TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 6134 : 2009


Bảng 3 - Giới hạn phát hiện và độ nhạy phương pháp của Red disperse 1 và caffein



tải về 1.09 Mb.
trang4/9
Chuyển đổi dữ liệu09.07.2016
Kích1.09 Mb.
#1631
1   2   3   4   5   6   7   8   9

Bảng 3 - Giới hạn phát hiện và độ nhạy phương pháp của Red disperse 1 và caffein

Hợp chất

Chế độ

LOD

pg


EQL (7s)

pg


EQL (10s)

pg


Red disperse

1


SRM

180

420

600

Quad đơn

600

1400

2000

CAD

2000

4700

6700

Caffein

SRM

45

115

150

Quad đơn

84

200

280

CAD

240

560

800

EQL: giới hạn định lượng ước lượng.

Bảng 4 - So sánh độ chuẩn và độ chụm của MS và MS/MS với HPLC/UV trong nước thử không có chất hữu cơ với Red disperse 1

Mẫu

Phần trăm thu hồi

HLP/UV

MS

CAD

SRM

Thêm chuẩn 1

82,2  0,2

92,5  3,7

87,6  4,6

95,5  17,1

Thêm chuẩn 2

87,4  0,6

90,2  4,7

90.4  9,9

90,0  5.9

RPD

6,1 %

2,5 %

3,2 %

5,9 %

Dữ liệu trong tài liệu tham khảo 16.

Bảng 5 - So sánh độ chuẩn và độ chụm của MS và MS/MS với HPLC/UV trong nước thải đô thị với Red disperse 1

Mẫu

Phần trăm thu hồi

HLP/UV

MS

CAD

Thêm chuẩn 1

93,4  0,3

102,0  31

82,7  13

Thêm chuẩn 2

96,2  0,1

79,7  5

83,7  5,2

RPD

3,0 %

25%

1,2%

Số liệu trong tài liệu tham khảo 16.

Bảng 6 - Kết quả phân tích bùn hoạt hoá trong xử lý nước thải

Thu hồi Red disperse 1 (mg/L)

Mẫu

HLP/UV

MS

CAD

5 mg/L thêm chuẩn

Nồng độ


1

0,721  0,003

0,664  0,030

0,796  0,008

1-D

0,731  0,021

0,600  0,068

0,768  0,093

2

0,279  0,000

0,253  0,052

0,301  0,042

3

0,462  0,001

0,449  0,016

0,510  0.091

RPD

1,3%

10,1%

3,6 %

0 mg/L thêm chuẩn

Nồng độ


1

0,000

0,005  0,0007

< 0,001

1 - D

0,000

0,006  0,001

< 0,001

2

0,000

0,002  0,0003

< 0,001

3

0,000

0,003  0,0004

< 0,001

RPD

-

18,2 %

-

Số liệu trong tài liệu tham khảo 16

Bảng 7 - Khối lượng hiệu chuẩn và % mật độ tương đối của PEG 400

Khối lượng

% mật độ tương đốia

18,0

32,3

35,06

13,5

36,04

40,5

50,06

94,6

77,04

27,0

168,12

5,4

212,14

10,3

256,17

17,6

300,20

27,0

344,22

45,9

388,25

64,9

432,28

100

476,30

94,6

520,33

81,1

564,35

67,6

608,38

32,4

652,41

16,2

653,41

4,1

696,43

8,1

697,44

2,7

a cường độ được chuẩn về khối lượng 432.

Bảng 8 - Khối lượng hiệu chuẩn và % mật độ tương đối của PEG 600

Sự phân bố cực đại

% tương đối

18,0

4,7

36,04

11,4

50,06

64,9

77,04

17,5

168,12

9,3

212,14

43,9

256,17

56,1

300,20

22,8

344,22

28,1

388,25

38,6

432,28

54,4

476,30

64,9

520,33

86,0

564,35

100

608,38

63,2

652,41

17,5

653,41

5,6

696,43

1,8

a cường độ được chuẩn về khối lượng 564

Bảng 9 - Thời gian duy trì và khối phổ nhiệt phun của các hợp chất phospho hữu cơ

Hợp chất

Thi gian lưu (min)

Khối phổ (% Sự phân bố tương đối)a

Monocrotophos

1:09

241 (100), 224 (14)

Trichlorfon

1:22

274(100), 257(19), 238(19)

Dimethoate

1:28

230 (100), 247 (20)

Dichlorvos

4:40

238 (100), 221 (40)

Naled

9:16

398 (100), 381 (23), 238 (5), 221 (2)

Fensulfothion

9:52

326(10), 309(100)

Methyl parathion

10:52

281 (100), 264 (8), 251 (21), 234 (48)

Phorate

13:30

278(4), 261 (100)

Disulfoton

13:55

292(10), 275(100)

Merphos

18:51

315(100), 299(15)

a Với các phân tử chứa Cl, Br và S chỉ thống kê các pic cơ bản của nhôm đồng vị.

Số liệu trong tài liệu tham khảo 17.

Bảng 10 - Độ chuẩn và giới hạn phát hiện các hợp chất phosphor hữu cơ chuẩn

Hợp chất

lon

Nng độ chất lượng chun (mg/L)

% RSD

MDL (ng)

Dichlorvos

238

2,0

16,0

4


12,5

13,0

25,0

5,7

50,0

4,2

Dimethoat

230

2,0

2,2

2


12,5

4,2

25,0

13,0

50,0

7,3

Phorat

261

2,0

0,84

2


12,5

14,0

25,0

7,1

50,0

4,0

Disulfoton

275

2,0

2,2

1


12,5

14,0

25,0

6,7

50,0

3,0

Fensufothion

309

2,0

4,1

0,4


12,5

9,2

25,0

9,8

50,0

2,5

Naled

398

2

9,5

0,2


12,5

9,6

25,0

5,2

50,0

6,3

Merphos

299

2

5,5

1


12,5

17

25

3,9

50

5,3

Methyl

Parathion



281

2

-

30


12,5

7,1

25

4,8

50

1,5

Số liệu trong tài liệu tham khảo 17.


tải về 1.09 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương