mã hoá đường truyền bằng tín hiệu số
V.2 Mã hoá đường truyền bằng tín hiệu tuần tự
|
Chương 4: Tầng liên kết dữ liệu
|
Thời gian: 7 giờ
|
1. Mục tiêu:
Trang bị cho sinh viên có được kiến thức về :
-Các chức năng cơ bản mà tầng liên kết dữ liệu đảm trách -Vai trò của khung trong vấn đề xử lý lỗi đường truyền
-Các phương pháp phát hiện lỗi: phương pháp kiểm tra chẵn lẻ, kiểm tra theo chiều dọc, kiểm tra phần dư tuần hoàn
-Các giao thức điều khiển lỗi cho phép theo dõi tình trạng lỗi của dữ liệu gửi đi
-Các giao thức xử lý lỗi, chỉ ra cách giải quyết trường hợp dữ liệu gửi đi bị lỗi
2. Nội dung:
I. Chức năng của tầng liên kết dữ liệu
I.1. Các dịch vụ cơ bản của tầng liên kết dữ liệu
I.2. Xử lý lỗi
I.3. Định khung
I.4. Điều khiển lỗi
I.5. Điều khiển luồng
II. Vấn đề xử lý lỗi
II.1 Bộ mã phát hiện lỗi
II.2. Các bộ mã phát hiện lỗi
III. Một số giao thức điều khiển lỗi
III.1 Giao thức truyền đơn công không ràng buộc
III.2 Giao thức truyền đơn công dừng và chờ
III.3 Giao thức truyền đơn công cho kênh truyền có nhiễu
|
Chương 5: Mạng nội bộ và lớp con điều khiển truy cập
|
Thời gian: 7 giờ
|
1. Mục tiêu:
Trang bị cho sinh viên có được kiến thức về :
-Các phương pháp chia sẻ đường truyền chung giữa các máy tính trong một mạng cục bộ: các phương pháp chia kênh, các phương pháp truy cập đường truyền ngẫu nhiên và các phương pháp phân lượt truy cập đường truyền
-Giới thiệu chi tiết về nguyên tắc hoạt động của các chuẩn mạng cục bộ: họ chuẩn mạng Ethernet, FDDI và mạng không dây
2. Nội dung:
I. Tổng quan về LAN
II. Hình thái mạng (Topology)
II.1 Mạng hình sao
II.2 Mạng hình vòng
II.3 Mạng hình bus
III. Lớp con Mac
III.1. Phương pháp chia kênh
III.2. Phương pháp truy cập đường truyền ngẫu nhiên
III.3 Phương pháp phân lượt đường truyền
IV. Chuẩn hoá mạng cục bộ
V. Giới thiệu một số công nghệ LAN
V.1 Ethernet (802.3)
V.2 FDDI
V.3 Mạng không dây (802.11)
|
Chương 6: Tầng mạng
|
Thời gian: 7 giờ
|
1. Mục tiêu:
Trang bị cho sinh viên có được kiến thức về :
-Vai trò của Router trong việc xây dựng các liên mạng có phạm vi rộng và không đồng nhất về chuẩn của các mạng cục bộ thành phần
-Các dịch vụ tầng mạng cung cấp cho tầng vận chuyển
-Cơ chế hoạt động của Router
-Các vấn đề liên quan đến giải thuật chọn đường cho các Router
-Bộ giao thức liên mạng IP
2. Nội dung:
I. Giới thiệu
II. Các vấn đề liên quan đến việc thiết kế mạng
III. Giải thuật chọn đường
III.1 Giới thiệu
III.2 Mục tiêu của giải thuật chọn đường
III.3 Phân loại giải thuật chọn đường
III.4 Các giải thuật tìm đường đi tối ưu
III.5 Giải pháp vạch đường vector khoảng cách
III.6 Giải pháp vạch đường trạng thái nối kết
III.7 Vạch đường phân cấp
III.8 Vạch đường trong mạng di động
IV. Các giải thuật chống tắc nghẽn
IV. 1 Các nguyên tắc chung để chống tắc nghẽn
IV.2 Các biện pháp phòng ngừa tắc nghẽn
IV.3 Điều khiển tắc nghẽn trong các mạng con dạng mạch ảo
IV.4 Điều khiển tắc nghẽn trong mạng con dạng Datagram
V. Liên mạng
V.1 Giới thiệu
V.2 Nối kết các mạng con dạng mạch ảo
V.3 Nối kết các mạng con dạng Datagram
V.4 Vạch đường trong liên mạng
V.5 Phân mảnh và tái hợp
VI. Giao thức IP
VI.1 Giới thiệu
VI.2 Giao thức liên mạng IP
VI.3 Cấu trúc địa chỉ IP
VI.4 Một số địa chỉ IP đặc biệt
VI.5 Subnet Mask
VI.6 Phân chia mạng con
VI.7 Vạch đường trong giao thức IP
|
Chương 7: Tầng vận chuyển
|
Thời gian: 3 giờ
|
1. Mục tiêu:
Trang bị cho sinh viên có được kiến thức về :
-Vai trò của tầng vận chuyển và các chức năng mà nó cung cấp cho tầng ứng dụng
-Ý nghĩa và cơ chế thiết lập nối kết và giải phóng nối kết cho các nối kết điểm-điểm
-Chi tiết về giao thức TCP và UDP
2. Nội dung:
I. Dịch vụ của tầng vận chuyển
I.1 Các dịch vụ cung cấp cho tầng ứng dụng
I.2 Các hàm dịch vụ cơ sở
II. Các yếu tố cấu thành giao thức vận chuyển
II.1 Định địa chỉ
II.2 Thiết lập nối kết
II.3 Giải phóng nối kết
II.4 Điều khiển thông lượng
III. Tầng vận chuyển trong mạng Internet
III.1 Giao thức UDP
III.2 Giao thức TCP
|
Chương 8: Các ứng dụng mạng
|
Thời gian: 7 giờ
|
1. Mục tiêu:
Trang bị cho sinh viên có được kiến thức về :
-Dịch vụ phân giải tên DNS
-Dịch vụ Email (SMTP, MIME, POP3, IMAP)
-Dịch vụ World Wide Web (WWW)
-Dịch vụ truyền tập tin FTP
2. Nội dung:
I. DNS
I.1 Miền phân cấp
I.2 Các server phục vụ tên
I.3 Phương pháp phân tích tên
II. Electronic Mail
II.1 Các thành phần của hệ thống email
II.2 Khuôn dạng của một email
II.3 Chuyển thư
II.4 Phân phát thư
III. World Wide Web
III.1 Các thông điệp yêu cầu
III.2 Các thông điệp trả lời
III.3 Các kết nối TCP
III.4 Bộ đệm
IV. FTP
IV.1 Mô hình dịch vụ FTP
IV.2 Giao thức FTP
IV.3 Các lệnh cơ bản
|
IV. Điều kiện thực hiện môn học:
1. Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng: Phòng học Lý thuyết
2. Trang thiết bị máy móc: Máy tính, Projector
3. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Giáo án, Bài giảng, Bút viết bảng
4. Các điều kiện khác:
V. Nội dung và phương pháp đánh giá:
1. Nội dung:
- Về kiến thức:
Trang bị cho học sinh những kiến thức cơ bản về mạng từ kiến trúc, các nguyên lý thiết kế đến cài đặt và khai thác, các thiết bị mạng và giới thiệu một số mô hình mạng để học sinh có thể thực hành lắp đặt và bảo trì mạng máy tính Lan và nắm bắt được các công nghệ mới đang sử dụng trên thế giới.
- Về kỹ năng:
Lắp ráp và cài đặt thành thạo mạng LAN
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
Rèn luyện tính tự giác, tính chủ động cao trong học tập, có ý thức trách nhiệm trong công việc, có kỹ năng quản lý thời gian tự học hợp lý.
2. Phương pháp: Có thể áp dụng hình thức kiểm tra tự luận hoặc trắc nghiệm.
VI. Hướng dẫn thực hiện môn học:
1. Phạm vi áp dụng môn học: Chương trình môn học này được sử dụng để giảng dạy cho trình độ Cao đẳng.
2. Hướng dẫn về phương pháp giảng dạy, học tập môn học:
- Đối với giáo viên, giảng viên:
Giáo viên cần căn cứ vào nội dung của từng bài học để chuẩn bị đầy đủ các điều kiện cần thiết nhằm đảm bảo chất lượng giảng dạy.
Nên áp dụng phương pháp: Thuyết trình, đàm thoại, chứng minh, dụng cụ trực quan, phần mềm chứng minh.
- Đối với người học: Học viên cần trao đổi, thảo luận với giáo viên, thực hiện đầy đủ các bài tập giáo viên giao.
3. Những trọng tâm cần chú ý:
Trang bị cho sinh viên có được kiến thức về :
-Các khái niệm: LAN, WAN
-Topo mạng
-Mô hình OSI
-Chức năng của các tầng trong mô hình OSI
-Các phương pháp phát hiện lỗi, các giao thức điều khiển lỗi và xử lý lỗi
-Các phương pháp truy cập đường truyền
-Chuẩn Ethernet
-Vai trò, cơ chế hoạt động của Router và các giải thuật chọn đường
-Địa chỉ IP và Subnet
-Giao thức TCP và UDP
-Các dịch vụ mạng : DNS, Email, WWW, FTP
4. Tài liệu tham khảo:
1. Mạng máy tính và các hệ thống mở – Tác giả: Nguyễn Thúc Hải – Nhà xuất bản Giáo dục.
Giáo trình mạng – Tác giả : Phạm Hoàng Dũng, Nguyễn Đình Tê, Hoàng Đức Hải - Nhà xuất bản giáo dục
3. Quản lý mạng Lan và Wan – Tác giả : Nguyễn Ngọc Tuấn, Hồng Phúc
– Nhà xuất bản thống kê
4. Giáo trình mạng máy tính – Ngô Bá Hưng, Phạm Thế Phi – Khoa CNTT, ĐH Cần Thơ
5. Ghi chú và giải thích (nếu có):
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên môn học: Lập trình Visual nâng cao
Mã môn học: MH16
Thời gian thực hiện môn học: 45 giờ
(Lý thuyết: 18giờ; Thực hành, thí nghiệm, thảo luận, bài tập: 25giờ; Kiểm tra: 2giờ)
I. Vị trí, tính chất của môn học:
- Vị trí: được học vào năm thứ 2 của chương trình Cao đẳng.
- Tính chất: là môn học chuyên môn của chương trình Cao đẳng.
II. Mục tiêu môn học:
- Về kiến thức:
Môn học này nhằm giúp cho học sinh làm quen với lập trình cơ sở dữ liệu trên Visual Basic, từ kiến thức này học sinh có thể tạo các ứng dụng về cơ sở dữ liệu trên máy đơn. mạng cục bộ và trên Internet.
- Về kỹ năng:
Lập trình được một số chương trình đơn giản
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
Rèn luyện tính tự giác, tính chủ động cao trong học tập, có ý thức trách nhiệm trong công việc, có kỹ năng quản lý thời gian tự học hợp lý.
III. Nội dung môn học:
1. Nội dung tổng quát và phân bổ thời gian:
Số
TT
|
Tên chương, mục
|
Thời gian (giờ)
|
TS
|
LT
|
TH
|
KT
|
|
Chương 8: Lập trình hướng đối tượng
|
5
|
2
|
3
|
|
|
Chương 9: Công cụ trong VB6
|
5
|
2
|
3
|
|
|
Chương 10: Những khái niệm cơ bản về CSDL
|
5
|
2
|
3
|
|
|
Chương 11: Truy Vấn
|
5
|
2
|
3
|
|
|
Chương 12: Các đối tượng truy cập dữ liệu
|
5
|
2
|
2
|
1
|
|
Chương 13: Thiết lập báo cáo và Xuất thông tin
|
5
|
2
|
3
|
|
|
Chương 14: ODBC và các đối tượng dữ liệu từ xa
|
5
|
2
|
3
|
|
|
Chương 15: Truy cập cơ sở dữ liệu với lớp
|
5
|
2
|
3
|
|
|
Chương 16: Truy cập dữ liệu từ xa
|
5
|
2
|
2
|
1
|
|
Tổng cộng
|
45
|
18
|
25
|
2
|
2. Nội dung chi tiết:
Chương 8: Lập trình hướng đối tượng
|
Thời gian: 5 giờ
|
1. Mục tiêu:
Trang bị cho học sinh có được kiến thức về cách lập trình hướng đối tượng trong Visual Basic.
2. Nội dung:
8.1 Giới thiệu về đối tượng
8.1.1 Đối tượng trong VB
8.1.2 Modul Lớp
8.1.3 Tham số tuỳ chọn
8.1.4 Sự kiện của lớp
8.1.5 Huỷ đối tượng
8.2 Biến đối tượng
8.2.1 Tạo điều khiển lúc thi hành
8.2.2 Sự kiện của mảng điều khiển
8.2.3 Quản lý điều khiển như biến đối tượng
8.2.4 Khai báo biến đối tượng
8.3 Tập hợp
8.3.1 Thuộc tính Controls
8.3.2 Xác định điều khiển trên biểu mẫu
8.4 Biểu mẫu MDI
8.4.1 Biểu mẫu con (Child Form)
8.4.2 Tạo Instance của biểu mẫu
8.4.3 Xác định biểu mẫu
8.4.4 Tạo danh sách cửa sổ
|
Chương 9: Công cụ trong VB6
|
Thời gian: 5 giờ
|
1. Mục tiêu:
Trang bị cho học sinh có được kiến thức về
Các công cụ trong ADD-INS
Trình đóng gói và triển khai ứng dụng
2. Nội dung:
9.1 ADD-INS
9.2 Các công cụ trong ADD-INS
9.2.1 Trình cài đặt ứng dụng
9.2.2 Trình đối tượng dữ liệu tự động
9.2.3 Trình xây dựng dữ liệu tự động
9.2.4 Trình thiết kế Add-ins tự động
9.2.5 Trình thiết kế tự động
9.2.6 Tiện ích xây dựng lớp
9.2.7 Trình tạo thanh công cụ tự động
9.3 Trình đóng gói và triển khai ứng dụng
9.3.1 Phát hành ứng dụng
9.3.2 Trình đóng gói và triển khai ứng dụng
9.3.3 Mở trình đóng gói và triển khai trong VB
9.3.4 Mở trình đóng gói và triển khai như một ứng dụng độc lập
9.3.5 Thi hành Wizard dưới chế độ silent
9.3.6 Setup toolkit
|
Chương 10: Những khái niệm cơ bản về CSDL
|
Thời gian: 5 giờ
|
1. Mục tiêu:
Trang bị cho học sinh có được kiến thức về các khái niệm cơ bản về cơ sở dữ liệu
2. Nội dung:
10.1 Cơ sở dữ liệu là gì?
10.1.1 Bộ máy (Engine) cơ sở dữ liệu là gì?
10.1.2 Bảng và trường
10.1.3 Recordset là gì ?
10.1.4 Các kiểu cơ sở dữ liệu
10.1.5 Tạo lược đồ cơ sở dữ liệu
10.1.6 Dùng Visual Basic để tạo một cơ sở dữ liệu
10.1.7 Các mối quan hệ
10.1.8 Chuẩn hóa
10.2 Sử dụng cửa sổ xem dữ liệu
10.3 Tạo trình thiết kế môi trường dữ liệu
10.4 Sử dụng điều khiển dữ liệu để tạo giao diện người sử dụng
10.4.1 Kết nối với một cơ sở dữ liệu và làm việc với các mẩu tin
10.4.2 Tạo một giao diện người sử dụng cơ bản
10.4.3 Thao tác trên các mẩu tin thông qua điều khiển ADO Data
10.4.4 Các thuộc tính quan trọng khác của điều khiển ADO DATA
|
Chương 11: Truy Vấn
|
Thời gian: 5 giờ
|
1. Mục tiêu:
Trang bị cho học sinh có được kiến thức về cách truy vấn dữ liệu trong Visual Basic.
2. Nội dung:
11.1 Khái niệm
11.2 Các loại truy vấn
11.2.1 Truy vấn Select
11.2.2 Truy vấn hành động
11.2.1 Truy vấn hợp
11.2.1 Truy vấn chéo
11.3 Sử dụng câu truy vấn chứa trong cơ sở dữ liệu
11.3.1 Sử dụng Visual Data Manage để tạo các câu truy vấn chứa sẵn
11.3.2 Tạo phép nối bảng trong Visual Data Manage
11.3.3 Sử dụng Microsoft Access để tạo các câu truy vấn chứa sẵn
11.4 Sử dụng ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
|
Chương 12: Các đối tượng truy cập dữ liệu
|
Thời gian: 5 giờ
|
1. Mục tiêu:
Trang bị cho học sinh có được kiến thức về các đối tượng truy cập dữ liệu
2. Nội dung:
12.1 Sử dụng mô hình đối tượng DAO
12.1.1 Lập trình với đối tượng
12.1.2 Sử dụng điều khiển DAO Data
12.1.3 Sử dụng thuộc tính Connect của điều khiển DAO Data để truy cập nguồn dữ liệu bên ngoài
12.2 Sử dụng DAO để làm việc với dữ liệu
12.2.1 Dùng đối tượng DataBase để kết nối với một CSDL
12.2.2 Sử dụng đối tượng Recordset
12.2.3 Chỉ ra các tuỳ chọn cho Recordset
12.3 Sử dụng đối tượng Field để thao tác với các trường
12.4 Sửdụng các phương thức duyệt với đối tượng Recorset
12.4.1 Sử dụng BOF và EOF để duyệt qua Recordset
12.4.2 Dùng BOF và EOF để xác định một Recordset có rỗng hay không
12.4.3 Dùng thuộc tính RecordCout để xác định số mẩu tin trong một recordset
12.4.4 Dùng phương thức Edit để sửa đổi giá trị trong một mẩu tin
12.4.5 Sử dụng phương thức AddNew và Update để tạo mẩu tin mới
12.4.6 Sử dụng AppendChunk để nối dữ liệu vào một trường nhị phân
12.4.7 Sử dụng phương thức Close để đóng Recordset
12.5 Tìm kiếm dữ liệu trong Recordset và bảng
12.5.1 Sử dụng phương thức Find để định vị mẩu tin trong một recordset
12.5.2 Sử dụng phương thức Seek để thi hành tìm kiếm theo chỉ mục
12.5.3 Lặp qua suốt tập hợp Indexes của TableDef
12.5.4 Sử dụng thuộc tính Bookmark để ghi nhớ vị trí trong một Recordset
12.5.5 Sử dụng tập hợp Errors và đối tượng Error để xử lý lỗi
12.6 Tạo đối tượng để thao tác trên cấu trúc của một CSDL
12.6.1 Tạo một CSDL
12.6.2 Sử dụng đối tượng TableDef để thao tác với bảng
12.7 Làm việc với tài liệu và nơi chứa CSDL
12.8 Tạo và sử dụng các thuộc tính hiệu chỉnh của đối tượng DataBase
|
Chương 13: Thiết lập báo cáo và Xuất thông tin
|
Thời gian: 5 giờ
|
1. Mục tiêu:
Trang bị cho học sinh có được kiến thức về
Sử dụng DataReport để thiết kế báo cáo
Sử dụng Crystal report hoặc Microsoft Access để làm báo cáo
2. Nội dung:
13.1 Sử dụng thiết kế DataReport
13.1.1 Thiết kế với DataReport
13.1.2 Xem và xuất DataReport
13.2 Sử dụng Microsoft Access để làm báo cáo
13.3 Sử dụng Crystal report để lập báo cáo
13.3.1 Cài đặt Crystal Reports
13.3.2 Dùng Crystal Reports tạo báo cáo
13.3.3 Thi hành báo cáo trong ứng dụng với điều khiển ActiveX của Crystal Reports
13.3.4 Sử dụng bản mới hơn của Crystal Reports
|
Chương 14: ODBC và các đối tượng dữ liệu từ xa
|
Thời gian: 5 giờ
|
1. Mục tiêu:
Trang bị cho học sinh có được kiến thức về
Định cấu hình và sử dụng ODBC
Sử dụng RDO trong chương trình
2. Nội dung:
14.1 Định cấu hình và sử dụng ODBC
14.1.1 Kiến trúc của ODBC
14.1.2 Tạo nguồn dữ liệu
14.1.3 Truy cập nguồn dữ liệu với điều khiển DAO DATA và ODBCDIRECT
14.2 Truy cập dữ liệu dùng điều khiển dữ liệu từ xa
14.3 Sử dụng RDO trong chương trình
14.3.1 Quy định thuộc tính bộ máy cơ sở dữ liệu dùng đối tượng RDOENGINE
14.3.2 Truy cập môi trường đối tượng rdoEnvironment
14.3.3 Thiết lập kết nối dùng đối tượng rdoConnection
14.3.4 Đáp ứng sự kiện trong RDO
14.4 Tạo kết nối với trình thiết kế userconnecttion
14.5 Truy cập truy vấn với trình thiết kế UserConnection
14.5.1 Gọi thủ tục chứa sẵn trong một trình thiết kế UserConnection
14.5.2 Dùng Microsotf Query để xây dựng chuỗi SQL trong trình thiết kế UserConnection
14.6 Sử dụng dữ liệu với đối tượng rdorerultset
14.7 Thi hành truy vấn với đối tượng rdoQuery
|
Chương 15: Truy cập cơ sở dữ liệu với lớp
|
Thời gian: 5 giờ
|
1. Mục tiêu:
Trang bị cho học sinh có được kiến thức về truy cập cơ sở dữ liệu với lớp
2. Nội dung:
15.1 Làm việc với lớp và đối tượng
15.1.1 Tạo cây phân nhánh lớp với tiện ích xây dựng lớp
15.1.2 Sử dụng biểu mẫu như lớp
15.2 Tạo Intance bội cho biểu mẫu
15.3 Tạo các lớp cần sử dụng dữ liệu
15.3.1 Tạo lớp xuất dữ liệu
15.3.2 Triển khai lớp thành Active Server
|
Chương 16: Truy cập dữ liệu từ xa
|
Thời gian: 5 giờ
|
1. Mục tiêu:
Trang bị cho học sinh có được kiến thức về truy cập dữ liệu từ xa
2. Nội dung:
16.1 CLIENT/SERVER và các thành phần
16.2 Cấu trúc CLIENT/SERVER three-tier
16.2.1 Thiết lập một cấu trúc phần cứngcho DCOM
16.2.2 Dùng DCOM trên những Platform khác
16.2.3 Tạo ứng dụng DCOM đầu tiên
16.2.4 ActiveX exe
16.2.5 Triển khai ActiveX DLL từ xa dùng MTS (Microsoft Transaction Server)
16.3 Dùng ActiveX để tạo thuận lợi cho việc truy cập cơ sở dữ liệu
16.4 Truyền dữ liệu với bản sao cơ sở dữ liệu
16.4.1 Thiết kế cơ sở dữ liệu có sử dụng REPLICATION
16.4.2 Thực hiện REPLICATION với Microsoft Access
16.4.3 Tiến hành REPLICATION với DAO
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |