A
|
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ
|
|
|
|
I
|
Dự thảo tài liệu điều tra
|
26/5 - 31/8/2013
|
Vụ DSLĐ
|
Các Vụ, Bộ ngành liên quan
|
II
|
Điều tra thí điểm tại 3 tỉnh Tuyên Quang, Ninh Bình và Bình Dương
|
15/8 - 30/9/2013
|
Vụ DSLĐ
|
Các Vụ, Bộ ngành và 3 địa phương
|
III
|
Hội thảo hoàn thiện phương án, PĐT, tài liệu hướng dẫn nghiệp vụ và các tài liệu liên quan tại Hà Nội (sau điều tra thí điểm)
|
23/9/2013
|
Vụ DSLĐ
|
Các đơn vị trong TCTK, Bộ ngành
|
IV
|
Kinh phí điều tra
|
|
|
|
1
|
Dự trù kinh phí điều tra trình Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Tài chính
|
01/01 - 30/9/2013
|
Vụ DSLĐ
|
Vụ KHTC
|
2
|
Cấp phát kinh phí điều tra và hướng dẫn sử dụng
|
01/11 - 31/12/2013
|
Vụ KHTC
|
Vụ DSLĐ
|
V
|
Thiết kế và chọn mẫu
|
|
|
|
1
|
Nghiên cứu dàn mẫu, xác định cỡ mẫu, nghiên cứu phương pháp phân bổ và chọn mẫu
|
01/6 - 30/9/2013
|
Vụ DSLĐ
|
Chuyên gia quốc tế, trong nước, UNFPA và các đơn vị liên quan
|
2
|
Rà soát dàn mẫu Tổng điều tra dân số năm 2009, cập nhật sự thay đổi của dàn mẫu theo danh mục hành chính mới
|
15/6 - 15/7/2013
|
Vụ DSLĐ
|
CTK
|
3
|
Chuẩn bị dàn mẫu, chọn mẫu cho địa bàn điều tra phiếu ngắn
|
15/5 - 30/9/2013
|
Vụ DSLĐ
|
CTK
|
4
|
Rà soát địa bàn điều tra phiếu ngắn, chọn địa bàn thay thế (nếu cần)
|
1/10 - 15/11/2013
|
Vụ DSLĐ, CTK
|
Chi CTK
|
5
|
Chọn mẫu cho địa bàn điều tra phiếu dài
|
15/10 - 15/11/2013
|
Vụ DSLĐ
|
CTK
|
VI
|
Hoàn thiện tài liệu điều tra
|
|
|
|
1
|
Hoàn thiện các bảng danh mục cho điều tra (hành chính, dân tộc, tôn giáo)
|
15/10 - 30/11/2013
|
Vụ DSLĐ
|
Vụ PPCĐ, Ban TGCP, UBDT
|
2
|
Trưng cầu Cục Thống kê về nội dung PĐT
|
01 - 5/11/2013
|
Vụ DSLĐ
|
CTK
|
3
|
Hoàn thiện phiếu, tài liệu hướng dẫn nghiệp vụ và các tài liệu liên quan cho điều tra chính thức
|
01 - 30/11/2013
|
Vụ DSLĐ
|
Vụ XDĐT, Bộ XD, CTK
|
VII
|
Quyết định và Phương án điều tra
|
|
|
|
1
|
Dự thảo Quyết định và Phương án điều tra
|
01/8 - 31/10/2013
|
Vụ DSLĐ
|
Vụ PPCĐ
|
2
|
Phê duyệt Quyết định và Phương án điều tra
|
01 - 15/11/2013
|
Lãnh đạo Tổng cục
|
Vụ DSLĐ
|
VIII
|
In, phân phối phiếu và các loại tài liệu điều tra
|
|
|
|
TT
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
thực hiện/hoàn thành
|
Đơn vị
phụ trách
|
Đơn vị
phối hợp
|
1
|
In và phân phối tài liệu hướng dẫn vẽ sơ đồ và lập bảng kê, các tài liệu liên quan đến tập huấn nghiệp vụ và tài liệu tuyên truyền đến Cục Thống kê
|
01 - 30/11/2013
|
VPTC
|
Vụ DSLĐ, Vụ KHTC
|
2
|
In và phân phối phiếu, tài liệu hướng dẫn nghiệp vụ và các tài liệu liên quan đến Cục Thống kê
|
01 - 31/01/2014
|
VPTC
|
Vụ DSLĐ, Vụ KHTC
|
3
|
In và phân phối hệ thống biểu tổng hợp và các bảng danh mục đến Cục Thống kê
|
01 - 28/02/2014
|
VPTC
|
Vụ DSLĐ, Vụ KHTC
|
IX
|
Thành lập các Tổ Công tác cấp Trung ương và cấp Tỉnh, tuyển cử giảng viên cấp tỉnh
|
|
|
|
1
|
Thành lập Tổ Công tác cấp Trung ương
|
Theo Quyết định của Tổng cục trưởng TCTK
|
Vụ TCCB
|
Vụ DSLĐ, Vụ XD
|
2
|
Thành lập Tổ Công tác cấp Tỉnh
|
Phòng TCHC
|
Phòng DSVX
|
3
|
Tuyển cử giảng viên cấp Tỉnh
|
Phòng DSVX
|
Phòng TCHC
|
X
|
Tuyển chọn cán bộ vẽ sơ đồ, lập bảng kê, ĐTV, TT và GSV
|
|
|
|
1
|
Tuyển chọn cán bộ vẽ sơ đồ, lập bảng kê
|
01/12/2013 - 31/01/2014
|
Chi CTK
|
CTK
|
2
|
Tuyển chọn ĐTV, TT
|
01 - 28/02/2014
|
Chi CTK
|
CTK
|
3
|
Chọn GSV Trung ương
|
01 - 31/03/2014
|
Vụ DSLĐ
|
Bộ XD, Thanh tra và các đơn vị trong TCTK
|
4
|
Chọn GSV, cán bộ phúc tra
|
01 - 28/02/2014
|
CTK
|
Vụ DSLĐ
|
XI
|
Công tác tuyên truyền
|
|
|
|
1
|
Xây dựng kế hoạch và tài liệu tuyên truyền (bao gồm việc gửi Công văn đến Cấp ủy và Chính quyền địa phương các cấp để ủng hộ điều tra)
|
01 - 31/12/2013
|
Vụ DSLĐ
|
Tạp chí CSSK, Vụ PCTT và TĐKT
|
2
|
Họp báo triển khai điều tra
|
01 - 31/3/2014
|
Vụ DSLĐ
|
VPTC
|
3
|
Chiến dịch tuyên truyền cho công chúng
|
25/3 - 25/4/2014
|
CTK
|
Vụ DSLĐ
|
4
|
Tuyên truyền tại địa bàn
|
31/3 - 20/4/2014
|
Chi CTK
|
CTK
|
XII
|
Công tác tập huấn
|
|
|
|
1
|
Tổ chức Hội nghị triển khai phương án, tập huấn nghiệp vụ điều tra, vẽ sơ đồ, lập bảng kê và chọn hộ điều tra cho cán bộ và giảng viên cấp tỉnh (05 ngày/khóa)
|
10
- 14/12/2013
|
Vụ DSLĐ
|
CTK
|
TT
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
thực hiện/hoàn thành
|
Đơn vị
phụ trách
|
Đơn vị
phối hợp
|
2
|
Tập huấn vẽ sơ đồ, lập bảng kê cho cán bộ trực tiếp thực hiện vẽ sơ đồ, lập bảng kê (02 ngày/khóa)
|
16/12/2013 - 15/01/2014
|
CTK
|
Chi CTK, cán bộ vẽ sơ đồ, lập bảng kê
|
3
|
Tập huấn nghiệp vụ điều tra cho ĐTV, TT và GSV cấp tỉnh, huyện (03 ngày/khóa)
|
Tháng 3/2014
|
CTK
|
ĐTV, TT, GSV cấp tỉnh
|
4
|
Giám sát công tác tập huấn
|
16/12/2013 - 31/3/2014
|
GSV Trung ương
|
CTK
|
XIII
|
Vẽ sơ đồ, lập bảng kê, chọn hộ điều tra
|
|
|
|
1
|
Tiến hành công tác vẽ sơ đồ, lập bảng kê địa bàn điều tra
|
15/01 - 28/02/2014
|
Cán bộ vẽ sơ đồ, lập bảng kê
|
CTK, Chi CTK
|
2
|
Giám sát công tác vẽ sơ đồ, lập bảng kê
|
15/01 - 28/02/2014
|
GSV các cấp
|
Cán bộ vẽ sơ đồ, lập bảng kê
|
3
|
Nhập bảng kê số nhà, số hộ, số người của từng địa bàn điều tra
|
15/02 - 10/3/2014
|
CTK
|
Chi CTK
|
4
|
Tổng hợp danh sách các trường hợp chết của phụ nữ từ 15 đến 49 tuổi
|
15/02 - 10/3/2014
|
CTK
|
Chi CTK
|
5
|
Chọn hộ điều tra
|
01/3 - 15/3/2014
|
CTK
|
Vụ DSLĐ
|
6
|
Báo cáo kết quả chọn hộ
|
15/3/2014
|
CTK
|
Vụ DSLĐ
|
7
|
Rà soát, hiệu chỉnh số hộ, số khẩu vào bảng kê số nhà, số hộ, số người trước khi tiến hành điều tra thực địa
|
29 - 31/3/2014
|
Chi CTK
|
Cục Thống kê
|
B
|
THU THẬP THÔNG TIN
|
|
|
|
I
|
Điều tra tại địa bàn
|
|
|
|
1
|
Tiến hành công tác điều tra tại địa bàn
|
01 - 20/4/2014
|
ĐTV, TT
|
Chi CTK, CTK
|
2
|
Giám sát điều tra tại địa bàn
|
01 - 20/4/2014
|
GSV các cấp
|
ĐTV, TT
|
II
|
Báo cáo nhanh kết quả sơ bộ
|
|
|
|
1
|
Báo cáo nhanh kết quả sơ bộ điều tra tại địa bàn gửi Chi Cục Thống kê Huyện
|
25/4/2014
|
TT
|
ĐTV
|
2
|
Báo cáo nhanh kết quả sơ bộ điều tra gửi Cục Thống kê Tỉnh
|
30/4/2014
|
Chi CTK
|
TT
|
3
|
Báo cáo nhanh kết quả sơ bộ điều tra gửi Tổng cục Thống kê (Vụ Thống kê Dân số và Lao động)
|
20/5/2014
|
CTK
|
Chi CTK
|
III
|
Tổ chức phúc tra
|
|
|
|
1
|
Xây dựng phương án, kế hoạch phúc tra
|
Tháng 7 và 8 năm 2014
|
|
|
2
|
Thiết kế phiếu, in tài liệu phúc tra
|
|
|
3
|
Tổ chức tuyển chọn cán bộ tham gia phúc tra
|
|
|
4
|
Tập huấn và tiến hành công tác phúc tra
|
|
|
5
|
Giám sát phúc tra
|
|
|
6
|
Tổng hợp và đánh giá kết quả phúc tra, xây dựng phương án hiệu chỉnh số liệu
|
|
|
TT
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
thực hiện/hoàn thành
|
Đơn vị
phụ trách
|
Đơn vị
phối hợp
|
C
|
XỬ LÝ THÔNG TIN
|
|
|
|
I
|
Bàn giao tài liệu và xử lý số liệu bằng công nghệ quét
|
|
|
|
1
|
Xây dựng kế hoạch xử lý số liệu
|
01/9 - 31/12/2013
|
Vụ DSLĐ
|
Các Cosis
|
2
|
Xây dựng hệ biểu tổng hợp và quy trình hiệu đính và làm sạch số liệu
|
01/01 - 31/5/2014
|
Vụ DSLĐ
|
Cosis 1
|
3
|
Kiểm tra, nghiệm thu phiếu gửi về Cục Thống kê
|
30/4/2014
|
Chi CTK
|
CTK
|
4
|
Kiểm tra, nghiệm thu phiếu gửi về Trung tâm Tin học Thống kê khu vực
|
30/5/2014
|
CTK
|
Các Cosis
|
5
|
Nhập tin và xử lý số liệu bằng công nghệ quét:
- Kiểm tra phiếu và nhập tin
- Kiểm tra và gửi kết quả nhập tin cho Trung tâm Tin học Thống kê khu vực I
|
15/7/2014
|
Các Cosis
|
Vụ DSLĐ
|
6
|
Hiệu đính kết quả nhập tin và tổng hợp số liệu, in và cung cấp kết quả tổng hợp số liệu, sao lưu vào đĩa CD-ROM gửi Vụ TK Dân số và Lao động
|
15/7 - 15/8/2014
|
Cosis 1
|
Cosis 2 và Cosis 3
|
7
|
Giám sát nhập tin và xử lý tại các Trung tâm Tin học Thống kê khu vực
|
15/7 - 15/8/2014
|
Vụ DSLĐ
|
Các Cosis
|
D
|
CỒNG BỐ KẾT QUẢ
|
|
|
|
I
|
Công bố số liệu, kết quả điều tra
|
|
|
|
1
|
Biên soạn báo cáo kết quả điều tra
|
01/10 - 31/12/2014
|
Vụ DSLĐ
|
Bộ XD
|
2
|
In báo cáo kết quả điều tra
|
01 - 31/12/2014
|
VPTC
|
Vụ DSLĐ
|
3
|
Công bố báo cáo kết quả điều tra
|
31/12/2014
|
Vụ DSLĐ
|
Bộ XD
|
E
|
LƯU TRỮ THÔNG TIN
|
|
|
|
I
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu
|
|
|
|
1
|
Xây dựng metadata và kho dữ liệu chuyên đề (data mart) và kho dữ liệu tổng hợp (data warehouse) của ĐT DSGK 2014
|
2014 - 2015
|
Vụ DSLĐ
|
Các Cosis
|
2
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu về kết quả điều tra
|
01/10 - 31/12/2014
|
Vụ DSLĐ
|
Các Cosis
|
II
|
Lưu trữ thông tin
|
|
|
|
1
|
Lưu trữ dữ liệu vi mô và vĩ mô ĐT DSGK 2014 tại Cosis 1
|
31/12/2014
|
Vụ DSLĐ
|
Cosis 1
|
2
|
Sao lưu dữ liệu vi mô và vĩ mô ĐT DSGK 2014 tại Cosis 2
|
31/12/2014
|
Vụ DSLĐ
|
Cosis 2
|