Bảng 11 - Độ chính xác và độ chuẩn của nước uống nồng độ thấp (A), đất nồng độ thấp (B), nước uống nồng độ trung bình (C), trầm tích nồng độ trung bình (C)
Hợp chất
|
Độ thu hồi trung bình
(%)
|
Độ lệch chuẩn
|
Khối lượng
|
Khoảng thu hồi (%)
|
Số mẫu phân tích
|
A
|
|
|
g/I
|
|
Dimethoat
|
70
|
7,7
|
5
|
85-54
|
15
|
Dichlorvos
|
40
|
12
|
5
|
64-14
|
15
|
Naled
|
0,5
|
1,0
|
5
|
2-0
|
15
|
Fensulfothion
|
112
|
3,3
|
5
|
119-106
|
15
|
Methyl parathion
|
50
|
28
|
10
|
105-0
|
15
|
Phorat
|
16
|
35
|
5
|
86-0
|
15
|
Disulfoton
|
3,5
|
8
|
5
|
19-0
|
15
|
Merphos
|
237
|
25
|
5
|
287-187
|
15
|
B
|
|
|
g/g
|
|
|
Dimethoat
|
16
|
4
|
50
|
24-7
|
15
|
Dichforvos
|
Không phát hiện được
|
|
50
|
|
15
|
Naled
|
Không phát hiện được
|
|
50
|
|
15
|
Fensulfothion
|
45
|
5
|
50
|
56-34
|
15
|
Methyl parathion
|
Không phát hiện được
|
|
100
|
|
15
|
Phorat
|
78
|
15
|
50
|
109-48
|
15
|
Disulfoton
|
36
|
7
|
50
|
49-22
|
15
|
Merphos
|
118
|
19
|
50
|
155-81
|
15
|
C
|
|
|
g/l
|
|
|
Dimethoat
|
52
|
4
|
50
|
61-43
|
12
|
Dichlorvos
|
146
|
29
|
50
|
204-89
|
12
|
Naled
|
4
|
3
|
50
|
9-0
|
12
|
Fensulfothion
|
65
|
7
|
50
|
79-51
|
12
|
Methyl parathion
|
85
|
24
|
100
|
133-37
|
12
|
Phorat
|
10
|
15
|
50
|
41-0
|
12
|
Disulfoton
|
2
|
1
|
50
|
4-0
|
12
|
Merphos
|
101
|
13
|
50
|
126-75
|
12
|
D
|
|
|
mg/kg
|
|
|
Dimethoat
|
74
|
8,5
|
2
|
91-57
|
15
|
Dichlorvos
|
166
|
25
|
2
|
216-115
|
15
|
Naled
|
Không phát hiện được
|
|
2
|
|
15
|
Fensulfothion
|
72
|
8,6
|
2
|
90-55
|
15
|
Methyl parathion
|
84
|
9
|
3
|
102-66
|
15
|
Phorat
|
58
|
6
|
2
|
70-46
|
15
|
Disulfoton
|
56
|
5
|
2
|
66-47
|
15
|
Merphos
|
78
|
4
|
2
|
86-70
|
12
|
Số liệu trong tài liệu tham khảo 17
Bảng 12 - Độ chính xác và độ chuẩn của nước thải đô thị (A), nước uống (B), bùn thải hoá chất (C)
Hợp chất
|
Độ thu hồi trung bình (%)
|
Độ lệch chuẩn
|
Lượng thêm chuẩn (ng/L)
|
Khoảng % thu hồi
|
Số mẫu phân tích
|
Tris-BP (A)
|
25
|
8,0
|
2
|
41-9,0
|
15
|
(B)
|
40
|
5,0
|
2
|
50-30
|
12
|
(C)
|
63
|
11
|
100
|
84-42
|
8
|
Số liệu trong tài liệu tham khảo 18.
Bảng 13 - Vận hành đơn EQL cho TRIS-BP
Nồng độ (ng/L)
|
Diện tích trung bình
|
Độ lệch chuẩn
|
3* độ lệch chuẩn
|
7* độ lệch chuẩn
|
10* độ lệch chuẩn
|
50
|
2675
|
782
|
2347
|
5476
|
7823
|
100
|
5091
|
558
|
|
|
|
150
|
7674
|
2090
|
|
|
|
200
|
8379
|
2030
|
|
|
|
LOD
(ng/L)
|
EQL dưới
(ng/L)
|
EQL trên
(ng/L)
|
33
|
113
|
172
|
EQL: Giới hạn định lượng ước lượng
Số liệu trong tài liệu tham khảo 18.
Bảng 14 - Giới hạn phát hiện trong chế độ ion âm và ion dương đối với thuốc trừ cỏ clorin phenoxyaxit và bốn este
|
Chế độ ion dương
Định lượng
LOD
|
Chế độ ion âm
Định lượng
LOD
|
Hợp chất
|
Ion
|
(ng)
|
Ion
|
(ng)
|
Dalapon
|
Không phát hiện được
|
|
141 (M-H)-
|
11
|
Dicamba
|
238 (M+NH4)+
|
13
|
184 (M-HCl)-
|
3,0
|
2,4-D
|
238 (M+NH4)+
|
2,9
|
184 (M-HCl)-
|
50
|
MCPA
|
218 (M+NH4)+
|
120
|
199 (M-1)-
|
28
|
Diclorprop
|
252 (M+NH4)+
|
2,7
|
235 (M-1)-
|
25
|
MCPP
|
232 (M+NH4)+
|
5,0
|
213 (M-1)-
|
12
|
2,4,5-T
|
272 (M+NH4)+
|
170
|
218 (M-HCl)-
|
6,5
|
2,4,5-TP (Silvex)
|
286 (M+NH4)+
|
160
|
269 (M-1)-
|
43
|
Dinoseb
|
228 (M+NH4-NO)+
|
24
|
240 (M)-
|
19
|
2,4-DB
|
266 (M+NH4)+
|
3,4
|
247 (M-1)-
|
110
|
2,4-D.Butoxy etanol este
|
321 (M+H)+
|
1,4
|
185 (M-C6H13O1)-
|
|
2,4,5-T.Butoxy etanol este
|
372 (M+NH4)+
|
0,6
|
195 (M-C6H15O3)-
|
|
2,4,5-T.Butyl este
|
328 (M+NH4)+
|
8,6
|
195 (M-C6H11O2)-
|
|
2,4-D. etyl- hexyl este
|
350 (M+NH4)+
|
1,2
|
161 ((M-C10H19O3)-
|
|
Số liệu trong Tài liệu tham khảo 19.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |