Mã chữ của nhóm
|
Nhóm
|
Loại
|
Dạng
|
Số nhóm
|
AB
|
Sản phẩm phụ dùng làm thức ăn động vật được chế biến từ rau và quả
|
D
|
13
|
071
|
AF
|
Rơn khô, thức ăn xanh từ ngũ cốc và hòa thảo (gồm cả kiều mạch khô)
|
C
|
11
|
051
|
AL
|
Thức ăn động vật loại rau đậu
|
C
|
11
|
050
|
AM
|
Cây khô hỗn hợp và các giống cây trồng làm thức ăn xanh (thức ăn xanh)
|
C
|
11
|
052
|
AR
|
Ếch, thằn lằn, rắn và rùa
|
B
|
09
|
048
|
AS
|
Rơm khô, thức ăn xanh từ ngũ cốc và hòa thảo (gồm cả kiều mạch khô)(Rơm và cỏ khô)
|
C
|
11
|
051
|
AV
|
Cây khô hỗn hợp và các giống cây trồng làm thức ăn xanh (cây khô)
|
C
|
11
|
052
|
CF
|
Các phần xay nghiền của ngũ cốc
|
D
|
13
|
065
|
CM
|
Sản phảm ngũ cốc nghiền (các giai đoạn nghiền sơ bộ)
|
D
|
12
|
058
|
CP
|
Sản phẩm chế biến đa thành phần
|
D
|
15
|
078
|
DF
|
Quả khô
|
D
|
12
|
055
|
DH
|
Thảo mộc khô
|
D
|
12
|
057
|
DM
|
Sản phẩm hỗn hợp ăn được có nguồn gốc thực vật
|
D
|
13
|
069
|
DT
|
Chè
|
D
|
13
|
066
|
DV
|
Rau khô
|
D
|
13
|
056
|
FA
|
Mỡ động vật chế biến
|
E
|
17
|
085
|
FB
|
Quả mọng và quả nhỏ khác
|
A
|
01
|
004
|
FC
|
Quả thuộc chi cam chanh
|
A
|
01
|
001
|
FI
|
Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới đã phân loại - vỏ quả không ăn được
|
A
|
01
|
006
|
FM
|
Chất béo sữa
|
E
|
17
|
086
|
FP
|
Quả dạng táo
|
A
|
01
|
002
|
FS
|
Quả có hạt
|
A
|
01
|
003
|
FT
|
Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới đã phân loại - vỏ quả ăn được
|
A
|
01
|
005
|
GC
|
Hạt ngũ cốc
|
A
|
03
|
020
|
GS
|
Cây thân cỏ để sản xuất đường và xirô
|
A
|
03
|
021
|
HH
|
Thảo mộc
|
A
|
05
|
027
|
HS
|
Gia vị
|
A
|
05
|
028
|
IM
|
Động vật thân mềm (gồm các động vật chân đầu) và các động vật không xương sống khác
|
B
|
10
|
049
|
JF
|
Nước quả
|
D
|
13
|
070
|
LD
|
Sản phẩm có nguồn gốc từ sữa
|
E
|
17
|
087
|
LI
|
Sản phẩm sữa chế biến (đơn thành phần)
|
E
|
18
|
090
|
LM
|
sản phẩm sữa chế biến (đa thành phần)
|
E
|
19
|
092
|
LS
|
Sản phẩm sữa thứ cấp
|
E
|
16
|
082
|
MD
|
Sản phẩm từ cá khô và thịt khô
|
E
|
16
|
080
|
MF
|
Mỡ loài thú
|
B
|
06
|
031
|
ML
|
Sữa
|
B
|
06
|
033
|
MM
|
Thịt (từ các loại thú trừ các loại thú biển)
|
B
|
06
|
030
|
MO
|
Phụ phẩm ăn được (loài thú)
|
B
|
06
|
032
|
OC
|
Dầu thô thực vật
|
D
|
13
|
067
|
OR
|
Dầu thực vật ăn được (hoặc tinh thể)
|
D
|
13
|
068
|
PE
|
Trứng
|
B
|
07
|
039
|
PF
|
Mỡ gia cầm
|
B
|
07
|
037
|
PM
|
Thịt gia cầm (gồm cả thịt bồ câu)
|
B
|
07
|
036
|
PO
|
Phụ phẩm ăn được của gia cầm
|
B
|
07
|
038
|
SB
|
Hạt cho đồ uống và làm kẹo
|
A
|
04
|
024
|
SC
|
Giáp xác chế biến
|
E
|
16
|
084
|
SM
|
Mặt hàng thực phẩm thứ cấp hỗn hợp có nguồn gốc thực vật
|
D
|
12
|
059
|
SO
|
Hạt có dầu
|
A
|
04
|
023
|
TN
|
Các loại quả hạch
|
A
|
04
|
022
|
VA
|
Rau thân hành
|
A
|
02
|
009
|
VB
|
Rau cải (cải dầu hoặc bắp cải) và cải hoa
|
A
|
02
|
010
|
VC
|
Rau ăn quả loại bầu bí
|
A
|
02
|
011
|
VD
|
Đậu hạt
|
A
|
02
|
015
|
VL
|
Rau ăn lá (gồm cả các rau lá cải)
|
A
|
02
|
013
|
VO
|
Rau ăn quả không phải là bầu bí
|
A
|
02
|
012
|
VP
|
Rau đậu
|
A
|
02
|
014
|
VR
|
Rau năn thân củ và củ
|
A
|
02
|
016
|
VS
|
Rau ăn thân và cuống
|
A
|
02
|
017
|
WC
|
Loại giáp xác
|
A
|
08
|
045
|
WD
|
Cá lưỡng cư
|
B
|
08
|
041
|
WF
|
Cá nước ngọt
|
B
|
08
|
040
|
WL
|
Trứng cá (gồm sẹ cá = trứng mềm) và các phụ phẩm ăn được của cá: phụ phẩm
|
B
|
08
|
043
|
WM
|
Thú biển
|
B
|
08
|
044
|
WR
|
Trứng cá (gồm sẹ cá = trứng mềm) và các phụ phẩm ăn được của cá: trứng cá
|
B
|
08
|
043
|
WS
|
Cá biển
|
B
|
08
|
042
|