D
066
|
DT
|
1110
|
Dương cẩm cúc (camomile hoặc chamomile)
|
D
|
066
|
DT
|
5277
|
Dương cẩm cúc Đức hoặc dương cẩm cúc ướp hương, xem dương cẩm cúc
|
D
|
066
|
DT
|
5279
|
Dương cẩm cúc Rome hoặc dương cẩm cúc đặc biệt, xem dương cẩm cúc
|
A
|
006
|
FI
|
0330
|
Quả trứng gà (canistel)
|
A
|
016
|
VR
|
0576
|
Củ dong riềng (chuối củ) ăn được
|
A
|
011
|
VC
|
4199
|
Dưa vàng (cantaloupe), xem dưa
|
A
|
012
|
VO
|
4271
|
Thù lù lông Mỹ (cape gooseberry), xem quả lồng đèn (ground cherries)
|
B
|
042
|
WS
|
0926
|
Cá ốt vảy nhỏ
|
A
|
028
|
HS
|
0773
|
Bạch hoa
|
A
|
005
|
FT
|
0289
|
Khế
|
A
|
005
|
FT
|
0290
|
Quả cây xirô (caranda)
|
A
|
028
|
HS
|
0774
|
Hạt caraway
|
A
|
028
|
HS
|
0775
|
Hạt bạch đậu khấu
|
A
|
017
|
VS
|
0623
|
Rau các đông (cardoon)
|
A
|
005
|
FT
|
0291
|
Quả minh quyết (carob)
|
A
|
009
|
VA
|
4153
|
Carosella (carosella), xem tiểu hồi Italia
|
B
|
040
|
WF
|
4843
|
Cá chép Trung Quốc, xem cá trắm cỏ
|
B
|
040
|
WF
|
4841
|
Cá chép thường, xem cá chép
|
B
|
040
|
WF
|
4845
|
Cá trắm cỏ, xem cá chép
|
B
|
040
|
WF
|
0860
|
Cá trôi Ấn Độ
|
B
|
040
|
WF
|
0859
|
Cá chép
|
A
|
016
|
VR
|
0577
|
Cà rốt
|
A
|
011
|
VC
|
4201
|
Dưa lê (cabasa hoặc casaba melon), xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu
|
A
|
005
|
FT
|
0292
|
Đào lộn hột (điều)
|
A
|
022
|
TN
|
0295
|
Đào lộn hột
|
A
|
016
|
VR
|
0463
|
Sắn
|
A
|
013
|
VL
|
0463
|
Lá sắn
|
A
|
016
|
VR
|
4531
|
Sắn đắng, xem sắn
|
A
|
016
|
VR
|
4533
|
Sắn ngọt, xem sắn
|
A
|
028
|
HS
|
4775
|
Vỏ quế (cassia bark), xem quế vỏ (cinnamon bark)
|
A
|
028
|
HS
|
0776
|
Quế chồi
|
D
|
070
|
JF
|
5293
|
Quả lý đen, xem nước quả lý đen chua
|
A
|
020
|
GC
|
4609
|
Cỏ đuôi mèo, xem cỏ đuôi voi
|
B
|
042
|
WS
|
4947
|
Cá trê biển, xem cá sói
|
B
|
040
|
WF
|
0861
|
Cá trê, cá nheo (nước ngọc)
|
A
|
014
|
VP
|
4404
|
Đậu dải (quả non và hạt xanh), xem đậu vuông
|
A
|
027
|
HH
|
0726
|
Bạc hà mèo
|
D
|
057
|
DF
|
0726
|
Bạc hà mèo, khô
|
A
|
027
|
HH
|
4733
|
Bạc hà (catnip), xem bạc hà mèo
|
B
|
031
|
MF
|
0812
|
Mỡ trâu bò
|
B
|
030
|
MM
|
0812
|
Thịt trâu bò
|
E
|
080
|
MD
|
0812
|
Thịt trâu bò khô (gồm thịt làm khô và xông khói)
|
B
|
033
|
ML
|
0812
|
Sữa trâu bò
|
E
|
086
|
FM
|
0812
|
Chất béo sữa bò
|
E
|
085
|
FA
|
0812
|
Mỡ trâu bò (gồm cả mỡ chế biến)
|
B
|
032
|
MO
|
0812
|
Phụ phẩm ăn được của trâu bò
|
B
|
032
|
MO
|
1280
|
Thận của trâu bò
|
B
|
032
|
MO
|
1281
|
Gan của trâu bò
|
A
|
010
|
VB
|
4189
|
Súp lơ xanh, xem súp lơ
|
A
|
010
|
VB
|
0404
|
Súp lơ (cải hoa, cải bông), xem cải hoa
|
A
|
016
|
VR
|
0578
|
Rau cần
|
A
|
017
|
VSA
|
0624
|
Cần tây
|
A
|
013
|
VL
|
4329
|
Cải thìa, xem cải Trung Quốc
|
A
|
027
|
HH
|
0624
|
Lá cần tây
|
D
|
057
|
DF
|
0624
|
Lá cần tây, khô
|
A
|
017
|
VS
|
4595
|
Lá cần tây, xem Nhóm 027: Thảo mộc
|
A
|
013
|
VL
|
4331
|
Cải mù tạt Trung Quốc, xem cải thìa loại "park-choi" hoặc paksoi
|
A
|
028
|
HS
|
0624
|
Hạt cần tây
|
A
|
017
|
VS
|
0625
|
Rau diếp
|
B
|
049
|
IM
|
0152
|
Động vật chân đầu
|
D
|
065
|
CF
|
0081
|
Cám ngũ cốc đã chế biến
|
A
|
020
|
GC
|
0080
|
Hạt ngũ cốc
|
A
|
020
|
GC
|
0081
|
Hạt ngũ cốc (trừ kiểu mạch canihua và quinoa)
|
B
|
040
|
WF
|
4847
|
Cá trê mương lạch, xem cá trê, cá nheo (nước ngọt)
|
B
|
041
|
WD
|
4873
|
Cá hồi chấm, xem cá hồi hồ
|
A
|
013
|
VL
|
0464
|
Củ cải đường (chard)
|
A
|
011
|
VC
|
0423
|
Su su (chayote)
|
A
|
016
|
VR
|
0423
|
Củ su su
|
A
|
006
|
FI
|
0331
|
Quả mãng cầu mễ (cherimoya)
|
A
|
003
|
FS
|
0013
|
Quả anh đào
|
A
|
012
|
VO
|
4273
|
Ớt tây, xem ớt
|
A
|
003
|
FS
|
0242
|
Mận anh đào
|
B
|
041
|
WD
|
4875
|
Cá hồi masu, xem phân nhóm Cá hồi Thái Bình Dương
|
A
|
012
|
VO
|
4275
|
Cà chua tây, xem quả lồng đèn
|
A
|
003
|
FS
|
0243
|
Anh đào chua
|
A
|
003
|
FS
|
0244
|
Anh đào ngọt
|
A
|
013
|
VL
|
0465
|
Rau nga sâm
|
A
|
016
|
VR
|
0579
|
Rau mùi (chervil, turnip-rooted)
|
A
|
027
|
HH
|
4735
|
Nga sâm, xem nhóm 013: Rau ăn lá
|
A
|
022
|
TN
|
0664
|
Dẻ Trùng Khánh (dẻ Cao Bằng)
|
A
|
015
|
VD
|
0524
|
Đậu chick-pea (khô)
|
A
|
014
|
VP
|
0524
|
Đậu chick-pea (quả xanh)
|
C
|
050
|
AL
|
0524
|
Thân đậu mỏ kết khô
|
A
|
003
|
FS
|
4053
|
Mận chickasaw (chickasaw plum), xem mận chickasaw (plum, chickasaw)
|
A
|
020
|
GC
|
4611
|
Ngô gà, xem lúa miến
|
B
|
039
|
PE
|
0840
|
Trứng gà
|
B
|
037
|
PF
|
0840
|
Mỡ gà
|
E
|
085
|
FA
|
0840
|
Mỡ gà chế biến
|
B
|
036
|
PM
|
0840
|
Thịt gà
|
B
|
038
|
PO
|
0840
|
Phụ phẩm ăn được của gà
|
C
|
050
|
AL
|
5217
|
Đậu tằm chickling, xem đầu tằm
|
A
|
013
|
VL
|
0469
|
Rau diệp xoăn (bồ công anh hoa tím, cải ô rô) (các giống cây trồng xanh và đỏ)
|
A
|
016
|
VR
|
0469
|
Củ rau diếp xoăn
|
A
|
012
|
VO
|
4277
|
Ớt (chili peppers), xem ớt (peppers, chili)
|
A
|
013
|
VL
|
0467
|
Cải lùn Bắc Kinh (loại pe-tsai)
|
A
|
006
|
FI
|
4127
|
Quả lý gai tàu (chinese gooseberry), xem quả kivi
|
A
|
012
|
VO
|
4279
|
Cà chua đèn lồng Trung Quốc, xem quả lồng đèn
|
A
|
005
|
FT
|
0293
|
Trám đen, trắng
|
A
|
006
|
FI
|
4128
|
Hồng vàng tàu (Chinese persimmon), xem phân nhóm 005 Hồng Nhật Bản
|
A
|
016
|
VR
|
4535
|
Củ cải Trung Quốc, xem củ cải Nhật Bản
|
B
|
041
|
WD
|
4889
|
Cá hồi trắng (chinook salmon), xem phân nhóm cá hồi Thái Bình Dương
|
A
|
001
|
FC
|
4002
|
Cam chinotto, xem cam chua
|
A
|
|