Bảng 16 - Dữ liệu độ chính xác và độ chuẩn của phép thử liên phòng thí nghiệm đối với thuốc trừ cỏ axit phenoxy clo hoá
Hợp chất
|
Nồng độ thêm chuẩn
|
Giá trị trung bình
(% Độ thu hồi)a
|
% độ lệch chuẩn tương đối b
|
|
|
500 mg/L
|
|
2,4,5-T
|
|
90
|
23
|
2,4,5-T, butoxy
|
|
90
|
29
|
2,4-D
|
|
86
|
17
|
2,4-DB
|
|
95
|
22
|
Dalapon
|
|
83
|
13
|
Dicamba
|
|
77
|
25
|
Dichlorprop
|
|
84
|
20
|
Dinoseb
|
|
78
|
15
|
MCPA
|
|
89
|
11
|
MCPP
|
|
86
|
12
|
Silvex
|
|
96
|
27
|
|
|
50 mg/L
|
|
2,4,5-T
|
|
62
|
68
|
2,4,5-T, butoxy
|
|
85
|
9
|
2,4-D
|
|
64
|
80
|
2,4-DB
|
|
104
|
28
|
Dalapon
|
|
121
|
99
|
Dicamba
|
|
90
|
23
|
Dichlorprop
|
|
96
|
15
|
Dinoseb
|
|
86
|
57
|
MCPA
|
|
96
|
20
|
MCPP
|
|
76
|
74
|
Silvex
|
|
65
|
71
|
|
|
5 mg/L
|
|
2,4,5-T
|
|
90
|
28
|
2,4,5-T, butoxy
|
|
99
|
17
|
2,4-D
|
|
103
|
31
|
2,4-DB
|
|
96
|
21
|
Dalapon
|
|
150
|
4
|
Dicamba
|
|
105
|
12
|
Dichlorprop
|
|
102
|
22
|
Dinoseb
|
|
108
|
30
|
MCPA
|
|
94
|
18
|
MCPP
|
|
98
|
15
|
Silvex
|
|
87
|
15
|
a Giá trị trung bình kết quả thí nghiệm phân tích hai lần của ba phòng thí nghiệm.
b % RSD kết quả thí nghiệm phân tích hai lần của ba phòng thí nghiệm.
|
Số liệu trong tài liệu tham khảo 20.
Bảng 17 - So sánh LOD: Phương pháp 8151 với Phương pháp 8321
Hợp chất ion hoá
|
Phương pháp 8151
Mẫu nước
GC/ECD
EDL (g/L)a
|
Phương pháp 8321
Mẫu nước
HPLC/MS/TS
LOD (g/L)
|
Chế độ
|
Dalapon
|
1,3
|
1,1
|
(-)
|
Dicamba
|
0,081
|
0,3
|
(-)
|
2,4-D
|
0,2
|
0,29
|
(+)
|
MCPA
|
0,056b
|
2,8
|
(-)
|
Dichlorprop
|
0,26
|
0,27
|
(+)
|
MCPP
|
0,09
|
0,50
|
(+)
|
2,4,5-T
|
0,08
|
0,65
|
(-)
|
2,4,5-TP (Silvex)
|
0,075
|
4,3
|
(-)
|
2,4-DB
|
0,8
|
0,34
|
(+)
|
Dinoseb
|
0,19
|
1,9
|
(-)
|
a EDL Giới hạn phát hiện ước tính, được quy định như MDL hoặc nồng độ chất phân tích trong mẫu thu được một pic trong dịch chiết cuối cùng có tỉ số giữa độ nhiễu và tín hiệu xấp xỉ 5.
b 40 CFR Phần 136, Phụ lục B (49 FR 43234). Sắc ký dùng cột mao quản lõi dây.
|
Bảng 18 - Xác định giới hạn phát hiện phương pháp đơn phòng thí nghiệm và kết quả độ chụm - nướcc
Chất phân tích
|
Độ thu hồi trung bình %
|
Độ lệch chuẩn
|
% RSD
|
MDLb
g/L
|
Aldicarb sulfoxida
|
7,5
|
0,27
|
72,4
|
0,8
|
Aldicarb sulfon
|
88,4
|
0,44
|
50,3
|
1,3
|
Oxamyl
|
60,7
|
0,10
|
16,6
|
0,3
|
Methomyl
|
117
|
0,49
|
41,5
|
1,5
|
3-Hydroxycarbofurana
|
37,4
|
0,25
|
65,4
|
0,8
|
Fenuron
|
104
|
0,20
|
19,3
|
0,6
|
Benomyl/Carbendazim
|
67,3
|
0,13
|
19,7
|
0,4
|
Aldicarb
|
93,7
|
0,46
|
49,6
|
1,4
|
Aminocarb
|
117
|
0,53
|
44,9
|
1,6
|
Carbofuran
|
94,2
|
0,17
|
17,7
|
0,5
|
Propoxur
|
106
|
0,32
|
30,4
|
1,0
|
Monuron
|
95,6
|
0,24
|
25,6
|
0,7
|
Bromacil
|
86,4
|
0,12
|
14,1
|
0,4
|
Tebuthiuron
|
106
|
0,17
|
16,1
|
0,5
|
Carbaryl
|
85,1
|
0,29
|
34,1
|
0,9
|
Fluometuron
|
89,1
|
0,19
|
21,7
|
0,6
|
Propham
|
84,2
|
0,15
|
17,3
|
0,4
|
Propachlor
|
98,5
|
0,16
|
16,0
|
0,5
|
Diuron
|
95,6
|
0,14
|
14,7
|
0,4
|
Siduron
|
105
|
0,27
|
25,9
|
0,8
|
Methiocarb
|
92,4
|
0,16
|
17,5
|
0,5
|
Barban
|
90,5
|
0,79
|
17,4
|
2,4
|
Linuron
|
97,7
|
0,19
|
19,5
|
0,6
|
Chloropropham
|
89,1
|
0,68
|
15,2
|
2,0
|
Mexacarbat
|
80,0
|
1,41
|
35,1
|
4,2
|
Chloroxuron
|
109
|
0,32
|
29,2
|
1,0
|
Neburon
|
92,5
|
0,14
|
14,9
|
0,4
|
a Giá trị thu được từ tính toán hệ số tương ứng nội bộ.
b Việc xác định giới hạn phát hiện của phương pháp được dựa trên 20 dịch chiết nước. Mức chuẩn thêm Aldicarb sulfoxit, barban, Cloropropham và mexacacba là 5 g/L. Tất cả các chất phân tích khác được thêm chuẩn ở mức 1 g/L. Giới hạn phát hiện của phương pháp được xác định khi nhân độ lệch chuẩn với 3. Việc định lượng được tiến hành sử dụng giá trị hồi qui tuyến tính trung bình, trừ khi có các chỉ định khác.
|
c Số liệu từ Tài liệu tham khảo 22.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |