TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8409: 2010


Phụ lục D (tham khảo) Tên đất và ký hiệu



tải về 1.48 Mb.
trang14/14
Chuyển đổi dữ liệu24.07.2016
Kích1.48 Mb.
#3701
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   14


Phụ lục D

(tham khảo)



Tên đất và ký hiệu

TT

Tên đất

Ký hiệu

I

Cồn cát bãi cát và đất cát biển

C

1

Bãi cát bằng ven biển, ven sông

Cb

2

Cồn cát trắng

Cc

3

Cồn cát vàng

Cv

4

Cồn cát đỏ



5

Đất cát biển

C

6

Đất cát giồng

Cz

7

Đất cát vỏ sò

Cs

8

Đất cát san hô

Ch

9

Đất cát có mạch mặn

Cm

II

Đất mặn

M

10

Đất mặn, sú, vẹt, đước

Mm

11

Đất mặn nhiều

Mn

12

Đất mặn trung bình

M

13

Đất mặn ít

Mi

14

Đất mặn kiềm

Mk

III

Đất phèn

S

15

Đất phèn tiềm tàng nông dưới rừng ngập mặn

Sp1Mm

16

Đất phèn tiềm tàng sâu dưới rừng ngập mặn

Sp2Mm

17

Đất phèn tiềm tàng nông, mặn nhiều

Sp1Mn

18

Đất phèn tiềm tàng nông, mặn trung bình

Sp1M

19

Đất phèn tiềm tàng nông, mặn ít

Sp1Mi

20

Đất phèn tiềm tàng sâu, mặn nhiều

Sp2Mn

21

Đất phèn tiềm tàng sâu, mặn trung bình

Sp2M

22

Đất phèn tiềm tàng sâu, mặn ít

Sp2Mi

23

Đất phèn tiềm tàng nông

Sp1

24

Đất phèn tiềm tàng sâu

Sp­2

25

Đất phèn hoạt động nông, mặn nhiều

Sj1Mn

26

Đất phèn hoạt động nông, mặn trung bình

Sj1M

27

Đất phèn hoạt động nông, mặn ít

Sj1Mi

28

Đất phèn hoạt động sâu, mặn nhiều

Sj2Mn

29

Đất phèn hoạt động sâu, mặn trung bình

Sj2M

30

Đất phèn hoạt động sâu, mặn ít

Sj2Mi

31

Đất phèn hoạt động nông

Sj1

32

Đất phèn hoạt động sâu

Sj2

IV

Đất phù sa

P

33

Đất phù sa được bồi trung tính ít chua

Pbe

34

Đất phù sa được bồi chua

Pbc

35

Đất phù sa không được bồi thường xuyên, trung tính ít chua

Pe

36

Đất phù sa không được bồi thường xuyên, chua

Pc

37

Đất phù sa glây

Pg

38

Đất phù sa có tầng loang lổ đỏ vàng

Pf

39

Đất phù sa úng nước

Pj

40

Đất phù sa ngòi suối

Py

41

Đất phù sa phủ trên nền cát biển

P/C

42

Đất phù sa phủ trên nền đất đỏ vàng

P/F

43

Đất phù sa phủ trên nền phù sa glây

P/Pg

44

Đất phù sa ảnh hưởng cacbonat

PK

V

Đất lầy và than bùn

J&T

45

Đất lầy

J

46

Đất than bùn

T

47

Đất than bùn phèn mặn

TS

VI

Đất xám bạc màu

X&B

48

Đất xám trên phù sa cổ

X

49

Đất xám trên macma axit

Xa

50

Đất xám trên đá cát

Xq

51

Đất xám bạc màu trên phù sa cổ

B

52

Đất xám bạc màu trên macma axit

Ba

53

Đất xám bạc màu trên đá cát

Bq

54

Đất xám glây

Xg

55

Đất xám bạc màu glây

Bg

VII

Đất đỏ và xám nâu vùng bán khô hạn

DK&XK

56

Đất đỏ vùng bán khô hạn

DK

57

Đất xám nâu vùng bán khô hạn

XK

VIII

Đất đen

R

58

Đất đen trên Secpentinis

Rr

59

Đất đen trên tuf và tro núi lửa

R

60

Đất đen trên sản phẩm bồi tụ của bazan

Rk

61

Đất nâu thẫm trên sản phẩm phong hóa của đá bọt và đá bazan

Ru

62

Đất đen cacbonat

Rv

63

Đất đen trên sản phẩm bồi tụ cacbonat

RDv

IX

Đất đỏ vàng

F

64

Đất nâu tím trên đá sét màu tím

Fe

65

Đất nâu đỏ trên đá macma bazơ và trung tính

Fk

66

Đất đỏ vàng trên đá macma bazơ và trung tính

Fd

67

Đất nâu vàng trên đá macma bazơ và trung tính

Fu

68

Đất đỏ nâu trên đá vôi

Fv

69

Đất nâu vàng trên đá vôi

Fn

70

Đất đỏ vàng trên đá biến chất

Fj

71

Đất đỏ vàng trên đá sét

Fs

72

Đất vàng đỏ trên đá macma axit

Fa

73

Đất vàng nhạt trên đá cát

Fq

74

Đất nâu vàng trên phù sa cổ

Fp

75

Đất đỏ vàng biến đổi do trồng lúa nước

FI

X

Đất mùn vàng đỏ trên núi (phân bố ở đai cao 900 - 1800m)

H

76

Đất mùn nâu đỏ trên đá macma bazơ và trung tính

Hk

77

Đất mùn nâu vàng trên đá macma bazơ và trung tính

Hu

78

Đất mùn đỏ nâu trên đá vôi

Hv

79

Đất mùn đỏ vàng trên đá biến chất

Hj

80

Đất mùn đỏ vàng trên đá sét

Hs

81

Đất mùn vàng đỏ trên đá macma axit

Ha

82

Đất mùn vàng nhạt trên đá cát

Hq

XI

Đất mùn trên núi cao (phân bố ở đai cao > 1800m)

A

83

Đất mùn vàng nhạt trên núi cao

A

84

Đất mùn thô than bùn núi cao

At

XII

Đất thung lũng

D

85

Đất thung lũng do sản phẩm dốc tụ

D

XIII

Đất cacbonat

K

86

Đất cacbonat

K

XIV

Đất lập liếp

N

87

Đất liếp trên đất mặn

Nm

88

Đất liếp trên đất phèn

Ns

89

Đất liếp trên đất phù sa

Np

XV

Đất xói mòn trơ sỏi đá

E

90

Đất xói mòn trơ sỏi đá

E


Phụ lục E

(tham khảo)



Mẫu viết báo cáo kết quả đánh giá đất sản xuất nông nghiệp

1. ĐẶT VẤN ĐỀ

2. TỔNG QUAN CÁC KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VỀ ĐÁNH GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

2.1. Các kết quả nghiên cứu ở ngoài nước

2.2. Các kết quả nghiên cứu ở trong nước

3. MỤC TIÊU, NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN VÀ KỸ THUẬT SỬ DỤNG

4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐIỀU TRA ĐÁNH GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

5. KẾT QUẢ THỰC HIỆN

5.1. Điều kiện tự nhiên và kinh tế xã hội có liên quan đến sử dụng đất sản xuất nông nghiệp

5.1.1. Điều kiện tự nhiên

1) Địa hình, địa mạo

2) Địa chất

3) Khí hậu

4) Đặc điểm tài nguyên đất

5) Thủy văn - thủy lợi

6) Thảm thực vật

5.1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội và hoạt động sản xuất của con người

1) Dân số và lao động

2) Thực trạng phát triển kinh tế

3) Hiện trạng sử dụng đất

4) Thực trạng sản xuất nông nghiệp của huyện qua các giai đoạn

5) Biến động sử dụng đất sản xuất nông nghiệp

6) Tình hình sản xuất ngành trồng trọt

7) Cơ cấu mùa vụ và cơ cấu giống cây trồng ở huyện

5.1.3. Đánh giá chung về điều kiện tự nhiên và kinh tế xã hội có tác động đến sử dụng đất sản xuất nông nghiệp của huyện

5.2. Xác định các loại sử dụng đất sản xuất nông nghiệp và xây dựng yêu cầu sử dụng đất

5.2.1. Hiện trạng sử dụng đất và các loại sử dụng đất sản xuất nông nghiệp hiện có

5.2.2. Lựa chọn các loại sử dụng đất sản xuất nông nghiệp để đánh giá

5.2.3. Xây dựng yêu cầu sử dụng đất của các loại sử dụng đất sản xuất nông nghiệp

5.3. Xác định các đơn vị đất đai

5.3.1. Tiến trình xây dựng bản đồ đơn vị đất đai

5.3.2. Kết quả xây dựng bản đồ đơn vị đất đai

5.3.3. Đặc điểm các đơn vị đất đai

5.4. Đánh giá mức độ thích hợp của đất đai với các loại sử dụng đất sản xuất nông nghiệp

5.4.1. Các cấp phân loại và phương pháp xác định mức thích hợp

5.4.2. Kết quả phân hạng thích hợp đất đai

5.4.3. Mô tả mức độ thích hợp của đất đai với các loại sử dụng đất sản xuất nông nghiệp

5.5. Đánh giá hiệu quả kinh tế xã hội và môi trường của sử dụng đất sản xuất nông nghiệp

5.5.1. Xác định các hệ thống sử dụng đất sản xuất nông nghiệp

5.5.2. Đánh giá hiệu quả của các hệ thống sử dụng đất sản xuất nông nghiệp

1) Hiệu quả kinh tế

2) Hiệu quả xã hội

3) Hiệu quả môi trường

5.6. Đề xuất sử dụng đất sản xuất nông nghiệp

5.6.1. Những quan điểm để đề xuất sử dụng đất sản xuất nông nghiệp

5.6.2. Cơ sở khoa học và thực tiễn để đề xuất sử dụng đất sản xuất nông nghiệp

5.6.3. Kết quả đề xuất sử dụng đất sản xuất nông nghiệp ở huyện

6. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ

6.1. Kết luận

6.2. Đề nghị

PHẦN PHỤ LỤC

TÀI LIỆU THAM KHẢO


THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] Quyết định số 28/2004-BTNMT ngày 01/11/2004 về hướng dẫn thực hiện thống kê, kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất.

[2] Tiêu chuẩn ngành 10TCN 343-98, Quy trình đánh giá đất đai phục vụ nông nghiệp, NXB Nông nghiệp, năm 1999

[3] Tôn Thất Chiểu, Lê Thái Bạt, Nguyễn Khang, Nguyễn Văn Tân, Sổ tay điều tra phân loại đánh giá đất, NXB Nông nghiệp, năm 1999.

[4] Bùi Thị Ngọc Dung và ctg, Phân hạng đánh giá đất đai, NXB Khoa học và Kỹ thuật, năm 2009.

[5] Trần Thị Kim Dung, Hệ thống thông tin địa lý và những ứng dụng trong lĩnh vực điều tra quy hoạch nông nghiệp. Kết quả nghiên cứu Khoa học 1996 - 2001 của Viện QH& TKNN. NXB Chính trị Quốc gia, năm 2001.

[6] Nguyễn Khang (chủ biên), Ứng dụng công nghệ thông tin để hình thành hệ thống thông tin hiện đại phục vụ phát triển nông nghiệp và nông thôn, NXB Nông nghiệp, năm 2004.

[7] Võ Thị Bé Năm, Ứng dụng kỹ thuật GIS và Hệ thống đánh giá đất tự động (ALES) đánh giá khả năng thích nghi đất đai tự nhiên cho đất lúa tỉnh Sóc Trăng, ĐBSCL. Kết quả nghiên cứu Khoa học 1996 - 2001 của Viện QH&TKNN. NXB Chính trị Quốc gia, năm 2001.

[8] Trần An Phong và ctv, Đánh giá hiện trạng sử dụng đất theo quan điểm sinh thái và phát triển lâu bền, NXB Nông nghiệp, năm 1995.

[9] Đỗ Thị Tám, Ứng dụng hệ thống đánh giá đất tự động (ALES) để đánh giá đất xã Sen Chiểu, huyện Phúc Thọ tỉnh Hà Tây. Khoa học đất số 18, NxBNN, năm 2003.

[10] Đào Châu Thu, Nguyễn Khang. Đánh giá đất - Giáo trình dùng cho học sinh các ngành Khoa học đất, NXB Nông nghiệp, năm 1998.

[11] Trần Văn Tuấn và ctv, Nội dung và cấu trúc thông tin địa lý tổng hợp phục vụ quản lý và sử dụng đất tỉnh Lào Cai. Thông báo Khoa học của các Trường Đại học. Nhà in Đại học Quốc gia Hà Nội, năm 2002.

[12] Viện QH&TKNN, Đánh giá thích nghi đất lúa phục vụ chuyển đổi cơ cấu cây trồng ở 4 vùng ĐBSCL, ĐBSH, DHNTB VÀ DHBTB, năm 2003.

[13] Viện QH&TKNN, Bài giảng về quy hoạch nông nghiệp và phát triển nông thôn: Điều tra phân loại lập bản đồ đất và đánh giá đất đai phục vụ quy hoạch nông nghiệp và phát triển nông thôn, NxB Chính trị Quốc gia, năm 2006.

[14] Viện QH&TKNN, Điều tra bổ sung xây dựng bản đồ đất và bản đồ thích nghi đất đai tỷ lệ 1/25.000 - 1/50.000 phục vụ chuyển đổi cơ cấu cây trồng cấp huyện, năm 2006.

[15] Burough, P.A, Principles of geographic information system for land resource assessment. Oxford University, 1986.

[16] Cornell University, Department of Soil, Crop&Atmospheric Sciences, Automated land evaluation system (ALES - Version 4.65 User's Manual). Newyork, USA, 2000.

[17] FAO, A Framework for land evaluation. Soil Bulletin 32. Rome, 1976.

[18] FAO, Soil survey investigations for irrigation. Soil Bulletin 42, Rome 1979b.

[19] FAO, Guidelines: Land evaluation for irrigation agriculture. Soil Bulletin 51. Rome, 1982.

[20] FAO, Guidelines: Land evaluation for rainfed agriculture. Soil Bulletin 52. Rome, 1983.

[21] Ir.C.Sys, E.Van Ranst, J. Debaveye and Beernaert, Land evaluation part III: Crop requirement. Agricultural publications - No7, General administration for development cooperation place du Champ de Mars 5 bte 57 - 1050 Brussels Belgium, 1993.

[22] Young A. and Goldsmith P. F. Soil survey and land evaluation in developing countries: a case study in Malawi. Geogr.J 153, 1977.
MỤC LỤC

Lời nói đầu

1 Phạm vi áp dụng

2 Tài liệu viện dẫn

3 Thuật ngữ và định nghĩa

4 Quy định chung

5 Các giai đoạn thực hiện đánh giá đất sản xuất nông nghiệp

6 Hồ sơ đánh giá đất sản xuất nông nghiệp

Phụ lục A

Phụ lục B

Phụ lục C

Phụ lục D

Phụ lục E

Thư mục tài liệu tham khảo



1 Sẽ được chuyển đổi thành TCVN


tải về 1.48 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   14




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương