TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 5138: 2010 cac/misc 4, amd. 1-1993



tải về 2.95 Mb.
trang8/34
Chuyển đổi dữ liệu26.10.2017
Kích2.95 Mb.
#33908
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   34
D

055

DF

0297

Sung, khô hoặc làm khô và đóng hộp

A

022

TN

4685

Quả phỉ lombacdi, xem hạt dẻ

A

020

GC

4629

Kê chân vịt (finger millet), xem kê chân vịt (millet, finger)

B

043

WR

0140

Trứng cá

A

015

VD

4479

Đậu flageolet (khô), xem đậu côve (khô)

A

014

VP

4411

Đậu flageolet (đậu tươi), xem đậu côve

B

042

WS

0127

Cá bẹt (flat-fishes)

E

080

MD

0127

Cá bẹt khô

A

023

SO

4711

Hạt lanh (flax-seed), xem hạt lanh (linseed)

B

043

WR

0932

Trứng cá bơn (m)

B

042

WS

0932

Cá bơn (flounders)

A

010

VB

0042

Cải hoa (flowerhead brassicas), (gồm bông cải xanh, cải sen Trung Quốc và súp lơ)

C

052

AM

1051

Cây củ cải khô

C

052

AV

1051

Lá hoặc phần trên của củ cải khô

A

020

GC

4631

Fonio, xem cỏ chân nhện

A

014

VP

4413

Đậu vuông tây (quả non), xem đậu qua

A

020

GC

4633

Kê đuôi cáo (foxtail millet), xem kê đuôi cáo (millet foxtail)

A

014

VP

4415

Đậu Pháp (vỏ vả hạt non), xem đậu côve

A

015

VD

4481

Đậu Pháp, xem nhóm 014: Rau đậu

B

045

WC

0976

Tôm đồng

E

084

SC

0976

Tôm đồng chin

B

045

WC

0144

Giáp xác nước ngọt

E

084

SC

0144

Giáp xác nước ngọt chín

B

040

WF

0115

Cá nước ngọt

B

045

WC

0977

Tôm hoặc tôm pandan nước ngọt

E

084

SC

0977

Tôm hoặc tôm pandan nước ngọt chín

B

048

AR

5147

Ếch agile, xem ếch

B

048

AR

5149

Ếch thường, xem ếch

B

048

AR

5151

Ếch tây, xem ếch

B

048

AR

5153

Ếch đầm lầy, xem ếch

B

048

AR

5155

Ếch vũng, xem ếch

B

048

AR

0990

Ếch

B

048

AR

0148

Ếch, thằn lằn, rắn và rùa

D

070

JF

0175

Nước quả

A

011

VC

0045

Rau ăn quả loại bầu bí

A

012

VO

0050

Rau ăn quả, không phải là bầu bí

A

020

GC

4635

Fundi, xem cỏ chân nhện

A

012

VO

0449

Nấm ăn được (không bao gồm nấm rơm)

A

012

VO

4287

Nấm mồng gà, xem nấm ăn được

A

016

VR

0581

Riềng nếp

A

016

VR

0582

Riềng (thuốc)

A

028

HS

0783

Riềng củ

A

014

VP

4417

Đậu Hà Lan loại nhỏ (garbanzos), xem đậu chick-pea

A

013

VL

4349

Cải xoong vườn (garden cress), xem cải xoong vườn (cress, garden)

A

014

VP

0528

Đậu Hà Lan vườn (quả tươi) = (hạt mọng, non)

A

015

VD

4485

Đậu vườn, xem nhóm 014: Rau đậu

A

014

VP

0529

Đậu Hà Lan vườn đã bóc vỏ (= hạt mọng bóc vỏ)

B

042

WS

0933

Cá kim

A

009

VA

0381

Tỏi

A

009

VA

0382

Tỏi củ to

A

006

FI

4131

Quả genip (genip), xem maraladedos

A

015

VD

4483

Lạc đậu geocarpa hoặc đậu geocarpa, xem lạc đậu kersting

B

041

WD

4907

Cá hồi Đức, xem cá hồi

A

011

VC

0425

Dưa chuột ri

A

011

VC

0426

Dưa chuột ri Tây Ấn

B

041

WD

4905

Cá pecca biển, xem cá barramundi

B

049

IM

5169

Ốc sên to, xem ốc ăn được (Châu Phi, Châu Á)

A

028

HS

0784

Gừng củ

A

016

VR

4547

Atiso thân tròn, xem nhóm 017: Atiso thân tròn, rau ăn thân và cuống

A

014

VP

0530

Đậu rồng (đậu khế, đậu vuông) (quả non)

A

016

VR

0530

Đậu khế

A

015

VD

4487

Đậu vuông, xem nhóm 014: Rau đậu

B

031

MF

0814

Mỡ dê (goat fat)

B

030

MM

0814

Thịt dê

B

033

ML

0814

Sữa dê

E

086

FM

0814

Chất béo sữa dê

E

085

FA

0814

Mỡ dê (goat tallow)

B

032

MO

0814

Phụ phẩm ăn được của dê

B

040

WF

0862

Cá bống nước ngọt

A

012

VO

4289

Thù lù lông (golden berry), xem quả lồng đèn

E

085

FA

0842

Mỡ ngỗng chế biến

B

039

PE

0842

Trứng ngỗng

B

037

PF

0842

Mỡ ngỗng (goose fat)

B

036

PM

0842

Thịt ngỗng

B

038

PO

0842

Phụ phẩm ăn được của ngỗng

B

038

PO

0849

Gan ngỗng

A

004

FB

0268

Quả lý gai (gooseberry)

A

013

VL

0477

Rau muối (chân ngỗng)

B

040

WF

0863

Cá tai tượng (Châu Á)

A

013

VL

4351

Củ khởi, xem rau khởi

A

028

HS

0785

Hạt sa nhân thầu dầu

A

015

VD

4489

Đậu gam (khô), xem đậu chick-pea (khô)

A

014

VP

4419

Đậu cram (vỏ xanh), xem đậu chick-pea

A

006

FI

4132

Quả dưa gang tây (granddilla), xem quả lạc tiên

D

070

JF

0269

Nước nho

A

013

VL

0269

Lá nho

D

071

AB

0269

Bã ép nho khô

D

070

JF

0203

Nước bưởi

A

001

FC

0203

Bưởi chùm (grapefruit), xem phân nhóm 0005 Bưởi

A

004

FB

0269

Quả nho

C

050

AL

5219

Đậu cỏ, xem đậu tằm

A

014

VP

4421

Đỗ xanh (quả xanh và hạt non), xem đậu côve

A

015

VD

4491

Đỗ xanh, xem nhóm 014: Rau đậu

A

015

VD

4493

Đậu gram xanh (khô), xem đậu xanh (khô)

A

015

VP

4423

Đậu gram xanh (quả xanh), xem đậu xanh

A

003

FS

4056

Mận lục [greengages (greengage plums)], xem mận lục (plum, greengage)

A

012

VO

0441

Quả lồng đèn (ground cherries)

A

023

SO

4713

Lạc (groundnut), xem lạc (peanut)

A

015

VD

4495

Lạc (groundnut), xem lạc (peanut), nhóm 023: Hạt có dầu

A

005

FT

0298

Quả trâm grumi

A

016

VR

4549

Củ gruya, xem củ dong riềng ăn được

A

006

FI

4134

Quả mãng cầu (guanabana), xem quả mãng cầu xiêm

Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 2.95 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   34




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương