TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 5138: 2010 cac/misc 4, amd. 1-1993


DANH SÁCH HÀNG HÓA THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI



tải về 2.95 Mb.
trang3/34
Chuyển đổi dữ liệu26.10.2017
Kích2.95 Mb.
#33908
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   34

DANH SÁCH HÀNG HÓA THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI

Loại

Nhóm

Mã chữ của nhóm

Số

Mặt hàng

A

005

FT

4095

Quả acerola (acerola), xem quả anh đào Barbados

A

020

GC

4597

Cỏ chân nhện, xem cỏ chân nhện

A

006

FI

5298

Quả achiote (achiote), xem quả điều nhuộm (annatto)

A

016

VR

4527

Củ achira, xem củ dong riềng ăn được

A

020

GC

4599

Ý dĩ (adlay), xem ý dĩ (Job's Tears)

A

015

VD

0560

Đậu dải có cạnh (khô)

A

020

GC

4601

Cỏ kê Châu Phi, xem cỏ kê chân vịt

A

006

FI

0325

Quả a kê (akee apple)

B

042

WS

4937

Cá ngừ vây dài, xem phân nhóm cá ngừ (tuna và bonito)

C

050

AL

1020

Cỏ khô linh lăng

C

050

AL

1021

cỏ linh lăng tươi (xanh)

A

012

VO

4265

Thù lù kiểng, quả lồng đèn

A

028

HS

4769

Hạt tiêu giamaica, xem cây ớt giamaica

A

022

TN

0660

Quả hạnh nhân

A

016

VR

0570

Củ ráy

A

013

VL

0460

Rau dền

A

005

FT

0285

Quả cóc (ambarella)

A

013

VL

4313

Cải mù tạt, xem mù tạt Ấn Độ

B

040

WF

4837

Cá chó amur, xem cá chó

B

042

WS

0920

Cá trống (lành canh)

A

028

HS

0720

Hạt bạch chỉ

A

027

HH

0720

Bạch chỉ, gồm cả bạch chỉ vườn

D

057

DH

0720

Bạch chỉ, gồm cả bạch chỉ vườn khô

A

028

HS

4771

Bạch chỉ, củ thân và lá, xem nhóm 027: Thảo dược bạch chỉ, gồm cả bạch chỉ vườn

A

014

VP

4393

Đậu angola (hạt non), xem đậu bồ câu

A

015

VD

4465

Đậu angola, xem đậu bồ câu

A

028

HS

0771

Hạt hồi cần (anise seed)

A

028

HS

4773

Hạt hoa hồi (aniseed), xem hạt hồi cần (anise seed)

A

006

FI

0324

Quả điều nhuộm (annatto)

A

005

FT

4097

Quả aonla (aonla), xem lý gai ataheite

A

002

FP

0226

Táo tây

D

070

JF

0226

Nước quả táo

D

071

AB

0226

Bã ép táo khô

D

055

DF

0226

Táo khô

A

003

FS

0240



D

055

DF

0240

Mơ khô

A

005

FT

0286

Quả dương mai (arbutus berry)

B

041

WD

4867

Cá hồi chấm bắc cực, xem cá hồi

A

016

VR

0571

Củ aracacha

A

016

VR

0572

Củ rau mác

A

016

VR

0573

Củ dong

A

013

VL

4315

Rau arrugula, xem rau rucola

A

017

VS

0620

Rau atiso thân tròn

A

017

VS

0621

Măng tây

A

014

VP

4395

Đậu măng tây (quả), xem đậu đũa

A

014

VP

4397

Đậu măng tây (quả), xem đậu vuông

A

005

FT

0026

Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới đã phân loại - vỏ quả ăn được.

A

006

FI

0030

Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới đã phân loại - vỏ quả không ăn được

B

041

WD

4877

Cá hồi Đại Tây Dương (Atlantic salmon), xem cá hồi Đại Tây Dương (salmon, Atlantic)

A

012

VO

4267

Cà pháo aubergine, xem cà

A

006

FI

0326

Quả bơ

A

027

HH

0721

Lá hoa mật thơm

D

057

DH

0721

Lá hoa mật thơm, khô

A

011

VC

0420

Mướp đắng balsam (balsam apple)

A

011

VC

0421

Mướp đắng

A

013

VL

0421

Lá mướp đắng

A

015

VD

0520

Lạc đậu bambara (hạt khô)

A

014

VP

0520

Lạc babara (hạt non)

A

017

VS

0622

Măng tre

A

006

FI

0327

Chuối

A

006

FI

0328

Chuối lùn (banana, dwarf)

A

005

FT

0287

Sơri vuông (kim đồng nam) (barbados cherry)

B

040

WF

0855

Cá he

A

020

GC

0640

Lúa mạch

C

051

AS

0640

Rơm và rạ lúa mạch khô

B

042

WS

0921

Cá nhồng

B

041

WD

0898

Cá hồi Châu Úc

A

027

HH

0722

Húng dổi

D

057

DH

0722

Húng dổi, khô

A

027

HH

0723

Lá nguyệt quế

D

057

DH

0723

Lá nguyệt quế, khô

C

050

AL

0061

Thân đậu khô

C

050

AL

1030

Thân đậu (tươi)

C

050

AL

1022

Đậu nhung

A

015

VD

0071

Đậu (khô)

A

014

VP

0061

Đậu đỗ, trừ đậu răng ngựa và đậu nành

A

014

VP

0062

Đỗ đã bóc vỏ

A

004

FB

0260

Quả và dây xanh mang quả (bearberry)

E

080

MD

5297

Hải sâm khô (beche-de-mer), xem hải sâm (sea-cucumbers) khô

B

049

IM

5163

Hải sâm (beche-de-mer), xem hải sâm (sea-cucumbers)

A

022

TN

0661

Sồi dẻ

A

013

VL

4317

Lá củ cải, xem củ cải đường

A

016

VR

0574

Củ cải đường (beetroot)

A

012

VO

4269

Ớt chuông, xem ớt ngọt

A

023

SO

0690

Chùm ngây

C

051

AS

5241

Cỏ gà

A

004

FB

0018

Quả mọng và quả loại nhỏ khác

A

013

VL

0461

Lá trầu không

A

001

FC

4000

Cam đắng (cam bigarade), xem cam chua

B

042

WS

4939

Cá ngừ mắt to (bigeye tuna), xem cá ngừ mắt to (tuna, bigeye)

A

004

FB

0261

Quả việt quất đen (bilberry)

A

004

FB

0262

Quả việt quất đầm lầy (bilberry, bog)

A

004

FB

0263

Quả việt quất đỏ (bilberry, red)

A

005

FT

0288

Khế tàu (bilimbi)

A

013

VL

4319

Lá mướp đắng (bitter cucumber leaf), xem lá mướp đắng

A

011

VC

4193

Mướp đắng (bitter cucumber), xem mướp đắng

A

011

VC

4195

Mướp đắng (bitter gourd), xem mướp đắng

A

011

VC

4197

Mướp đắng (bitter melon), xem mướp đắng

B

040

WF

0856

Cá vược đen

D

070

JF

1140

Nước quả lý đen chua

A

015

VD

0521

Đậu đen (khô)

A

014

VP

0521

Đậu đen (quả xanh)

Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 2.95 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   34




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương