TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Số: 512 /QĐ-CĐMT
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
Quảng Nam, ngày 19 tháng 5 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành chương trình đào tạo
nghề Tin học ứng dụng – Trình độ trung cấp
I.HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Căn cứ Quyết định số 510/QĐ-EVN ngày 19/07/2012 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam về việc phê duyệt Quy chế Tổ chức và hoạt động của Trường Cao đẳng Điện lực miền Trung;
Căn cứ Thông tư số 03/2017/TT-BLĐTBXH ngày 01/3/2017 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành về việc quy định về xây dựng, thẩm định, ban hành chương trình đào tạo; tổ chức biên soạn, lựa chọn, thẩm định giáo trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng;
Xét đề nghị của ông Trưởng phòng Đào tạo;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này chương trình đào tạo nghề Tin học ứng dụng –Trình độ trung cấp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3.Trưởng các đơn vị trong Nhà trường chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Ban Giám Hiệu;
- Như điều 3;
- Lưu: VT, P2.
|
KT. HIỆU TRƯỞNG
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Anh Tuyên
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 512/QĐ-CĐMT ngày 19/05/2017
của Trường Cao đẳng Điện lực miền Trung)
Tên ngành, nghề: Tin học ứng dụng
Mã ngành, nghề: 5480206
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Người trong độ tuổi lao động, đủ sức khỏe, có trình độ học vấn từ trung học phổ thông trở lên.
Hình thức đào tạo:Tập trung
Thời gian đào tạo: 2 năm
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung:
Đào tạo người học có bậc trình độ 4 – Trung cấp ngành, nghề Tin học ứng dụng trong Khung trình độ quốc gia Việt Nam được ban hành theo Quyết định số 1982/QĐ-TTg ngày 18/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ.
Đào tạo nhân lực kỹ thuật có kiến thức thực tế, kiến thức cần thiết trong phạm vi ngành, nghề Tin học ứng dụng; kiến thức cơ bản về chính trị, văn hóa, xã hội, pháp luật và công nghệ thông tin, có kỹ năng nhận thức, kỹ năng thực hành nghề nghiệp và kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết để thực hiện các công việc có tính thường xuyên hoặc phức tạp, làm việc độc lập hay theo nhóm trong điều kiện làm việc biết trước hoặc có thể thay đổi; chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm, có năng lực hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện các công việc đã định sắn; có đạo đức lương tâm nghề nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật, tác phong công nghiệp, có sức khoẻ tốt, tạo điều kiện cho người học nghề có khả năng tìm việc làm hoặc tự tạo việc làm sau khi tốt nghiệp, đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
Kiến thức
Có kiến thức cơ bản về chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, nhận thức đúng đắn về đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước.
Có kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên, khoa học xã hội, đáp ứng việc tiếp thu các kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập ở trình độ cao hơn.
Nắm vững những kiến thức cơ sở và kiến thức chuyên ngành:
- Nắm được kiến thức cơ bản của Công nghệ thông tin như: kỹ thuật số, tin học văn phòng, cấu trúc dữ liệu...
- Nắm được các kiến thức về Hệ điều hành Windows Server, đồ họa máy tính, lập trình quản lý
- Nắm được các kiến thức về Mạng máy tính, thiết kế web, triển khai hệ thống mạng, biết khai thác các dịch vụ trên mạng
- Nắm được các kiến thức về lập trình và quản trị Web, phân tích và thiết kế hệ thống thông tin, hệ thống mạng lập trình về tổ chức quản lý.
Kỹ năng
Kỹ năng cứng:
- Cài đặt được máy tính, các chương trình điều khiển; Bảo trì, sửa chữa máy tình và các thiết bị ngoại vi.
- Vận dụng để xây dựng và quản trị hệ thống mạng; triển khai hệ thống mạng của các cơ quan, xí nghiệp, trường học… Sử dụng thành thạo các công cụ quản trị người dùng và tài nguyên trên mạng.
- Phân tích và thiết kế một hệ thống thông tin quy mô vừa và nhỏ.
Kỹ năng mềm:
Có khả năng làm việc độc lập và tổ chức làm việc theo nhóm; Có tinh thần đoàn kết hợp tác trong hoạt động chuyên môn, có phương pháp làm việc ở những vai trò, vị trí khác nhau trong một tập thể; Có khả năng tự học và tự nghiên cứu ứng dụng thực tế.
Có năng lực xác định được những vấn đề chuyên môn cần tìm hiểu; biết tìm kiếm tài liệu, phối hợp chuyên môn với đồng nghiệp;
Có kỹ năng trình bày, diễn đạt vấn đề một cách logic và khoa học, mang lại hiệu quả cao; có năng lực tiếp thu, phân tích và tổng hợp ý kiến; biết cách gợi ý để tranh thủ ý kiến của đồng nghiệp;.
Có trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông Tin Truyền Thông ban hành Quy định Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin.
Có năng lực ngoại ngữ bậc 1 theo Quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/1/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
Năng lực tự chủ và trách nhiêm:
Có phẩm chất đạo đức, lập trường quan điểm của giai cấp công nhân, trung thành với sự nghiệp cách mạng của Đảng, của dân tộc; thực hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ của người công dân, sống và làm việc theo hiến pháp và pháp luật.
Yêu nghề, có kiến thức cộng đồng và tác phong làm việc của một công dân sống trong xã hội công nghiệp;
Luôn có ý thức học tập rèn luyện để nâng cao trình độ, đáp ứng yêu cầu của công việc.
Có phương pháp làm việc khoa học, biết phân tích và giải quyết các vấn đề nảy sinh trong thực tiễn ngành, nghề Tin học ứng dụng, đúc kết kinh nghiệm để hình thành kỹ năng tư duy, lập luận.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
Sau khi tốt nghiệp, người học được bố trí làm việc tại các Công ty máy tính (phần mềm, phần cứng) và dịch vụ tin học; Các văn phòng, phòng máy, các vị trí xử lý dữ liệu, quản trị hệ thống của các công ty, xí nghiệp sản xuất- dịch vụ, các cơ quan, trường học,...
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
- Số lượng môn học, mô đun: 23
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 63 Tín chỉ
- Khối lượng các môn học chung/đại cương: 210 giờ
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 825 giờ
- Khối lượng lý thuyết: 350 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 647 giờ
3. Nội dung chương trình:
Mã MH/ MĐ
|
Tên môn học/mô đun
|
Số tín chỉ
|
Thời gian học tập (giờ)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
LT
|
TH
|
KT
|
I
|
Các môn học chung
|
14
|
210
|
84
|
114
|
12
|
MH01
|
Chính trị
|
2
|
30
|
22
|
6
|
2
|
MH02
|
Pháp luật
|
1
|
15
|
11
|
3
|
1
|
MH03
|
Giáo dục thể chất
|
2
|
30
|
3
|
24
|
3
|
MH04
|
Giáo dục Quốc phòng và An ninh
|
3
|
45
|
19
|
26
|
|
MH05
|
Tin học
|
2
|
30
|
13
|
15
|
2
|
MH06
|
Ngoại ngữ
|
4
|
60
|
16
|
40
|
4
|
II
|
Các môn học, mô đun chuyên môn
|
49
|
825
|
266
|
533
|
41
|
II.1
|
Môn học, mô đun cơ sở
|
17
|
255
|
68
|
174
|
13
|
MH07
|
Tin học đại cương 1
|
2
|
30
|
7
|
21
|
2
|
MH08
|
Tin học đại cương 2
|
3
|
45
|
15
|
28
|
2
|
MH09
|
Các phần mềm ứng dụng
|
4
|
60
|
20
|
37
|
3
|
MH10
|
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
|
4
|
60
|
14
|
43
|
3
|
MH11
|
Phân tích và thiết kế hệ thống
|
4
|
60
|
12
|
45
|
3
|
II.2
|
Môn học chuyên môn
|
26
|
390
|
165
|
220
|
20
|
MH12
|
Cơ sở sữ liệu Access
|
3
|
45
|
13
|
30
|
2
|
MH13
|
Cấu trúc máy tính
|
2
|
30
|
9
|
34
|
2
|
MH14
|
Mạng máy tính
|
3
|
45
|
14
|
29
|
2
|
MH15
|
Kỹ thuật vi xử lý
|
3
|
45
|
15
|
28
|
2
|
MH16
|
Công nghệ WEB 1
|
3
|
45
|
18
|
24
|
3
|
MH17
|
Lập trình hướng đối tượng
|
3
|
45
|
16
|
27
|
2
|
MH18
|
Đồ hoạ máy tính
|
3
|
45
|
35
|
7
|
3
|
MH19
|
Quản trị mạng
|
3
|
45
|
24
|
19
|
2
|
MH20
|
An toàn và bảo mật thông tin mạng máy tính
|
3
|
45
|
21
|
22
|
2
|
II.3
|
Mô đun chuyên môn
|
6
|
180
|
33
|
139
|
8
|
MĐ21
|
Thực tập điện cơ bản
|
2
|
60
|
6
|
50
|
4
|
MĐ22
|
Thực tập Lắp đặt bảo trì máy tính
|
2
|
60
|
12
|
46
|
2
|
MĐ23
|
Thực tập Lắp đặt mạng máy tính
|
2
|
60
|
15
|
43
|
2
|
|
Tổng cộng
|
63
|
1035
|
350
|
647
|
53
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |