022
TN
|
4683
|
Dẻ gai, xem quả dẻ
|
A
|
001
|
FC
|
4003
|
Cam chironja, xem phân nhóm cam ngọt, chua (bao gồm cả các dòng lai giống cam)
|
A
|
027
|
HH
|
0727
|
Hẹ
|
A
|
027
|
HH
|
4737
|
Hẹ tàu, xem hẹ
|
A
|
009
|
VA
|
4157
|
Hành búi Trung Quốc, xem Nhóm 027: Thảo mộc
|
A
|
009
|
VA
|
4155
|
Hành búi, xem Nhóm 027 Thảo dược
|
A
|
013
|
VL
|
0468
|
Cải bẹ trắng
|
A
|
011
|
VC
|
4203
|
Quả su su (christophine), xem su su (chayote)
|
A
|
016
|
VR
|
4537
|
Củ su su (christohien), xem củ su su (chayote)
|
A
|
016
|
VR
|
4581
|
Củ cỏ gấu ngọt, xem củ gấu
|
B
|
041
|
WD
|
4891
|
Cá hồi trắng (chum salmon), xem phân nhóm cá hồi Thái Bình Dương
|
A
|
028
|
HS
|
0777
|
Quế vỏ (gồm cả quế Trung Quốc)
|
A
|
011
|
VC
|
4205
|
Dưa hấu vỏ chanh, xem dưa hấu
|
A
|
001
|
FC
|
0202
|
Quả Thanh yên, xem phân nhóm 0002: Chanh và chanh cốm
|
A
|
001
|
FC
|
0001
|
Quả thuộc chi cam chanh
|
D
|
070
|
JF
|
0001
|
Nước quả cam, chanh
|
D
|
069
|
DM
|
0001
|
Mật rỉ cam, chanh
|
D
|
071
|
AB
|
0001
|
Phôi cam quýt khô
|
B
|
049
|
IM
|
1000
|
Con trai (clam)
|
A
|
027
|
HH
|
4739
|
Cây xôn xô, xem xôn thơm (và các loại Salvia liên quan)
|
A
|
001
|
FC
|
4005
|
Quýt clementine, xem quýt
|
A
|
001
|
FC
|
4006
|
Quýt cleopatra, xem phân nhóm 0003 Quýt
|
A
|
004
|
FB
|
0277
|
Quýt ngấy dâu (cloudberry)
|
C
|
050
|
AL
|
1023
|
Cỏ xa trục (clover)
|
C
|
050
|
AL
|
1031
|
Cỏ xa trục khô hoặc cỏ khô
|
A
|
028
|
HS
|
0778
|
Chồi đinh hương
|
A
|
014
|
VP
|
0525
|
Đậu qua (quả tươi)
|
A
|
012
|
VO
|
4281
|
Ớt chùm, xem ớt
|
B
|
042
|
WS
|
4949
|
Cá than, xem cá Pollack
|
B
|
049
|
IM
|
5165
|
Sò thường, xem cockles
|
B
|
049
|
IM
|
1001
|
Sò
|
A
|
005
|
Ft
|
0294
|
Cọ coa
|
D
|
069
|
DM
|
1215
|
Bơ cacao
|
D
|
069
|
DM
|
1216
|
Khối cacao
|
D
|
069
|
DM
|
0715
|
Bột cacao
|
A
|
022
|
TN
|
0665
|
Dừa
|
D
|
67
|
OC
|
0665
|
Dầu dừa thô
|
D
|
068
|
OR
|
0665
|
Dầu dừa tinh chế
|
A
|
023
|
SO
|
4701
|
Dừa, xem nhóm 022 Quả hạch
|
A
|
016
|
VR
|
4539
|
Củ môn, xem khoai sáp và khoai môn
|
B
|
042
|
WS
|
0927
|
Cá tuyết
|
B
|
042
|
WS
|
0126
|
Cá tuyết và các cá giống tuyết
|
B
|
043
|
WL
|
0927
|
Gan cá tuyết (m)
|
B
|
043
|
WR
|
0927
|
Trứng cá tuyết (m)
|
B
|
042
|
WS
|
4951
|
Cá tuyết Đại Tây Dương, xem cá tuyết
|
B
|
042
|
WS
|
4953
|
Cá tuyết đất xanh, xem cá tuyết
|
B
|
040
|
WF
|
0869
|
Cá tuyết murray
|
B
|
042
|
WS
|
4955
|
Cá tuyết Thái Bình Dương
|
E
|
080
|
MD
|
0927
|
Cá tuyết khô
|
A
|
024
|
SB
|
0716
|
Hạt cà phê
|
D
|
069
|
SM
|
0716
|
Hạt cà phê rang
|
B
|
041
|
WD
|
4893
|
Cá hồi coho, xem phân nhóm cá hồi Thái Bình Dương
|
A
|
024
|
SB
|
0717
|
Hạt cola
|
A
|
013
|
VL
|
4332
|
Cải xoăn collard, xem cải xoắn
|
A
|
023
|
SO
|
4705
|
Cải sen, xem hạt mù tạt đồng
|
A
|
023
|
SO
|
4703
|
Cải dầu colza, xem hạt cải dầu
|
A
|
015
|
VD
|
0526
|
Đâu côve (khô)
|
A
|
014
|
VP
|
0526
|
Đậu côve (quả và/hoặc hạt tươi)
|
A
|
012
|
VO
|
4283
|
Ớt nón, xem ớt
|
B
|
042
|
WS
|
0928
|
Cá lạc hoặc cá chình biển
|
B
|
042
|
WS
|
4957
|
Cá lạc Châu Âu, xem cá lạc
|
A
|
028
|
HS
|
0779
|
Hạt mùi (ngò)
|
D
|
078
|
CP
|
5295
|
Bánh mì ngô (corn bread), xem bánh mì ngô (maize bread)
|
D
|
065
|
CF
|
5273
|
Bánh ngô (corn flour), xem bột ngô
|
C
|
051
|
AS
|
5247
|
Bột ngô (corn flour), xem cây ngô khô
|
C
|
051
|
AF
|
5249
|
Thức ăn xanh ngô, xem cây ngô
|
D
|
065
|
CF
|
5275
|
Ngô nghiền (corn meal), xem ngô nghiền
|
D
|
067
|
OC
|
5289
|
Dầu ngô thô (corn oil, crude), xem dầu ngô thô
|
D
|
068
|
OR
|
5291
|
Dầu ngô ăn được, xem dầu ngô ăn được
|
A
|
013
|
VL
|
0470
|
Rau xà lách
|
A
|
020
|
GC
|
4613
|
Ngô (corn), xem ngô (maize)
|
A
|
020
|
GC
|
4617
|
Ngô nguyên hạt TCVN 5258 (CODEX STAN 133), xem rau ăn quả (không phải là bầu bí), Nhóm 012: Ngô ngọt (hạt)
|
A
|
020
|
GC
|
4615
|
Ngô cả lõi TCVN 5258 (CODEX STAN 133), xem rau ăn quả (không phải là bầu bí), Nhóm 012.
|
A
|
012
|
VO
|
4285
|
Ngô bắp, xem ngô ngọt (ngô nguyên bắp)
|
A
|
013
|
VL
|
0510
|
Rau diếp lá dài
|
A
|
027
|
HH
|
4741
|
Ngải tây, xem cúc thơm (và các loại liên quan)
|
C
|
052
|
AM
|
0691
|
Cây bông khô
|
A
|
023
|
SO
|
0691
|
Hạt bong
|
D
|
067
|
OC
|
0691
|
Dầu hạt bông khô
|
D
|
068
|
OR
|
0691
|
Dầu hạt bông ăn được
|
A
|
011
|
VC
|
4207
|
Bí xanh, xem bí hè
|
C
|
052
|
AV
|
1050
|
Cây cải
|
A
|
004
|
FB
|
4081
|
Quả việt quất cowberry (cowberry), xem quả việt quất đỏ (bilberry, red)
|
A
|
015
|
VD
|
0527
|
Đậu đỏ (khô)
|
A
|
014
|
VP
|
0527
|
Đậu đỏ (vỏ non)
|
A
|
013
|
VL
|
4333
|
Anh thảo (Anh, Mỹ), xem hoa cúc kim tiền
|
A
|
002
|
FP
|
0227
|
Táo tây dại (crab-apple)
|
E
|
084
|
SC
|
0146
|
Thịt cua chin
|
B
|
045
|
WC
|
0146
|
Cua
|
A
|
004
|
FB
|
0265
|
Quả sơn trâm (cranberry)
|
A
|
013
|
VL
|
0472
|
Cải xoong vườn
|
D
|
057
|
DH
|
5269
|
Cây bạch tiễn (cretan dittany) khô, xem cây bạch tiễn khô (burning bush, dry)
|
A
|
027
|
HH
|
4743
|
Cây bạch tiễn cretan (cretan dittany), xem cây bụi (burning bush)
|
A
|
013
|
VL
|
4335
|
Rau diếp cải, xem rau diếp cuộn
|
B
|
045
|
WC
|
0143
|
Giáp xác
|
E
|
084
|
SC
|
0143
|
Giáp xác chin
|
A
|
011
|
VC
|
0424
|
Dưa chuột
|
A
|
011
|
VC
|
4209
|
Bầu, xem bầu nậm
|
A
|
028
|
HS
|
0780
|
Hạt thìa là Ai Cập
|
A
|
013
|
VL
|
4337
|
Cải xoăn (curly kale) xem cải xoắn (kale curly)
|
A
|
004
|
FB
|
0278
|
Quả nho Hy Lạp, đen, xem quả nho Hy Lạp, đen, đỏ, trắng
|
A
|
004
|
FB
|
0279
|
Quả nhỏ Hy Lạp, đỏ, trắng, xem quả nhỏ Hy Lạp, đen, đỏ, trắng
|