TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 5138: 2010 cac/misc 4, amd. 1-1993



tải về 2.95 Mb.
trang14/34
Chuyển đổi dữ liệu26.10.2017
Kích2.95 Mb.
#33908
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   34

VR

0590

Củ cải đen

A

016

VR

0591

Củ cải trắng Nhật Bản

B

041

WD

4921

Cá hồi cầu vồng, xem cá hồi

D

055

DF

5263

Nho khô (các thứ nho trắng không hạt, làm khô một phần), xem nho khô

A

009

VA

4171

Kiệu rakkyo (rakkyo), xem kiệu Trung Quốc

A

006

FI

0358

Chôm chôm

A

016

VR

0592

Củ hoa chuông

A

013

VL

0495

Cải dầu

A

023

SO

0495

Hạt cải dầu

D

067

OC

0495

Dầu hạt cải dầu thô

D

068

OR

0495

Dầu hạt cải dầu ăn được

A

023

SO

4721

Hạt cải dầu Ấn Độ, xem hạt mù tạt đồng

A

004

FB

0272

Quả mâm xôi đỏ, đen (raspberries, red, black)

B

042

WS

0948

Cá đuối

A

016

VR

4564

Củ cải đỏ, xem củ cải đường

A

015

VD

4513

Đậu đỏ (khô), xem đậu bồ câu (khô)

A

014

VP

4447

Đậu đỏ (hạt xanh non và/hoặc vỏ hạt xanh), xem đậu bồ câu

A

013

VL

4371

Rau diếp xoăn (red-leaved chicory) lá đỏ, xem lá rau diếp xoăn (chicory leaves)

B

030

MM

0820

Thịt tuần lộc

B

048

AR

0149

Loài bò sát

B

042

WS

4999

Cá mập requiem, xem phân nhóm cá mập

B

040

WF

4859

Cá trôi Ấn, xem cá trôi Ấn Độ

A

017

VS

0627

Rau đại hoàng

A

020

GC

0649

Lúa

A

015

VD

0539

Đậu gạo (khô)

A

014

VP

0539

Đậu gạo (quả xanh non)

D

065

CF

0649

Cám gạo đã chế biến

D

058

CM

1206

Cám gạo, chưa chế biến

C

051

AS

0649

Rơm và rạ lúa khô

D

058

CM

0649

Gạo xay

D

058

CM

1205

Gạo xát

B

040

WF

0867

Cá rutilut

B

045

WC

5127

Tôm hùm đá, xem tôm hùm

A

013

VL

4372

Cải lông, xem rau rucola

B

030

MM

0821

Thịt hoẵng

A

016

VR

0075

Rau ăn thân củ và củ

A

013

VL

4374

Rau roquette, xem rau rucola

A

005

FT

0309

Quả roi táo

A

004

FB

0273

Quả tầm xuân (rose hips)

A

012

VO

0446

Bụp giấm

D

066

DT

0446

Bụp giấm (đài hoa và hoa) khô

A

013

VL

0446

Lá bụp giấm (roselle leaves)

A

027

HH

0741

Hương thảo

D

057

DH

0741

Hương thảo khô

A

013

VL

0496

Rau rucola

A

027

HH

0742

Cửu lý hương

D

057

DH

0742

Cửu lý hương khô

A

014

VP

4449

Đậu leo (quả vả hạt xanh), xem đậu côve

A

015

VD

4515

Đậu leo, xem đậu côve, Nhóm 014: Rau đậu

A

020

GC

4667

Kê Nga, xem kê thường

A

013

VL

0497

Cải nghệ (rutabaga greens)

A

016

VR

4563

Củ cải (rutabaga), xem củ cải Thụy Điển

A

020

GC

0650

Lúa mạch đen

D

065

CF

0650

Cám mạch đen đã chế biến

D

058

CM

0650

Cám mạch đen, chưa chế biến

D

078

CP

1250

Bánh mì mạch đen

D

065

CF

1250

Bột mạch đen

C

051

AF

0650

Cây lúa mì đen (tươi)

C

051

AS

0650

Rơm và rạ lúa mạch đen khô

D

065

CF

1251

Bột mạch đen thô

A

023

SO

0699

Hạt rum (hồng hoa)

D

067

OC

0699

Dầu hạt cây rum thô

D

068

OR

0699

Dầu hạt cây rum ăn được

A

027

HH

0743

Xôn thơm và các loại xôn thơm (Salvia) khác

D

057

DH

0743

Xôn thơm khô

C

050

AL

1027

Cây hồng đậu

B

042

WS

5001

Cá salema, xem cá boque

B

043

WR

0893

Trứng cá hội Đại Tây Dương (d)

B

043

WR

0121

Trứng cá hội Thái Bình Dương (d)

B

041

WD

0893

Cá hồi Đại Tây Dương

B

041

WD

0121

Cá hồi Thái Bình Dương

B

041

WD

4923

Cá hồi Thái Bình Dương, xem phân nhóm cá hồi Thái Bình Dương ở phần đầu của nhóm cá lưỡng cư

B

042

WS

0957

Cá hồi vây sợi

A

016

VR

0498

Cây bà la môn sâm (salsify)

A

013

VL

0498

Lá bà la môn sâm

A

016

VR

4565

Bà la môn sâm đen, xem bà la môn

A

016

VR

0593

Bà la môn sâm Tây Ban Nha

A

002

FP

4051

Lê cát, xem lê

A

006

FI

0359

Quả hồng xiêm

A

006

FI

0360

Quả hồng đen

A

006

FI

0361

Quả sapote xanh

A

006

FI

0362

Quả trứng gà caloca

A

006

FI

0363

Quả sapote trắng

A

022

TN

0676

Quả sapucaia

B

042

WS

5005

Cá trích Châu Âu

B

042

WS

5003

Cá sardinella hoặc cá trích dầu

B

042

WS

0130

Cá trích (sardine) và các dạng cá trích

A

027

HH

0744

Lá cây sát (lá cây lòng mang)

A

001

FC

4022

Quýt satsuma, xem phân nhóm 0003 Quýt

A

027

HH

0745

Rau húng hè, đông

D

057

DH

0745

Rau húng hè, đông, khô

B

042

WS

5007

Cá sòng, xem cá thu khô

B

049

IM

5191

Điệp Úc, xem điệp

B

049

IM

5193

Điệp hồng, xem điệp

B

049

IM

5195

Điệp to Thái Bình Dương, xem điệp

B

049

IM

5197

Điệp to, xem điệp

B

049

IM

5199

Điệp New Zealand, xem điệp

B

049

IM

5201

Điệp nữ hoàng, xem điệp

B

049

IM

5203

Điệp biển, xem điệp

B

049

IM

1005

Điệp

A

014

VP

0540

Đậu đỏ (quả và hạt)

A

015

VD

4517

Đậu leo đỏ, xem Nhóm 014: Rau đậu

B

042

WS

5009

Cá mù làn nâu, xem cá vược đại dương

A

016

VR

0594

Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 2.95 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   34




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương