TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8409: 2010


Phụ lục C (tham khảo) Ví dụ mẫu xây dựng yêu cầu sử dụng đất



tải về 1.48 Mb.
trang9/14
Chuyển đổi dữ liệu24.07.2016
Kích1.48 Mb.
#3701
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   14


Phụ lục C

(tham khảo)



Ví dụ mẫu xây dựng yêu cầu sử dụng đất

C.1. Theo loại sử dụng đất sản xuất nông nghiệp

Bảng C.1 - Ví dụ mẫu xây dựng yêu cầu sử dụng đất theo loại sử dụng đất sản xuất nông nghiệp

TT

LUT

Chất lượng và đặc điểm đất đai

Mức độ thích hợp

S1

S2

S3

N

1

2 vụ lúa

Loại đất (G)

Pg, Pe, Pc, Pf

Mi, Sp2

M, Cm

Mn, Cc

TPCG (TE)

e,d

c

g,b

a

Địa hình tương đối

Vàn, vàn thấp

Vàn cao, vàn thấp

Trũng

Cao

Điều kiện tưới (I)

Chủ động

Bán chủ động

Khó khăn

Không tưới

Điều kiện tiêu (DRA)

Chủ động

Bán chủ động

Khó khăn

Không tiêu úng

pHKCl

5,0 - 6,5

> 6,5 - 7,5

> 7,5; < 5,0




OM (%)

> 2

1 - 2

< 1




CEC (me/100 g đất)

> 20

10 - 20

< 10




V %

> 80

50 - 80

< 50




TMT %

< 0,3

0,3 - 2,0

> 2,0




2

2 lúa + 1 màu

Loại đất

Pe, Pc, Pf

Mi, Sp2, Pg

M, Cm

Mn, Cc

TPCG

c, d

b, e

g

a

Địa hình tương đối

Vàn

Vàn cao

Vàn thấp

Trũng, Cao

Điều kiện tưới

Chủ động

Chủ động

Bán chủ động

Không tưới

Điều kiện tiêu

Chủ động

Chủ động

Bán chủ động

Không tiêu úng

pHKCl

5,0 - 6,5

> 6,5 - 7,5

> 7,5; < 5,0




OM (%)

> 2

1 - 2

< 1




CEC (me/100 g đất)

> 20

10 - 20

< 10




V %

> 80

50 - 80

< 50




TMT %

< 0,3

0,3 - 2,0

> 2,0




3

1 lúa + 2 màu

Loại đất

Pe, Pc, Pf

Mi, Cm, Sp2

Pg, M

Mn, Cc

TPCG

c, b

d

e

g, a

Địa hình tương đối

Vàn cao, vàn

Cao

Vàn thấp

Trũng

Điều kiện tưới

Chủ động

Bán chủ động

Khó khăn

Không tưới

Điều kiện tiêu

Chủ động

Chủ động

Khó khăn

Không tiêu úng

pHKCl

> 6,5 - 7,5

> 5,0 - 6,5

< 5,0 ; > 7,5




OM (%)

> 2

1 - 2

< 1




CEC (me/100 g đất)

> 20

10 - 20

< 10




V %

> 80

50 - 80

< 50




TMT %

< 0,3

0,3 - 2,0

> 2,0




4

1 lúa + 1 cá

Loại đất

Pg

Pe, Pc, Mi, Pf, Sp2

M, Cm

Mn, Cc

TPCG

d, e, g

c

a, b




Địa hình tương đối

Trũng

Vàn thấp

vàn

Cao, vàn cao

Điều kiện tưới

Chủ động

Bán chủ động

Khó khăn

Không tưới

Điều kiện tiêu

Chủ động

Bán chủ động

Khó khăn

Không tiêu úng

pHKCl

5,0 - 6,5

> 6,5 - 7,5

< 5,0; > 7,5




OM (%)

> 2

1 - 2

< 1




CEC (me/100 g đất)

> 20

10 - 20

< 10




V %

> 80

50 - 80

< 50




TMT %

< 0,3

0,3 - 2,0

> 2,0




5

Chuyên rau

Loại đất

Pe, Pc, Pf

Mi, Sp2, Cm

Pg, M

Mn, Cc

TPCG

c, d

b

e

g, a

Địa hình tương đối

Cao

Vàn cao

vàn

Vàn thấp, Trũng

Điều kiện tưới

Chủ động

Bán chủ động

Khó khăn

Không tưới

Điều kiện tiêu

Chủ động

Bán chủ động

Khó khăn

Không tiêu úng

pHKCl

> 6,5 - 7,5

> 7,5

5,0 - 6,5; < 5,0




OM (%)

> 2

1 - 2

< 1




CEC (me/100 g đất)

> 20

10 - 20

< 10




V %

> 80

50 - 80

< 50




TMT %

< 0,3

0,3 - 2,0

> 2,0




6

Chuyên màu

Loại đất

Pe, Pc, Pf

Mi, Sp2, Cm

Pg, M

Mn, Căn cứ

TPCG

c, b

d

e

g, a

Địa hình tương đối

Cao

Vàn cao

vàn

Vàn thấp, Trũng

Điều kiện tưới

Chủ động

Bán chủ động

Khó khăn

Không tưới

Điều kiện tiêu

Chủ động

Bán chủ động

Khó khăn

Không tiêu úng

pHKCl

> 6,5 - 7,5

> 7,5; 5,0 - 6,5

< 5,0




OM (%)

> 2

1 - 2

< 1




CEC (me/100 g đất)

> 20

10 - 20

< 10




V %

> 80

50 - 80

< 50




TMT %

< 0,3

0,3 - 2,0

> 2,0




7

Cây ăn quả

Loại đất

Pe, Pc, Pf

Mi, Cm

Sp2, M, Căn cứ

Pg, Mn

TPCG

e, d

c

g

a, b

Địa hình tương đối

Cao

Vàn cao

vàn

Vàn thấp, Trũng

Điều kiện tưới

Chủ động

Bán chủ động

Khó khăn

Không tưới

Điều kiện tiêu

Chủ động

Bán chủ động

Khó khăn

Không tiêu úng

pHKCl

5,0 - 6,5

6,5 - 7,5

> 7,5; < 5,0




OM (%)

> 2

1 - 2

< 1




CEC (me/100 g đất)

> 20

10 - 20

< 10




V %

> 80

50 - 80

< 50




TMT %

< 0,3

0,3 - 2,0

> 2,0




CHÚ THÍCH

TPCG: Thành phần cơ giới

OM: Hàm lượng chất hữu cơ

CEC: Dung tích hấp thu

V: Độ no bazơ

TMT: Tổng số muối tan



C.2. Ví dụ mẫu xây dựng yêu cầu sử dụng đất đối với một số cây trồng

Bảng C.2 - Yêu cầu sử dụng đất đối với cây lúa nước

Chất lượng và đặc điểm đất đai

S1

S2

3

N

1) Nhiệt độ không khí (oC)

- Trung bình thời kỳ đẻ nhánh - làm đòng


> 30

> 25 - 30

> 15 - 25




< 15

- Trung bình thời kỳ trổ - chín

> 25 - 30

> 30

> 20 - 25

< 20

- Trung bình tối cao năm thời kỳ đẻ nhánh - làm đòng

> 35

> 30 - 35

> 25 - 30




< 25

- Trung bình tối cao năm thời kỳ trổ - chín

> 30 - 35

> 25 - 30

> 20 - 25

< 20

- Trung bình tối thấp năm thời kỳ đẻ nhánh - làm đòng

> 20 - 25

> 15 - 20

> 10 - 15

> 25; < 10

- Trung bình tối thấp năm thời kỳ trổ - chín

> 25

> 20 - 25

> 15 - 20

> 15

2) Số giờ chiếu sáng trung bình các tháng mùa sinh trưởng (giờ)

> 200

> 150 - 200

> 100 - 150

< 100

3) Độ ẩm không khí trung bình (%)













- Thời kỳ đẻ nhánh - làm đòng

> 75 - 80

> 80 - 85

> 85 - 90

> 90

- Thời kỳ trổ - chín

< 75

> 75 - 80

> 80 - 85

> 85

4) Đặc điểm về đất













- Loại đất

Pg, Rk, Rg

Pf, RDv, Sj2, Mi, X, Xg

D, Pj, J, FI, Sj1, M, SjM, Xa, B

Các đất khác

- Thành phần cơ giới

d

e, c

g, b

a

5) Tưới

Chủ động

Bán chủ động

Khó khăn

Không tưới

6) Tiêu

Chủ động

Bán chủ động

Khó khăn

Không thể tiêu

7) Xâm nhập mặn

Không

< 3 tháng /năm

> 3 tháng /năm

Thường xuyên

Thang điểm

100

70

50

15

Bảng C.3 - Yêu cầu sử dụng đất đối với cây ngô*

Chất lượng và đặc điểm đất đai

S1

S2

3

N

1) Nhiệt độ không khí (oC)

- Trung bình tháng từ mọc - trổ cờ phun râu


> 25 - 30


> 30, > 20 - 25


> 15 - 20




< 15

- Trung bình tháng từ trổ cờ phun râu - chín sữa

> 20 - 25

> 15 - 20

> 25 - 30

> 30, < 15

- Trung bình tháng từ chín sữa đến chín hoàn toàn

> 30

> 25 - 30

> 20 - 25

< 20

- Trung bình tối thấp tháng từ mọc - trổ cờ phun râu

> 20 - 25

> 25, > 15 - 20

> 10 - 15

< 10

- Trung bình tối thấp tháng từ trổ cờ phân râu - chín sữa

> 15 - 20

> 10 - 15

> 20 - 25

> 25, < 10

- Trung bình tối thấp tháng từ chín sữa - chín

> 25

> 20 - 25

> 15 - 20

< 15

2) Tổng lượng mưa trung bình 4 tháng mùa sinh trưởng (mm)

> 300 - 400

> 400 - 500, > 200 - 300

> 500 - 600, > 100 - 200

> 600, < 100

3) Độ ẩm không khí trung bình các tháng mùa sinh trưởng (%)

> 75 - 80

< 75, > 80 - 85

> 85 - 90

> 90

4) Đặc điểm về đất













- Loại đất

Pbe, Pbc, Fk, Fu, Ft, Ru

P, Py, Pf, X, Fv, Fn, Fe, Fj, Fl

Pg, Fs, Fđ, Fp, Fa, Fq, Hj, Hs, Ha, Hq, Hv

Các đất khác

- Độ dốc địa hình (o)

0 - 8

> 8 - 15

> 15 - 25

> 25

- Độ dày tầng đất mịn (cm)

> 70

> 50 - 70

> 30 - 50

< 30

- Thành phần cơ giới

c

b, d

e

g, a

- Độ sâu ngập (cm)

Không

Không

Ngập < 30 cm

Các mức khác

- Thời gian ngập

Không

Không

Ngập < 1 ngày

Các mức khác

Thang điểm

100

70

50

15

* Với các giống ngô có thời gian sinh trưởng trung bình (118 ngày đến 120 ngày), tùy thời vụ, thời gian gieo đến trổ cờ phun râu.

Thời gian trổ cờ phun râu đến chín sữa khoảng 45 ngày.

Thời gian từ chín sữa đến chín hoàn toàn khoảng 30 ngày.



tải về 1.48 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   14




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương