Fallowing
Tình trạng hoang hoá
|
Trong nuôi trồng thủy sản: Quá trình mà ở những vùng thường dùng để nuôi trồng thủy sản được bỏ hoang một phần hay cả một vụ nuôi.
|
Family
|
Gia đình
|
(a) Một nhóm những cá thể sinh vật có quan hệ trực tiếp theo dòng dõi từ một tổ tiên chung.
(b) Cấp phân loại của các sinh vật. Nó nằm giữa bộ và giống; ví dụ: một bộ sẽ có một hay nhiều họ, và một họ sẽ có nhiều giống.
|
Farm
|
Trại
|
Đối với các mục đích kinh tế: Một vùng đất có thực bao gồm đất, nhà cửa, cây cối, động vật, cá và các hoạt động khác.
|
Farm, fish-
|
Trại cá
|
Xem Trại cá (Fish farm).
|
Farm, subsistence-
|
Trại tự cung tự cấp
|
Một trại thu nhập thấp ở đó mục tiêu sản xuất ra sản phẩm là để phục vụ đời sống của người lao động và gia đình của họ hơn là để bán.
|
Farming, integrated-
|
Canh tác kết hợp
|
Diễn ra khi sản phẩm của một hệ thống phụ trong hệ thống canh tác kết hợp có thể có chất thải, chất thải này trở thành yếu tố đầu vào của một hệ thống phụ khác, kết quả là hiệu quả thu nhập của các sản phẩm mong muốn lớn hơn từ những vùng đất/nước dưới sự quản lý của một nông dân.
|
Fat
|
Mỡ
|
Xem Mỡ (Lipid).
|
Fat, crude-
|
Mỡ thô
|
Trong phân tích thức ăn bằng phương pháp hoá học: Mỡ thu được bằng cách chiết xuất một mẫu thức ăn nghiền nhỏ với ête liên tục trong vài giờ trong một dụng cụ thích hợp.
|
Fatality rate
|
Tỷ lệ chết
|
Xem Tỷ lệ chết (Mortality rate).
|
Fatty acid
|
Axít béo
|
Axit hữu cơ bao gồm carbon, hydrogen và ôxy, những thành phần này kết hợp với glycerol để tạo thành mỡ.
|
Fatty acid, essential- (FAE)
|
Axít béo không thay thế (FAE)
|
Axít béo, loại axít này sinh vật không thể tổng hợp được mà phải được bổ sung trong chế độ ăn để tránh sự thiếu dinh dưỡng trong khẩu phần ăn.
|
Fatty acid, highly unsaturated- (HUFA)
|
Axít béo không no cao phân tử (HUFA)
|
Axít béo chứa 3 hay nhiều mạch đôi nối giữa các phân tử carbon. Những axít béo được định rõ như là HUFA cũng như là PUFA nhưng chúng khác nhau do PUFA có 3 hay nhiều mạch đôi hơn.
|
Fatty acid, polyunsaturated- (PUFA)
|
Axít béo không có khả năng sinh côlextêrôn (PUFA)
|
Axít béo chứa 2 hoặc nhiều hơn mạch đôi nối giữa các phân tử carbon.
|
Fecal trap
|
Giữ lại cặn bã
|
Xem Ly tâm nước (Hydroclone)
|
Fecundity
|
Sức sinh sản
|
Khả năng sinh sản tiềm năng của một sinh vật hay quần đàn thể hiện bằng số lượng trứng (hay con) được sinh ra trong mỗi chu kỳ sinh sản.
|
Fecundity, absolute-
|
Sức sinh sản tuyệt đối
|
Số lượng trứng trong một con cái.
|
Fecundity, relative-
|
Sức sinh sản tương đối
|
Số lượng trứng trong một đơn vị khối lượng cơ thể (con cái).
|
Feed (pl.: feeds)
|
Thức ăn
|
Các loại vật chất ăn được, nó được động vật tiêu thụ và cung cấp năng lượng hay các chất dinh dưỡng trong khẩu phần ăn của động vật (thường là cho động vật chứ không phải là cho người).
|
Feed coefficient
|
Hệ số thức ăn
|
Lượng thức ăn tiêu thụ để tăng một đơn vị khối lượng.
|
Feed conversion (efficiency), absolute-
|
Hiệu quả chuyển đổi thức ăn tuyệt đối
|
Trong nuôi trồng thủy sản bán thâm canh: Một chỉ số thu được do chia khối lượng thức ăn khô đã cho ăn cho phần tăng trưởng thêm thu được do thức ăn cung cấp, trừ phần tăng trưởng thu được do ăn thức ăn tự nhiên.
|
Feed conversion (efficiency), relative-
|
Hiệu quả chuyển đổi thức ăn tương đối
|
Trong nuôi trồng thủy sản bán thâm canh: Một chỉ số thu được bằng cách chia khối lượng thức ăn khô đã cho ăn cho tổng sản lượng cá, bao gồm cả phần khối lượng cá tăng do thức ăn tự nhiên sẵn có.
|
Feed conversion (FC)
|
Chuyển đổi thức ăn
|
Trong nuôi trồng thủy sản: Một thuật ngữ thường được dùng liên quan đến việc xác định hiệu suất của thức ăn cho cá. Nó được dùng để biểu thị bằng (kg) khối lượng khô của một loại thức ăn nhất định cần thiết để sản xuất ra một (kg) thịt cá tươi, ví dụ như: FC = 2,8.
|
Feed conversion efficiency (FCE)
|
Hiệu suất chuyển đổi thức ăn (FCE)
|
Khối lượng cá sống thu được trong một thời gian nhất định được biểu thị bằng một tỷ lệ % của thức ăn tiêu thụ trong cùng thời gian đó; nó bằng với (W/F) x 100, trong đó: W là khối lượng cá sống thu được và F là khối lượng thức ăn khô đã cho cá ăn trong cùng thời gian.
|
Feed conversion efficiency, specific- (FCEs)
|
Hiệu quả chuyển đổi thức ăn riêng (FCE)
|
Phương pháp xác định sự sinh trưởng của cá. Bằng (tính bằng %): G/R x 100, trong đó R là khẩu phần ăn tính bằng % khối lượng cơ thể cá/ngày và G là tốc độ sinh trưởng riêng.
|
Feed conversion ratio (FCR)
|
Hệ số chuyển đổi thức ăn (FCR)
|
Tỷ số giữa khối lượng thức ăn khô và khối lượng cá tăng trọng. Xác định hiệu quả chuyển đổi thức ăn (ví dụ: FCR = 2,8 nghĩa là 2,8 kg thức ăn cần thiết để sản xuất 1 kg cá sống).
|
Feed dispenser
|
Máy rải thức ăn
|
Xem Máy cho cá ăn (Feeder, fish)
|
Feed efficiency ratio (FER)
|
Tỷ lệ hiệu quả thức ăn (FER)
|
Cách nói ngược lại của hệ số chuyển đổi thức ăn; khối lượng cá sống tăng lên cho một đơn vị khối lượng thức ăn khô, ví dụ: 0,35:1 có nghĩa là để thu được 0,35 kg cá sống cần 1 kg thức ăn.
|
Feed formulation
|
Thành lập công thức thức ăn
|
Thành lập công thức thức ăn là tính toán để quyết định khối lượng của mỗi thành phần nguyên liệu thô là bao nhiêu cần cho sản xuất một loại thức ăn. Mục tiêu chung của thành lập công thức thức ăn là phối trộn các thành phần nguyên liệu có chất lượng dinh dưỡng khác nhau để tạo thành một loại thức ăn cân bằng về mặt dinh dưỡng sinh học xấp xỉ với loại thức ăn mà động vật cần. Nhiều nhà chế tạo dùng cụm từ "chi phí tối thiểu", trong đó, thành phần nguyên liệu của một loại thức ăn có thể thay đổi điều chỉnh theo những nguyên liệu sẵn có và giá thức ăn khác nhau, nhưng công thức thức ăn cuối cùng (về tỷ lệ % và tất cả chất lượng protein, chất béo, v.v...) là không đổi.
|
Feed ingredient
|
Thành phần thức ăn
|
Một bộ phận cấu thành hay thành phần của mọi nguyên liệu kết hợp hay phối trộn tạo thành một loại thức ăn.
|
Feed labelling
|
Nhãn thức ăn
|
Xem Làm nhãn mác (Labelling).
|
Feed mill
|
Nhà máy sản xuất thức ăn
|
Những máy móc dùng để cắt nghiền, trộn nguyên liệu và đùn ép chế tạo thức ăn cho thủy sản.
|
Feed quotient
|
Hệ số thức ăn
|
Xem Hệ số chuyển đổi thức ăn (Feed conversion ratio).
|
Feed rate
|
Tỷ lệ thức ăn
|
Số lượng thức ăn cho nhiều động vật ăn trong một ngày, thể hiện bằng tỷ lệ % khối lượng cơ thể trong một ngày hay số lượng sinh vật được tiêu thụ trong một giờ.
|
Feed ration
|
Khẩu phần ăn
|
Số lượng thức ăn được phép cho động vật ăn trong thời gian 24 giờ.
|
Feed utilization
|
Sử dụng thức ăn
|
Khối lượng cơ thể tăng trên một đơn vị thức ăn đã sử dụng.
|
Feed, artificial-
|
Thức ăn nhân tạo
|
Dùng thuật ngữ "thức ăn nhân tạo" là không chính xác. Thức ăn không thể sản xuất được bằng phương pháp nhân tạo (tổng hợp) mà được lấy từ các thành phần tự nhiên (các vật chất hữu cơ). Dùng thuật ngữ "thức ăn chế biến" là phù hợp hơn.
|
Feed, closed-formula-
|
Thức ăn có công thức - bí mật
|
Một loại thức ăn mà công thức phối chế chỉ có nhà sản xuất được biết.
|
Feed, complete-
|
Thức ăn đầy đủ
|
Một loại thức ăn đầy đủ dinh dưỡng cho động vật chứ không phải là cho người, được phối trộn theo công thức riêng để cho ăn theo khẩu phần ăn duy nhất loại thức ăn đã phối trộn và như vậy có khả năng duy trì cuộc sống hay tăng sản lượng mà không cần thêm một loại thức ăn nào nữa ngoại trừ nước.
|
Feed, compound-
|
Thức ăn phối trộn
|
Một loại thức ăn tạo thành do phối trộn nhiều thành phần nguyên liệu có nguồn gốc động vật và thực vật trong trạng thái tự nhiên của chúng, tươi hay được bảo quản, hay các sản phẩm được lấy từ nhà máy chế biến công nghiệp, hay các vật chất hữu cơ hoặc vô cơ, có hay không chứa những phụ gia, để tạo thành một loại thức ăn hoàn chỉnh cho động vật ăn trực tiếp.
|
Feed, cooked-
|
Thức ăn nấu chín
|
Thức ăn được làm chín bằng hơi nước nóng để biến đổi các tính chất vật lý hay hoá học hay để khử trùng.
|
Feed, date of packaging
|
Ngày đóng bao thức ăn
|
Ngày thức ăn được xếp vào trong thùng chứa để bán.
|
Feed, dry-
|
Thức ăn khô
|
Thức ăn với hầu hết nước được loại bỏ ra khỏi các thành phần thức ăn để bảo quản chất lượng khi để trong kho. Thường là đối với một loại thức ăn viên, đùn ép và thức ăn viên nổi.
|
Feed, expanded-
|
Thức ăn xốp
|
Loại thức ăn viên tỷ trọng khá thấp, cứng có tốc độ chìm chậm. Có thể dùng để tạo các loại thức ăn thấm lượng dầu cao.
|
Feed, extruded
|
Thức ăn đùn ép
|
Thức ăn chế biến được sản xuất bằng máy đùn ép viên.
|
Feed, finishing-
|
Thức ăn cho vật nuôi trước thu hoạch
|
Loại thức ăn đặc biệt cho động vật ăn trong một thời gian trước khi giết mổ để tạo ra thịt có mùi, cấu trúc hay màu sắc mong muốn.
|
Feed, floating-
|
Thức ăn nổi
|
Thức ăn công nghiệp được sản xuất bằng quá trình đùn ép dưới những điều kiện phù hợp để tạo thành viên thức ăn có tỷ trọng nhẹ nổi trên mặt nước trong một thời gian dài.
|
Feed, formula-
|
Công thức thức ăn
|
Hai hay nhiều thành phần nguyên liệu thức ăn cân đối, được phối trộn và chế biến theo những chỉ dẫn kỹ thuật.
|
Feed, gelatinized-
|
Hồ hoá thức ăn
|
Có những hạt tinh bột trong thức ăn được hồ hoá hoàn toàn do sự kết hợp của hơi nước, nhiệt và áp suất và trong nhiều trường hợp có cả sự nghiền cắt cơ học.
|
Feed, ground-
|
Nghiền thức ăn
|
Bột thức ăn được nghiên nhỏ bằng cách đập, cắt hay mài.
|
Feed, heat-processed-
|
Quá trình - gia nhiệt thức ăn
|
Thức ăn phụ thuộc vào một phương pháp chế tạo liên quan đến việc sử dụng nhiệt độ cao có hoặc không có áp lực.
|
Feed, irradiated-
|
Thức ăn phơi nắng
|
Thức ăn được xử lý, chế biến hay biến đổi bằng cách phơi dưới một bức xạ riêng.
|
Feed, medicated-
|
Thức ăn tẩm thuốc
|
Mọi loại thức ăn có chứa các thành phần thuốc dự định để chữa bệnh, làm giảm bớt bệnh hay phòng bệnh cho động vật chứ không phải cho người, hay những loại thức ăn có chứa các thành phần thuốc dự định để gây tác động lên cấu trúc hay một chức năng nào đó của động vật mà không phải cho người.
|
Feed, microencapsulated-
|
Thức ăn có màng bọc mỏng
|
Một loại thức ăn kích thước nhỏ phù hợp chứa những thành phần thức ăn như men được bọc bằng một màng mỏng, hay bao gói. Loại thức ăn này được dùng để ương cá bột.
|
Feed, moist-
|
Thức ăn ẩm ướt
|
Thức ăn chứa từ 18 đến 45 % nước. Thức ăn được nhiều người biết dùng cho các loài cá thuộc họ cá hồi ví dụ như thức ăn ẩm ướt dùng cho cá Oregon.
|
Feed, open-formula-
|
Thức ăn có công thức - công bố
|
Một loại thức ăn mà toàn bộ thành phần và tỷ lệ của các thành phần thức ăn được công bố (không giữ bản quyền).
|
Feed, pelleted-
|
Thức ăn viên
|
Thức ăn kết tụ sau khi ép và lực đùn ép đẩy qua những lỗ đục của khuôn kim loại nhờ vào lực đẩy cơ học.
|
Feed, processed-
|
Thức ăn chế biến
|
Thức ăn chế biến từ một hay nhiều thành phần nguyên liệu được sản xuất tại trang trại hay nhà máy.
|
Feed, proprietary-
|
Thức ăn giữ độc quyền công thức chế tạo
|
Xem Thức ăn có công thức - bí mật (Feed, closed-formula).
|
Feed, supplemental-
|
Thức ăn bổ sung
|
Đưa thêm sinh vật tươi sống thu ngoài tự nhiên vào thức ăn.
|
Feed, supplementary-
|
Thức ăn bổ sung
|
Xem Thức ăn bổ sung (Feed, supplemental).
|
Feed, wet-
|
Thức ăn ướt
|
Thức ăn chứa 45 đến 80 % nước. Thường được chế biến từ cá tạp, phụ phẩm của nhà bếp và cỏ tươi.
|
Feeder, fish-
|
Máy cho cá ăn
|
Dụng cụ dùng để phân phát thức ăn cho cá. Các loại máy cho cá ăn được xác định rõ nguồn năng lượng sử dụng của chúng và phương pháp phân phát thức ăn. Nguồn năng lượng thường dùng là điện (bao gồm cả năng lượng mặt trời), máy phát, nước và sức mạnh của cá (xem máy cho ăn theo nhu cầu của cá). Các phương pháp phân phát thức ăn bao gồm: đĩa giao động, đĩa quay ngược chiều một cần gạt, các dây curoa chuyển động, trống quay, vòi phun (thức ăn được nạp vào vòi phun nước) và máy thổi khí.
|
Feeder, automatic-
|
Máy cho ăn tự động
|
Thiết bị phân phát thức ăn tự động, phân phối những hạt thức ăn theo thời gian đặt trước với khối lượng thức ăn đã xác định, đặc biệt được dùng trong nuôi cá thâm canh. Phần lớn các máy cho ăn tự động dùng điện để chạy máy và hệ thống kiểm soát điện tử.
|
Feeder, bottom-
|
Động vật ăn đáy
|
Động vật thích ăn ở tầng đáy, ví dụ: ăn các động vật đáy và mảnh vụn hữu cơ.
|
Feeder, column-
|
Động vật ăn tầng giữa
|
Xem Cá ăn tầng nước giữa (Feeder, midwater).
|
Feeder, demand-
|
Máy cho ăn theo nhu cầu
|
Một dụng cụ phân phối thức ăn viên nó xả thức ăn khi cá chạm vào van mở.
|
Feeder, filter-
|
Cá ăn lọc
|
Đối với các loài cá khi nước chảy qua lược mang của chúng thì hầu hết các loài sinh vật phù du (động thực vật phù du) được lọc và giữ lại. Nhiều loài động vật thân mềm 2 mảnh vỏ cũng như các giai đoạn ấu trùng của chúng là những loài ăn lọc (trai, hàu, v.v...)
|
Feeder, midwater-
|
Cá ăn tầng giữa
|
Cá sử dụng thức ăn ở tầng nước giữa, ví dụ như cá ăn các mảnh vụn hữu cơ.
|
Feeder, plankton-
|
Cá ăn sinh vật phù du
|
Cá ăn động hay thực vật phù du.
|
Feeder, self-
|
Máy cho ăn tự động
|
Xem Máy cho ăn theo nhu cầu (Feeder, demand).
|
Feeder, surface-
|
Cá ăn tầng mặt
|
Cá sử dụng thức ăn tầng mặt, ví dụ: cá ăn sinh vật phù du hay mảnh vụn hữu cơ.
|
Feeder, suspension-
|
Cá ăn chất lơ lửng
|
Xem Cá ăn lọc (Feeder, filter).
|
Feeder, swim-through-
|
Máy cho ăn (cá con có thể bơi vào bơi ra)
|
Máy cho ăn được thiết kế để cá nhỏ có thể bơi vào bơi ra, nhưng cá lớn thì phải ăn bên ngoài.
|
Feeding ad libitum
|
Cho ăn thoả mãn nhu cầu
|
Cho ăn thường đến khi thoả mãn yêu cầu.
|
|