TỔng cục dân số KẾ hoạch hóa gia đÌNH


Phụ lục 1 CÁC BẢNG CHỈ DẪN



tải về 0.69 Mb.
trang4/7
Chuyển đổi dữ liệu04.08.2016
Kích0.69 Mb.
#12630
1   2   3   4   5   6   7

Phụ lục 1

CÁC BẢNG CHỈ DẪN

1. BẢNG ĐỐI CHIẾU NĂM ÂM LỊCH VÀ DƯƠNG LỊCH (1900-2019)

Tuổi

NĂM DƯƠNG LỊCH TƯƠNG ỨNG

Tý (chuột)

1900

1912

1924

1936

1948

1960

1972

1984

1996

2008

Sửu (trâu)

1901

1913

1925

1937

1949

1961

1973

1985

1997

2009

Dần (hổ)

1902

1914

1926

1938

1950

1962

1974

1986

1998

2010

Mão (mèo)

1903

1915

1927

1939

1951

1963

1975

1987

1999

2011

Thìn (rồng)

1904

1916

1928

1940

1952

1964

1976

1988

2000

2012

Tỵ (rắn)

1905

1917

1929

1941

1953

1965

1977

1989

2001

2013

Ngọ (ngựa)

1906

1918

1930

1942

1954

1966

1978

1990

2002

2014

Mùi (dê)

1907

1919

1931

1943

1955

1967

1979

1991

2003

2015

Thân (khỉ)

1908

1920

1932

1944

1956

1968

1980

1992

2004

2016

Dậu (gà)

1909

1921

1933

1945

1957

1969

1981

1993

2005

2017

Tuất (chó)

1910

1922

1934

1946

1958

1970

1982

1994

2006

2018

Hợi (lợn)

1911

1923

1935

1947

1959

1971

1983

1995

2007

2019




Các năm tận cùng là 0 thuộc can Canh

Các năm tận cùng là 5 thuộc can Ất

Các năm tận cùng là 1 thuộc can Tân

Các năm tận cùng là 6 thuộc can Bính

Các năm tận cùng là 2 thuộc can Nhâm

Các năm tận cùng là 7 thuộc can Đinh

Các năm tận cùng là 3 thuộc can Quý

Các năm tận cùng là 8 thuộc can Mậu

Các năm tận cùng là 4 thuộc can Giáp

Các năm tận cùng là 9 thuộc can Kỷ

2. BẢNG MÃ BIỆN PHÁP TRÁNH THAI VÀ SỰ KIỆN THAI SẢN

Mã số Biện pháp tránh thai

Mã số Sự kiện thai sản

0- Không sử dụng

T - Mang thai

1- Vòng tránh thai

N - Phá thai/sảy thai/thai chết lưu

2- Triệt sản Nam

S - Sinh con

3- Triệt sản Nữ




4- Bao cao su




5- Thuốc uống tránh thai




6- Thuốc tiêm tránh thai




7- Thuốc cấy tránh thai




8- Biện pháp khác




1/1- Thay vòng tránh thai

19- Thôi sử dụng vòng tránh thai

7/7- Thay thuốc cấy tránh thai

79- Thôi sử dụng thuốc cấy tránh thai

3. BẢNG DANH MỤC CÁC DÂN TỘC VIỆT NAM

TT

TÊN
DÂN TỘC


MỘT SỐ TÊN GỌI KHÁC

01

Kinh

Việt

02

Tày

Thổ, Ngạn, Phén, Thù lao, Pa Dí

03

Thái

Tày, Tày khao (Thái trắng), Tày Dăm (Thái đen), Tày Mười Tây Thanh, Màn Thanh, Hang Ông, Tày Mường, Pi Thay, Thổ Đà Bắc

04

Hoa

Hán, Triều Châu, Phúc Kiến, Quảng Đông, Hải Nam, Hạ, Xạ Phạng

05

Khơ-me

Cur, Cul, Cu, Thổ, Việt gốc Miên, Khơ-me Krôm

06

Mường

Mol, Mual, Mọi, Mọi Bi, Ao Tá (Ậu Tá)

07

Nùng

Xuồng, Giang, Nùng An, Phàn Sinh, Nùng Cháo, Nùng Lòi, Quý Rim,
Khèn Lài, ...

08

Hmông

Mèo, Mẹo, Hoa, Mèo Xanh, Mèo Đỏ, Mèo Đen, Ná Mẻo, Mán Trắng

09

Dao

Mán, Động, Trại, Xá, Dìu Miền, Kiềm, Miền, Quần Trắng, Dao Đỏ,
Quần Chẹt, Lô Gang, Dao Tiền, Thanh Y, Lan Tẻn, Đại Bản,Tiểu Bản,
Cóc Ngáng, Cóc Mùn, Sơn Đầu, ...

10

Gia rai

Giơ-rai, Tơ-buăn, Chơ-rai, Hơ-bau, Hđrung, Chor, ...

11

Ngái

Xín, Lê, Đản, Khách Gia

12

Ê-đê

Ra-đê, Đê, Kpạ, A-đham, Krung, Ktul, Đliê Ruê, Blô, E-pan, Mđhur, Bih, ...

13

Ba-na

Gơ-lar, Tơ-lô, Giơ-lâng (Y-Lăng), Rơ-ngao, Krem, Roh, ConKđê, A-la Công, Kpăng Công, Bơ-nâm

14

Xơ-đăng

Xơ-teng, Hđang, Tơ-đra, Mơ-nâm, Ha-lăng, Ca-dông, Kmrăng, Con Lan,
Bri-la, Tang

15

Sán Chay

Cao Lan-Sán chỉ, Cao Lan, Mán Cao Lan, Hờn Bạn, Sán Chỉ (Sơn Tử)

16

Cơ-ho

Xrê, Nôp (Tu Lốp), Cơ-don, Chil, Lat (Lach), Trinh

17

Chăm

Chàm, Chiêm Thành, Hroi

18

Sán Dìu

Sán Dẻo, Trại, Trại Đất, Mán Quần Cộc

19

Hrê

Chăm Rê, Chom, Krẹ Lũy

20

Mnông

Pnông, Nông, Pré, Bu-đâng, ĐiPri, Biat, Gar, Rơ-lam, Chil

21

Ra-glai

Ra-clây, Rai, Noang, La Oang

22

Xtiêng

Xa Điêng

23

Bru-Vân Kiều

Bru, Vân Kiều, Măng Coong, Tri Khùa

24

Thổ

Kẹo, Mọn, Cuối, Họ, Đan Lai, Ly Hà, Tày Pọng, Con Kha, Xá Lá Vàng

25

Giáy

Nhắng, Dẩng, Pầu Thìn Pu Nà, Cùi Chu, Xa

26

Cơ-tu

Ca-tu, Cao, Hạ, Phương, Ca-tang

27

Gié-Triêng

Đgiéh, Tareh, Giang Rẫy Pin, Triêng, Treng, Ta Riêng, Ve (Veh), La-ve, Ca-tang

28

Mạ

Châu Mạ, Mạ Ngăn, Mạ Xốp, Mạ Tô, Mạ Krung, ...

29

Khơ-mú

Xá Cẩu, Mứn Xen, Pu Thênh Tềnh, Tày Hay

30

Co

Cor, Col, Cùa, Trầu

31

Ta-ôi

Tôi-ôi, Pa-co, Pa-hi (Ba-hi)

32

Chơ-ro

Dơ-ro, Châu-ro

33

Kháng

Xá Khao, Xá Súa, Xá Dón, Xá Dẩng, Xá Hốc, Xá Ái, Xá Bung, Quảng Lâm

34

Xinh mun

Puộc, Pụa

35

Hà Nhì

U Ni, Xá U Ni

36

Chu-ru

Chơ-ru, Chu

37

Lào

Lào Bốc, Lào Nọi

38

La Chi

Cù Tê, La Quả

39

La Ha

Xá Khao, Khlá Phlạo

40

Phù Lá

Bồ Khô Pạ, Mu Di, Pạ Xá, Phó, Phổ, VaXơ

41

La Hủ

Lao, Pu Đang, Khù Xung, Cò Xung, Khả Quy

42

Lự

Lừ, Nhuồn Duôn, Mun Di

43

Lô Lô




44

Chứt

Sách, May, Rục, Mã-liêng, A-rem, Tu Vang, Pa-leng, Xơ-lang, Tơ-hung, Chà-củi, Tắc-củi, U-mo, Xá Lá Vàng

45

Mảng

Mảng Ư, Xá Lá Vàng

46

Pà Thẻn

Pà Hưng, Tống

47

Cơ Lao




48

Cống

Xắm Khống, Mấng Nhé, Xá Xeng

49

Bố Y

Chủng Chá, Trọng Gia, Tu Dí, Tu Dìn

50

Si la

Cù Dề Xừ, Khả pẻ

51

Pu Péo

Ka Bèo, Pen Ti Lô Lô

52

Brâu

Brao

53

Ơ Đu

Tày Hạt

54

Rơ-măm




55

Người nước ngoài



BẢng chuyỂn đỔi trình đỘ HỘC VẤN phỔ thông

Cấp học
để tổng hợp



Các lớp
phổ thông
hiện tại

Hệ thống trình độ giáo dục phổ thông tương đương

Hệ thống thời Pháp thuộc

Từ 1945 đến 1954

Hệ thống
bổ tức
văn hoá

Giáo dục phổ thông miền Bắc

Miền Nam và miền Bắc từ 1989 đến nay

Vùng tự do

Vùng tạm chiếm

Trước 1981

Từ Hà Tĩnh trở ra

1945-1950

1950-54

1981-86

1986-89

Tiểu học (cấp I)



Lớp 1

Lớp 5 đồng ấu







Lớp 5 tiểu học

Dự bị BTVH

Vỡ lòng

Lớp 1

Lớp 1

Lớp 1

Lớp 2

Lớp 4

Lớp tư

Lớp 1

Lớp tư tiểu học

Lớp 1

Lớp 1

Lớp 2

Lớp 2

Lớp 2

Lớp 3

Lớp 3
(đậu sơ học yếu lược)

Lớp ba

Lớp 2

Lớp ba tiểu học

Lớp 2

Lớp 2

Lớp 3

Lớp 3

Lớp 3

Lớp 4

Lớp nhì năm thứ nhất
Lớp nhì năm thứ hai

Lớp nhì

Lớp 3

Lớp nhì tiểu học

Lớp 3

Lớp 3

Lớp 4

Lớp 4

Lớp 4

Lớp 5

Lớp nhất (đậu tiểu học)

Lớp nhất

Lớp 4

Lớp nhất tiểu học

Lớp 4

Lớp 4

Lớp 5

Lớp 5

Lớp 5

Trung học


cơ sở
(cấp II)

Lớp 6

Đệ nhất niên trung học

Đệ nhất niên




Đệ thất trung học

Lớp 5







Lớp 6

Lớp 6

Lớp 7

Đệ nhị niên trung học

Đệ nhị niên

Lớp 5

Đệ lục trung học

Lớp 6

Lớp 5




Lớp 7

Lớp 7

Lớp 8

Đệ tam niên trung học

Đệ tam niên

Lớp 6

Đệ ngũ trung học

Lớp 7 A

Lớp 6
Lớp 7

Lớp 6
Lớp 7

Lớp 8

Lớp 8

Lớp 9

Đệ tứ niên trung học

Đệ tứ niên

Lớp 7

Đệ tứ trung học

Lớp 7 B










Lớp 9

Trung
học phổ thông

(cấp III)



Lớp 10

Đệ nhất niên
(thi tú tài phần thứ nhất

Đệ nhất niên
chuyên khoa

Lớp 8

Đệ tam niên

Lớp 8

Lớp 8

Lớp 10

Lớp 10

Lớp 10

Lớp 11

Đệ nhị niên

Đệ nhị niên chuyên khoa

Lớp 9

Đệ nhị niên

Lớp 9
Lớp 10 A

Lớp 9

Lớp 11

Lớp 11

Lớp 11

Lớp 12

Đệ tam niên
(thi tú tài toàn phần)

Đệ tam niên
chuyên khoa

Lớp 10

Đệ nhất niên
(thi bằng trung học đệ nhị cấp)

Lớp 10 B

Lớp 10

Lớp 12

Lớp 12

Lớp 12

Каталог: upload -> document
document -> THỦ TƯỚng chính phủ
document -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh thừa thiên huế Độc lập Tự do Hạnh phúc
document -> CỦa chính phủ SỐ 128/2008/NĐ-cp ngàY 16 tháng 12 NĂM 2008 quy đỊnh chi tiết thi hành một số ĐIỀu của pháp lệnh xử LÝ VI phạm hành chính năM 2002 VÀ pháp lệnh sửA ĐỔI, BỔ sung một số ĐIỀu của pháp lệnh xử LÝ VI phạm hành chính năM 2008
document -> Ủy ban nhân dân thành phố ĐÀ NẴNG
document -> THỦ TƯỚng chính phủ –––– Số: 56
document -> BỘ CÂu hỏi tình huống phục vụ Hội thi tìm hiểu về Luật bhxh, bhyt
document -> UỶ ban nhân dân tỉnh thừa thiên huế`
document -> BỘ ĐỀ thi đoàn Thanh niên với công tác cải cách hành chính Nhà nước năm 2014
document -> CHƯƠng 8 iso 9000 I. Giới thiệu chung về BỘ tiêu chuẩN iso 9000
document -> VĂn phòng luật sư V. L. C

tải về 0.69 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương