TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 5138: 2010 cac/misc 4, amd. 1-1993



tải về 2.95 Mb.
trang1/34
Chuyển đổi dữ liệu26.10.2017
Kích2.95 Mb.
#33908
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   34
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 5138:2010

CAC/MISC 4, AMD.1-1993

DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG THỰC PHẨM - PHÂN LOẠI THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI



Pesticides residues in food - Classification of foods and animal feeds

Lời nói đầu

TCVN 5138:2010 thay thế TCVN 5138:1990;

TCVN 5138:2010 do hoàn toàn tương đương với CAC/MISC 4, Amd.1-1993;

TCVN 5138:2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F5 Vệ sinh thực phẩm và chiếu xạ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.


DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG THỰC PHẨM - PHÂN LOẠI THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI

Pesticides residues in food - Classification of foods and animal feeds

DANH MỤC PHÂN LOẠI, DẠNG VÀ NHÓM HÀNG HÓA



LOẠI A MẶT HÀNG THỰC PHẨM BAN ĐẦU CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT




Dạng

Số nhóm

Nhóm

Mã chữ của nhóm

01

Quả







001

Quả thuộc chi cam chanh

FC







002

Quả dạng táo

FP







003

Quả có hạt

FS







004

Quả mọng và quả nhỏ khác

FB







005

Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới đã phân loại - vỏ quả ăn được

FT







006

Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới đã phân loại - vỏ quả không ăn được

FI

02

Rau







009

Rau thân hành

VA







010

Rau cải (cải dàu hoặc bắp cải) và cải hoa

VB







011

Rau ăn quả loại bầu bí

VC







012

Rau ăn quả không phải là bầu bí

VO







013

Rau ăn lá (gồm cả các rau lá cải)

VL







014

Rau đậu

VP







015

Đậu hạt

VD







016

Rau ăn thân củ và củ

VR







017

Rau ăn thân và cuống

VS

03

Cây thân cỏ
















020

Hạt ngũ cốc

GC







021

Cây thân cỏ để sản xuất đường và xirô

GS

04

Quả hạch và hạt
















022

Quả hạch

TN







023

Hạt có dầu

SO







024

Hạt cho đồ uống và làm kẹo

SB

05

Thảo mộc và gia vị
















027

Thảo mộc

HH







028

Gia vị

HS

LOẠI B MẶT HÀNG THỰC PHẨM BAN ĐẦU CÓ NGUỒN GỐC ĐỘNG VẬT

06

Sản phẩm của loài thú
















030

Thịt (từ các loài thú trừ các loài thú biển)

MM







031

Mỡ loài thú

MF







032

Phụ phẩm ăn được (loài thú)

MO







033

Sữa

ML

07

Sản phẩm gia cầm
















036

Thịt gia cầm (gồm cả thịt bồ câu)

PM







037

Mỡ gia cầm

PF







038

Phụ phẩm ăn được của gia cầm

PO







039

Trứng

PE

08

Thủy sản
















040

Cá nước ngọt

WF







041

Cá lưỡng cư

WD







042

Cá biển

WS







043

Trứng cá (gồm sẹ cá = trứng mềm) và các phụ phẩm ăn được của cá: phụ phẩm

WL







043

Trứng cá (gồm sẽ cá = trứng mềm) và các phụ phẩm ăn được của cá: trứng cá

WR







044

Thú biển

WM







045

Loại giáp xác

WC







046

Đang được xem xét










047

Đang được xem xét




09

Động vật bò sát và lưỡng thể
















048

Ếch, thằn lằn, rắn và rùa

AR

10

Động vật không xương sống
















049

Động vật thân mềm (gồm động vật chân đầu) và động vật không xương sống khác

IM

LOẠI C MẶT HÀNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI BAN ĐẦU

11

Mặt hàng chăn nuôi ban đầu có nguồn gốc thực vật







050

Thức ăn động vật loại rau đậu

AL







051

Rơm khô, thức ăn xanh từ ngũ cốc và hòa thảo (gồm cả kiều mạch khô)

AF







051

Rơm khô, thức ăn xanh từ ngũ cốc và hòa thảo (gồm cả kiều mạch khô) (Rơm và cỏ khô

AS







052

Cây khô hỗn hợp và các giống cây trồng làm thức ăn xanh (cây khô)

AV







052

Cây khô hỗn hợp và các giống cây trồng làm thức ăn xanh (thức ăn xanh)

AM

LOẠI D THỰC PHẨM CHẾ BIẾN CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT

12

Mặt hàng thứ cấp có nguồn gốc thực vật







055

Quả khô

DF







056

Rau khô

DV







057

Thảo mộc khô

DH







058

Sản phẩm ngũ cốc nghiền (các giai đoạn nghiền sơ bộ)

CM







059

Mặt hàng thực phẩm thứ cấp hỗn hợp có nguồn gốc thực vật

SM

13

Thực phẩm chế biến ăn được có nguồn gốc thực vật







065

Các phần xay nghiền của ngũ cốc

CF







066

Chè

DT







067

Dầu thực vật thô

OC







068

Dầu thực vật ăn được (hoặc tinh chế)

OR







069

Sản phẩm hỗn hợp ăn được có nguồn gốc thực vật

DM







070

Nước quả

JF







071

Sản phẩm phụ dùng làm thức ăn động vật được chế biến từ rau và quả

AB

14

Thực phẩm chế biến (đơn thành phẩm) có nguồn gốc thực vật







075

Đang được xem xét




15

Thực phẩm chế biến (đa thành phẩm) có nguồn gốc thực vật







078

Sản phẩm chế biến đa thành phẩm

CP

LOẠI E THỰC PHẨM CHẾ BIẾN CÓ NGUỒN GỐC ĐỘNG VẬT

16

Mặt hàng thực phẩm thứ cấp có nguồn gốc động vật







080

Sản phẩm từ cá khô và thịt khô

MD







081

Đang được xem xét










082

Sản phẩm sữa thứ cấp

LS

17

Sản phẩm chế biến ăn được có nguồn gốc động vật







084

Giáp xác chế biến

SC







085

Mỡ động vật chế biến

FA







086

Chất béo sữa

FM







087

Sản phẩm có nguồn gốc từ sữa

LD

18

Thực phẩm chế biến (đơn thành phẩm) có nguồn gốc động vật







090

Sản phẩm sữa chế biến (đơn thành phẩm)

LI

19

Thực phẩm chế biến (đa thành phẩm) có nguồn gốc động vật







092

Sản phẩm sữa chế biến (đa thành phẩm)

LM

Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 2.95 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   34




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương