IV. Điều kiện thực hiện môn học:
1. Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng: Phòng học Lý thuyết
2. Trang thiết bị máy móc: Máy tính, Projector
3. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Giáo án, Bài giảng, Bút viết bảng
4. Các điều kiện khác:
V. Nội dung và phương pháp đánh giá:
1. Nội dung:
- Về kiến thức:
Môn học này nhằm giúp cho học sinh làm quen với lập trình cơ sở dữ liệu trên Visual Basic, từ kiến thức này học sinh có thể tạo các ứng dụng về cơ sở dữ liệu trên máy đơn. mạng cục bộ và trên Internet.
- Về kỹ năng:
Lập trình được một số chương trình đơn giản
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
Rèn luyện tính tự giác, tính chủ động cao trong học tập, có ý thức trách nhiệm trong công việc, có kỹ năng quản lý thời gian tự học hợp lý.
2. Phương pháp: Có thể áp dụng hình thức kiểm tra tự luận hoặc trắc nghiệm.
VI. Hướng dẫn thực hiện môn học:
1. Phạm vi áp dụng môn học: Chương trình môn học này được sử dụng để giảng dạy cho trình độ Cao đẳng.
2. Hướng dẫn về phương pháp giảng dạy, học tập môn học:
- Đối với giáo viên, giảng viên:
Giáo viên cần căn cứ vào nội dung của từng bài học để chuẩn bị đầy đủ các điều kiện cần thiết nhằm đảm bảo chất lượng giảng dạy.
Nên áp dụng phương pháp: Thuyết trình, đàm thoại, chứng minh, dụng cụ trực quan, phần mềm chứng minh.
- Đối với người học: Học viên cần trao đổi, thảo luận với giáo viên, thực hiện đầy đủ các bài tập giáo viên giao.
3. Những trọng tâm cần chú ý:
Lập trình cơ sở dữ liệu bằng cách sử dụng DAO
ODBC và các đối tượng dữ liệu từ xa
Truy cập dữ liệu từ xa
4. Tài liệu tham khảo:
Microsoft Visual Basic Lập Trình & Cơ Sở Dữ Liệu 6.0, Nguyễn Thị Ngọc Mai, Nhà Xuất Bản Giáo Dục – Năm 2000
Visual Basic 6 Database Programming, John W.Fronckowiak
5. Ghi chú và giải thích (nếu có):
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên môn học: Kỹ thuật Vi xử lý
Mã môn học: MH17
Thời gian thực hiện môn học: 45 giờ
(Lý thuyết: 15giờ; Thực hành, thí nghiệm, thảo luận, bài tập: 28giờ; Kiểm tra: 2giờ)
I. Vị trí, tính chất của môn học:
- Vị trí: được học vào năm thứ 2 của chương trình Cao đẳng.
- Tính chất: là môn học chuyên môn của chương trình Cao đẳng.
II. Mục tiêu môn học:
- Về kiến thức:
Cung cấp các kiến thức cơ bản về cấu trúc, nguyên lý hoạt động của hệ vi xử lý.
Hiểu rõ nguyên tắc, cách thức phối ghép cơ bản.
- Về kỹ năng:
Thực hiện được các phương thức điều khiển vào/ra dữ liệu
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
Rèn luyện tính tự giác, tính chủ động cao trong học tập, có ý thức trách nhiệm trong công việc, có kỹ năng quản lý thời gian tự học hợp lý.
III. Nội dung môn học:
1. Nội dung tổng quát và phân bổ thời gian:
Số
TT
|
Tên chương, mục
|
Thời gian (giờ)
|
TS
|
LT
|
TH
|
KT
|
| Chương I. Các hệ đếm và việc mã hóa thông tin |
3
|
1
|
2
|
|
| Chương II. Máy tính và hệ vi xử lý |
3
|
1
|
2
|
|
|
Chương III. Bộ vi xử lý 8088
|
6
|
2
|
4
|
|
|
Chương IV. Lập trình hệ thống
|
9
|
3
|
5
|
1
|
|
Chương V. Tổ chức vào/ra dữ liệu
|
9
|
3
|
6
|
|
|
Chương VI. Vào ra dữ liệu bằng cách thăm dò
|
2
|
1
|
1
|
|
|
Chương VII. Xử lý ngắt
|
3
|
1
|
2
|
|
|
Chương VIII. Vào/ra dữ liệu bằng DMA
|
2
|
1
|
1
|
|
|
Chương IX. Một số phối ghép cơ bản
|
4
|
1
|
2
|
1
|
|
Chương X. Các bộ xử lý cao cấp của Intel
|
4
|
1
|
3
|
|
|
Tổng cộng
|
45
|
15
|
28
|
2
|
2. Nội dung chi tiết:
Chương I. Các hệ đếm và việc mã hóa thông tin.
|
Thời gian: 3 giờ
|
1. Mục tiêu:
Trang bị cho học sinh có được kiến thức về:
Các hệ đếm dùng trong máy tính
Mã ASCII
2. Nội dung:
1.1. Các hệ đếm dùng trong máy tính
|
1.2. Mã ASCII
|
Chương II. Máy tính và hệ vi xử lý
|
Thời gian: 3 giờ
|
1. Mục tiêu:
Trang bị cho học sinh có được kiến thức về:
Phân loại máy tính
Các thế hệ vi xử lý và cấu trúc, hoạt động của nó
2. Nội dung:
2.1.Phân loại máy tính
|
2.2. Các thế hệ vi xử lý
|
2.3. Cấu trúc, hoạt động của hệ vi xử lý
|
Chương III. Bộ vi xử lý 8088
|
Thời gian: 6 giờ
|
1. Mục tiêu:
Trang bị cho học sinh có được kiến thức về:
Cấu trúc bộ vi xử lý 8088
Tổ chức bộ nhớ, thanh ghi và các ngắt của bộ vi xử lý 8088
2. Nội dung:
3.1. Cấu trúc bộ vi xử lý 8088
|
3.2. Tổ chức bộ nhớ
|
3.3. Tập các thanh ghi
|
3.4. Thanh ghi cờ
|
3.5. Ngắt
|
Chương IV. Lập trình hệ thống
|
Thời gian: 9 giờ
|
1. Mục tiêu:
Trang bị cho học sinh có được kiến thức về:
Giới thiệu tổng quan, cấu trúc hợp ngữ (Assembly)
Lập trình Assembly
2. Nội dung:
4.1. Giới thiệu tổng quan, cấu trúc hợp ngữ (Assembly)
|
4.2. Dữ liệu trong Assembly
|
4.3. Vào/ra trong Assembly
|
4.4. Nhóm lệnh dịch chuyển dữ liệu
|
4.5. Nhóm lệnh tính toán số học
|
4.6. Nhóm lệnh chuyển điều khiển
|
4.7. Nhóm lệnh lặp
|
4.8. Nhóm lệnh dịch chuyển và quay
|
Chương V. Tổ chức vào/ra dữ liệu
|
Thời gian: 9 giờ
|
1. Mục tiêu:
Trang bị cho học sinh có được kiến thức về:
Các tín hiệu của 8088, mạch tạo xung nhịp 8284, mạch điều khiển BUS 8288
Bộ nhớ bán dẫn, phối ghép 8088 với bộ nhớ
Giải mã địa chỉ cho thiết bị vào/ra, các mạch cổng đơn giản
2. Nội dung:
5.1.1 Các tín hiệu của 8088
|
|
5.1.2. Phân kênh
|
|
5.1.3. Mạch tạo xung nhịp 8284
|
|
5.1.4. Mạch điều khiển BUS 8288
|
|
5.1.5. Biểu đồ thời gian của các lệnh ghi/đọc
|
|
5.2.1. Bộ nhớ bán dẫn
|
|
5.2.2. Giải mã địa chỉ cho bộ nhớ
|
|
5.2.3. Phối ghép 8088 với bộ nhớ
|
|
5.3.1. Các kiểu phối ghép vào/ra
|
|
5.3.2. Giải mã địa chỉ cho thiết bị vào/ra
|
|
5.3.3. Các mạch cổng đơn giản
|
|
5.3.4. Mạch phối ghép 8255A
|
|
Chương VI. Vào ra dữ liệu bằng cách thăm dò
|
Thời gian: 2 giờ
|
1. Mục tiêu:
Trang bị cho học sinh có được kiến thức về các phương pháp vào/ra dữ liệu
2. Nội dung:
6.1. Các phương pháp vào/ra dữ liệu
|
6.2. Vào/ra dữ liệu bằng cách thăm dò
|
Chương VII. Xử lý ngắt
|
Thời gian: 3 giờ
|
1. Mục tiêu:
Trang bị cho học sinh có được kiến thức về xử lý ngắt trong 8088
2. Nội dung:
7.1. Ngắt trong 8088
|
7.2. Phân loại ngắt trong 8088
|
7.3. Đáp ứng yêu cầu ngắt
|
7.4. Xử lý ưu tiên khi ngắt
|
7.5. Mạch điều khiển ngắt ưu tiên 8259A
|
Chương VIII. Vào/ra dữ liệu bằng DMA
|
Thời gian: 2 giờ
|
1. Mục tiêu:
Trang bị cho học sinh có được kiến thức về vào/ra dữ liệu bằng DMA
2. Nội dung:
Chương IX. Một số phối ghép cơ bản
|
Thời gian: 4 giờ
|
1. Mục tiêu:
Trang bị cho học sinh có được kiến thức về phối ghép với bàn phím, đèn LED, với màn hình.
2. Nội dung:
9.1. Phối ghép với bàn phím
|
9.2. Phối ghép với đèn LED
|
9.3. Phối ghép với màn hình
|
Chương X. Các bộ xử lý cao cấp của Intel
|
Thời gian: 4 giờ
|
1. Mục tiêu:
Trang bị cho học sinh có được kiến thức về các bộ xử lý cao cấp của Intel
2. Nội dung:
10.1. Hệ điều hành đa nhiệm
|
10.2. CPU 80286, 80346/486, Pentium
|
IV. Điều kiện thực hiện môn học:
1. Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng: Phòng học Lý thuyết
2. Trang thiết bị máy móc: Máy tính, Projector
3. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Giáo án, Bài giảng, Bút viết bảng
4. Các điều kiện khác:
V. Nội dung và phương pháp đánh giá:
1. Nội dung:
- Về kiến thức:
Cung cấp các kiến thức cơ bản về cấu trúc, nguyên lý hoạt động của hệ vi xử lý.
Hiểu rõ nguyên tắc, cách thức phối ghép cơ bản.
- Về kỹ năng:
Thực hiện được các phương thức điều khiển vào/ra dữ liệu
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
Rèn luyện tính tự giác, tính chủ động cao trong học tập, có ý thức trách nhiệm trong công việc, có kỹ năng quản lý thời gian tự học hợp lý.
2. Phương pháp: Có thể áp dụng hình thức kiểm tra tự luận hoặc trắc nghiệm.
VI. Hướng dẫn thực hiện môn học:
1. Phạm vi áp dụng môn học: Chương trình môn học này được sử dụng để giảng dạy cho trình độ Cao đẳng.
2. Hướng dẫn về phương pháp giảng dạy, học tập môn học:
- Đối với giáo viên, giảng viên:
Giáo viên cần căn cứ vào nội dung của từng bài học để chuẩn bị đầy đủ các điều kiện cần thiết nhằm đảm bảo chất lượng giảng dạy.
Nên áp dụng phương pháp: Thuyết trình, đàm thoại, chứng minh, dụng cụ trực quan, phần mềm chứng minh.
- Đối với người học: Học viên cần trao đổi, thảo luận với giáo viên, thực hiện đầy đủ các bài tập giáo viên giao.
3. Những trọng tâm cần chú ý:
Các kiến thức cơ bản về hệ vi xử lý.
Cách thức lập trình hệ thống.
Các nguyên lý làm việc, phối ghép hệ vi xử lý với các thành phần khác
4. Tài liệu tham khảo:
Văn Thế Minh, Kỹ thuật vi xử lý, NXB Khoa học Kỹ thuật Hà nội, 1993
Đỗ Xuân Tiến, Vi xử lý và lập trình hệ thống, NXB Quân đội Hà nội, 2000
5. Ghi chú và giải thích (nếu có):
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên môn học: Công nghệ Web 1
Mã môn học: MH18
Thời gian thực hiện môn học: 45 giờ
(Lý thuyết: 18giờ; Thực hành, thí nghiệm, thảo luận, bài tập: 24giờ; Kiểm tra: 3giờ)
I. Vị trí, tính chất của môn học:
- Vị trí: được học vào năm thứ 2 của chương trình Cao đẳng.
- Tính chất: là môn học chuyên môn của chương trình Cao đẳng.
II. Mục tiêu môn học:
- Về kiến thức:
Trang bị cho học sinh những kiến thức cơ bản về thiết kế Web tĩnh. Ngôn ngữ HTML, JavaScript . . . những kiến thức này giúp người học có thể thiết kế được Web tĩnh cho cơ quan sau khi ra trường.
- Về kỹ năng:
Thiết kế được trang Web tĩnh.
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
Rèn luyện tính tự giác, tính chủ động cao trong học tập, có ý thức trách nhiệm trong công việc, có kỹ năng quản lý thời gian tự học hợp lý.
III. Nội dung môn học:
1. Nội dung tổng quát và phân bổ thời gian:
Số
TT
|
Tên chương, mục
|
Thời gian (giờ)
|
TS
|
LT
|
TH
|
KT
|
|
Chương 1: Mở đầu
|
2
|
2
|
|
|
|
Chương 2: Ngôn ngữ HTML
|
10
|
3
|
7
|
|
|
Chương 3: Định dạng bằng CSS
|
7
|
3
|
4
|
|
|
Chương 4: Scripts trong trang web
|
8
|
4
|
3
|
1
|
|
Chương 5: Công cụ trong thiết kế web
|
9
|
3
|
6
|
|
|
Chương 6: Thiết kế Web sử dụng Microsoft FrontPage
|
9
|
3
|
4
|
2
|
|
Tổng cộng
|
45
|
18
|
24
|
3
|
2. Nội dung chi tiết:
Chương 1: Mở đầu
|
Thời gian: 2 giờ
|
1. Mục tiêu:
Trang bị cho sinh viên có được kiến thức về :
-Một số nguyên tắc và các bước thiết kế Web
-Cấu trúc và bố cục trang Web
-Cách đưa Website lên mạng
2. Nội dung:
I. Giới thiệu world wide web
II. Phân loại trang web
III. Các bước thiết kế một ứng dụng web
IV. Công bố website trên internet
V. Một số nguyên tắc quan trọng trong thiết kế web
VI. Cấu trúc website và bố cục trang web
VII. Tiếng Việt trong trang web
|
Chương 2: Ngôn ngữ HTML
|
Thời gian: 10 giờ
|
1. Mục tiêu:
Trang bị cho sinh viên có được kiến thức về :
-Ngôn ngữ thiết kế Web HTML
2. Nội dung:
I. Giới thiệu HTML
II. Cấu trúc trang HTML
III. Thẻ và cấu trúc thẻ
IV. Màu sắc trong Web
V. Các thẻ định dạng ký tự, liên kết và hình ảnh
VI. Form
VII. Bảng biểu và danh sách
VIII. Khung
IX. Âm thanh, video, flash và applet
X. Một số thẻ meta thông dụng
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |