TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 5138: 2010 cac/misc 4, amd. 1-1993



tải về 2.95 Mb.
trang7/34
Chuyển đổi dữ liệu26.10.2017
Kích2.95 Mb.
#33908
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   34

D

055

DF

5257

Nho Hy Lạp

A

004

FB

0021

Quả nho Hy Lạp, đen, đỏ, trắng

A

027

HH

0729

Nguyệt quế hôi (chùm hôi trắng, xan tróc)

A

011

VC

4211

Bí rợ, xem bí ngô

A

006

FI

0332

Bình bát (custard apple)

B

041

WD

4895

Cá hồi đốm Bắc mỹ, xem cá hồi

A

013

VL

4339

Rau diếp chẻ, xem lá rau diếp

B

049

IM

5167

Mực nang thường, xem mực nang

B

049

IM

1002

Mực nang

B

042

WS

0929

Cá bơn hoặc cá bơn thường

E

080

MD

0929

Cá bơn, hoặc cá thường khô

A

016

VR

4543

Củ cải daikon, xem củ cải Nhật

A

003

FS

4055

Mận tía (damson plum), xem mận tía (plum, damson)

A

001

FC

4007

Quýt dancy, xem phân nhóm 0003 Quýt

A

013

VL

0474

Bồ công anh

A

020

GC

4619

Hạt dari, xem lúa miến

C

051

AS

5251

Cỏ lồng vực

A

016

VR

4541

Khoai sọ (dasheen), xem khoai môn (taro)

A

005

FT

0295

Chà là

D

055

DF

0295

Chà là khô hoặc làm khô và đóng hộp

B

030

MM

0813

Thịt hươu nai

B

030

MM

4803

Thịt hươu rừng, xem thịt hươu nai

B

030

MM

4805

Thịt hươu sừng nhiều nhánh

A

005

FT

0296

Sồi gai

A

023

SO

4707

Chà là, xem nhóm 005 Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới đã phân loại - vỏ quả ăn được

A

004

FB

0266

Quả dâu rừng (dewberries) (gồm cả boysenberry và loganberry)

B

041

WD

0120

Cá lưỡng cư

E

080

MD

0120

Cá lưỡng cư khô

A

027

HH

0730

Thìa là

A

028

HS

0730

Hạt thìa là

A

013

VL

0475

Chút chit

B

044

WM

5045

heo bottlenose, xem cá heo mỏ

B

044

WM

5047

heo humpback, xem cá heo mỏ

B

044

WM

5049

Cá heo, tròn, xem cá heo mỏ

B

042

WS

0930

Cá nục heo

B

043

WR

0930

Trứng cá nục heo (m)

B

044

WM

0970

Cá heo mỏ

B

042

WS

4959

Cá hồi Nam mỹ, xem cá nục heo

A

006

FI

0333

Cọ đum (doum hoặc dum palm)

D

056

DV

0168

Rau khô

E

080

MD

0180

Cá khô

D

055

DF

0167

Quả khô

D

055

DF

0269

Nho khô (nho Hy Lạp, nho khô và no xuntan)

D

057

DH

0170

Thảo mộc khô

D

055

DF

5259

Quả nho khô (dried vine fruits), xem quả nho khô (dried grapes)

B

030

MM

4807

Thịt lạc đà một bướu, xem thịt lạc đà

B

042

WS

0931

Cá trống

A

023

SO

4709

Hạt cây dùi trống, xem hạt ben moringa

B

039

PE

0841

Trứng vịt

B

037

PF

0841

Mỡ vịt

E

085

FA

0841

Mỡ vịt chế biến

B

036

PM

0841

Thịt vịt

B

038

PO

0841

Phụ phẩm ăn được của vịt

A

006

IF

0334

Sầu riêng

A

020

GC

4621

Kê Ấn Độ, xem lúa miến

A

020

GC

4623

Mì kê Ấn Độ, xem lúa mì

A

015

VD

4473

Đậu ngự (khô), xem đậu côve (khô)

A

014

VP

4403

Đậu ngự (quả và/hoặc hạt non), xem đậu côve

A

016

VR

4545

Khoai nước (eddoe), xem khoai môn (taro)

B

032

MO

0105

Phụ phẩm ăn được (loài thú)

B

032

MO

0096

Phụ phẩm thức ăn được trâu bò, dê, ngựa, lợn và cừu

B

032

MO

0097

Phụ phẩm thức ăn được của trâu bò, lợn và cừu

A

014

VP

4405

Đậu có vỏ ăn được, xem đậu quả

B

041

WD

4897

Cá chình Mỹ, xem cá chình

B

041

WD

4899

Cá chình Úc, xem cá chình

B

041

WD

4901

Cá chình Châu Âu, xem cá chình

B

041

WD

4903

Cá chình Nhật Bản, xem cá chình

B

041

WD

0890

Cà chình

A

006

FI

4129

Quả trứng gà (lêkima) (egg fruit), xem quả trứng gà (canistel)

A

012

VO

0440



B

039

PE

0112

Trứng gia cầm

A

004

FB

0267

Quả cơm cháy (elderberries)

A

028

HS

0781

Rễ thổ mộc hương

A

006

FI

0371

Quả cần thăng lá thon (elephant apple)

B

030

MM

0824

Thịt nai sừng tấm

A

020

GC

4625

Lúa mì đicô, xem lúa mì

A

013

VL

0476

Rau diếp

A

013

VL

4341

Rau diếp lá to, xem rau diếp

A

013

VL

4343

Rau diếp quăn (khổ thảo) xem rau diếp

A

027

HH

4745

Ngải thơm (estragon), xem ngải giấm (tarragon)

B

042

WS

4961

Cá trích Châu Âu, xem phân nhóm cá trích và cá loại trích

B

044

WM

0142

Mỡ của cá heo, chó biển và cá voi (chưa chế biến)

A

015

VD

4475

Đậu fava (khô), xem đậu răng ngựa (khô)

A

014

VP

4407

Đậu Fava (quả xanh đậu non), xem đậu răng ngựa

A

006

FI

0335

Quả fejioa

A

027

HH

0731

Tiểu hồi

A

009

VA

0380

Tiểu hồi củ

A

027

HH

4747

Tiểu hồi củ, xem nhóm 009: Rau ăn thân củ, số VA 0380

A

013

VL

4347

Tiểu hồi củ, xem nhóm 009: Rau ăn thân củ

A

009

VA

4159

Tiểu hồi Italia, xem tiểu hồi củ

A

009

VA

4161

Tiểu hồi Roma, xem tiểu hồi củ

A

009

VA

4163

Tiểu hồi ngọt, xem tiểu hồi Rôma

D

057

DH

0731

Cây tiểu hồi khô

A

013

VL

4345

Tiểu hồi, xem nhóm 027: Thảo mộc

A

028

HS

0731

Hạt tiểu hồi

A

028

HS

0782

hạt hồ lô ba

C

051

AS

5253

Cỏ đuôi trâu

A

020

GC

4627

Lúa miến cauđat, xem lúa miến

A

015

VD

4477

Đậu đồng (khô), xem đậu côve (khô)

A

014

VP

4409

Đậu đồng (quả xanh), xem đậu côve

A

015

VD

0561

Đậu Hà lan đồng (khô)

A

005

FT

0297

Quả sung ngọt


Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 2.95 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   34




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương