TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 5138: 2010 cac/misc 4, amd. 1-1993



tải về 2.95 Mb.
trang4/34
Chuyển đổi dữ liệu26.10.2017
Kích2.95 Mb.
#33908
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   34

A

016

VR

4529

Củ bà la môn đen, xem củ bà la môn

A

015

VD

4467

Đậu đen, xem đậu đỏ

A

004

FB

0264

Quả mâm xôi đen (blackberries)

B

042

WS

4940

Cá ngừ vây đen (blackfin tuna), xem cá ngừ vây đen (tuna, blackfin)

A

013

VL

4321

Lá đơn buốt (blackjack)

A

013

VL

4323

Dền (bledo), xem rau dền (amaranth)

A

001

FC

4001

Cam múi đỏ (blood orange), xem cam đường

A

004

FB

0020

Quả việt quất (quả phúc bồn) (blueberries)

A

004

FB

4073

Quả việt quất bụi cao (blueberry, highbush), xem quả việt quất (blueberries)

A

004

FB

4075

Quả việt quất bụi thấp (blueberry, lowbush), xem quả việt quất (blueberries)

A

004

FB

4077

Quả việt quất mắt thỏ (blueberry, rabbiteye), xem quả việt quất (blueberries)

B

042

WS

0922

Cá bluefish

B

043

WR

0922

Trứng cá bluefish (m)

B

040

WF

0857

Cá trăng bluegill (cũng còn gọi là cá tráp bluegill)

C

051

AS

5243

Cỏ lục

B

042

WS

0923

Cá bogue

A

014

VP

4399

Đậu bonavist (quả tươi và hạt non), xem đậu ván

A

015

VD

4469

Đậu bonavist, xem đậu ván

B

042

WS

0924

Cá ngừ bonito

B

042

WS

4941

Cá ngừ Đại Tây Dương, xme cá ngừ bonito

B

042

WS

4943

Cá ngừ Đông Thái Bình Dương, xem cá ngừ bonito

A

027

HH

0724

Borage

D

057

DH

0724

Borage khô

A

013

VL

4325

Cải xanh xoắn, xem cải xoăn

A

011

VC

0422

Bầu nậm

A

013

VL

0462

Rau khởi (câu kỷ)

A

004

FB

4079

Quả mâm xôi (boysenberry), xem quả ngấy lá nho (dewberries)

D

058

CM

0081

Cám (chưa chế biến) của ngũ cốc

A

010

VB

0040

Rau cải (cải dầu hoặc bắp cải) và cải hoa

A

013

VL

0054

Rau lá cải

A

022

TN

0662

Dẻ Brasil

A

005

FT

4099

Sơri Braxin (Brazilian cherry), xem grumichana

D

078

CP

0179

Bánh mì và các sản phẩm ngũ cốc chính khác

A

006

FI

0329

Quả xake (breadfruit)

B

040

WF

0858

Cá vền

B

042

WS

0956

Cá tráp, bạc

B

042

WS

4945

Cá bơn vỉ, xem cá bơn turbot

A

015

VD

0523

Đậu răng ngựa (khô)

A

014

VP

0522

Đậu răng ngựa (quả xanh và hạt non)

A

014

VP

0523

Đậu răng ngựa bóc vỏ (mọng = hạt non)

A

010

VB

0400

Bông cải xanh (súp lơ cuống) (broccoli)

A

013

VL

4327

Lá cải củ

A

010

VB

0401

Cải sen Trung Quốc (broccoli, Chinese)

A

010

VB

4173

Cải hoa (broccoli, sprouting), xem bông cải xanh

C

051

AS

5245

Tước mạch

B

041

WD

4869

Cá hồi mối, xem cá hồi

B

041

WD

4871

Cá hồi nâu, xem cá hồi

B

040

WF

4839

Cá hồi nâu (brown trout), xem cá hồi nâu (trout, brown)

A

020

GC

4603

Ke ngô nâu, xem cỏ kê thông thường

A

010

VB

0402

Súp lơ chồi (brussels sprouts)

A

020

GC

0641

Kiều mạch

C

051

AS

0641

Cây kiều mạch khô

B

031

MF

0810

Mỡ trâu (buffalo fat)

B

030

MM

0810

Thịt trâu

B

033

ML

0810

Sữa trâu

E

086

FM

0810

Chất béo sữa trâu

E

085

FA

0810

Mỡ trâu (cuffalo tallow)

B

030

MM

4789

Thịt trâu Châu Phi, xem thịt trâu

B

030

MM

4791

Thịt trâu Châu Mĩ, xem thịt trâu

B

030

MM

4793

Thịt trâu sừng, xem thịt Châu Phi

B

032

MO

0810

Phụ phẩm ăn được của trâu

B

030

MM

4795

Thịt trâu nước, xem thịt trâu

A

009

VA

0035

Rau thân hành (bulb vegetables)

A

009

VA

0036

Rau thân hành, trừ tiểu hồi củ

A

003

FS

0241

Mận rừng

B

048

AR

5145

Ếch đực Ấn Độ, xem ếch

B

048

AR

5143

Ếch đực, xem ếch

A

020

GC

4607

Cỏ đuôi voi, xem cỏ đuôi voi

A

016

VR

0575

Ngưu bàng, loại củ to hoặc ăn được

A

027

HH

0725

Địa du

A

027

HH

4731

Địa du, sa lat, xem địa du

A

027

HH

0728

Cây bạch tiễn

D

057

DH

0728

Cây bạch tiễn khô

A

022

TN

4681

Quả hạch bụi, xem quả macadamia

A

014

VP

4401

Đậu bơ (quả non), xem đậu ngự

A

015

VD

4470

Đậu bơ, xem đậu ngự

A

022

TN

0663

Hồ đào (butter nut)

B

042

WS

0925

Cá chim

A

010

VB

4177

Cải bắp xanh (cabbage, green), xem cải bắp (bắp cải lá xoắn)

A

010

VB

4181

Cải bắp to (cabbage, oxhead), xem cải bắp cây (cabbages, oxhead)

A

010

VB

4183

Cải bắp đầu nhọn (cabbage, pointed), xem cải bắp to (cabbage, oxhead)

A

010

VB

4179

Cải bắp tím (cabbage, red), xem cải bắp cây (cabbages, head)

A

010

VB

0403

Cải bắp (cải bắp lá xoăn), xem cải bắp cây

A

010

VB

4175

Cải bắp, xem cải bắp cây

A

010

VB

4187

Cải bắp vàng, xem cải bắp

A

010

VB

4285

Cải bắp trắng, xem cải bắp cây

A

010

VB

0041

Cải bắp (bắp sứ)(cabbages, head)

A

024

SB

0715

Hạt cacao

A

020

GC

0642

Rau muối

A

014

VP

4402

Đậu chiều (hạt xanh tươi), xem đậu bồ câu

A

015

VD

4471

Đậu cajan, xem đậu bồ câu

A

001

FC

0201

Quýt calamondin, xem phân nhóm 0003 Quýt

A

028

HS

0772

Rễ thủy xương bồ

B

030

MM

4797

Thịt bê (calf meat), xem thịt trâu bò

B

031

MF

0811

Mỡ lạc đà

B

030

MM

0811

Thịt lạc đà

B

033

ML

0811

Sữa lạc đà

E

086

FM

0811

Chất béo sữa lạc đà

E

085

FA

0811

Mỡ lạc đà (camel tallow)

B

030

MM

4799

Thịt lạc đà bactrian, xem thịt lạc đà

B

032

MO

0811

Phụ phẩm ăn được của lạc đà


Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 2.95 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   34




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương