Feeding level
Mức độ cho ăn
|
Xem Tỷ lệ cho ăn (Feeding rate).
|
Feeding rate
|
Tỷ lệ cho ăn
|
Lượng thức ăn cho cá ăn trong một đơn vị thời gian (T), thường được thể hiện bằng tỷ lệ % khối lượng cơ thể cá trong một thời gian (T).
|
Feeding ring (a)
|
Vòng, khung cho ăn (a)
|
Một vòng hay khung tròn nổi hay lơ lửng trên mặt nước trong đó thức ăn nổi được thả vào. Vòng bảo vệ thức ăn không trôi đi nơi khác. Chủ yếu dùng trong nuôi lồng, vòng ngăn thức ăn không trôi ra khỏi lồng, tuy nhiên nó cũng được dùng trong ao, đặc biệt khi có một đám cỏ trôi nổi ở đó thức ăn có thể bị cuốn vào và không còn để cho cá ăn.
|
Feeding ring (b)
|
Vòng, khung cho ăn (b)
|
Một dải lưới mắt lưới nhỏ được lót xung quanh phía bên trong lồng nuôi cá sát mặt nước trở lên để ngăn thức ăn nổi đang cho cá ăn trong lồng.
|
Feeding value
|
Giá trị thức ăn
|
Thuật ngữ liên quan đến giá trị dinh dưỡng của các loại thức ăn khác nhau, nghĩa là lượng chất dinh dưỡng được cung cấp bởi mỗi loại thức ăn và mức độ có khả năng tiêu hoá của các loại thức ăn.
|
Feeding, selective-
|
Cho ăn lựa chọn
|
Cách cho ăn bao gồm cả một loại thức ăn và sinh vật làm thức ăn có lựa chọn.
|
Feeding, station-
|
Vị trí cho ăn
|
Thực hành cho ăn tại một điểm duy nhất để cá tập trung ăn.
|
Feedstuff
|
Nguồn thức ăn
|
Bất cứ vật chất nào phù hợp để làm thức ăn cho động vật.
|
Feedstuff, straight-
|
Thức ăn thô
|
Xem Thực phẩm thô/sơ chế (Straights).
|
Fees, non-compliance-
|
Tiền phạt
|
Tiền phạt phải trả thêm do không tuân theo những yêu cầu về môi trường để đáp ứng những chi phí xã hội phát sinh từ sự làm suy thoái môi trường.
|
Female, berried-
|
Con cái mang trứng
|
Trong những loài động vật giáp xác lớn (ví dụ: tôm hùm, cua), một thuật ngữ dùng để mô tả những con cái mang khối trứng lớn dưới bụng trong thời gian ấp.
|
Feminization
|
Chuyển thành con cái
|
Phương pháp biến đổi giới tính trực tiếp bằng cách xử lý động vật với những liều hormone sinh dục cái trộn thức vào ăn và cho ăn trong giai đoạn phát triển sớm (cụ thể là khi động vậtbắt đầu ăn thức ăn ngoài). Mặc dù việc sản xuất ra cá cái là không mong muốn đối với những loài cá như cá rô phi, cá trê nheo, nhưng lại có lợi đối với nông dân nuôi cá hồi và cá bơn (flatfish) vì cá cái của những loài này thích hợp hơn do thành thục lần đầu muộn hơn.
|
Fen
|
Miền đầm lầy
|
Loại đất ướt tích tụ lớp trầm tích than bùn. Ít tính chất axít hơn so với bùn lầy, miền đầm lầy thu phần lớn nước từ dưới lòng đất chứa nhiều các nguyên tố calcium và magnesium.
|
Fermentation
|
Sự lên men
|
Phân hủy các thể nền hữu cơ trong điều kiện kỵ khí do enzym kiểm soát.
|
Fertilization (a)
|
Thụ tinh (a)
|
Về sinh sản: Kết hợp 2 giao tử thành hợp tử.
|
Fertilization (b)
|
Bón phân (b)
|
Thuộc về đất hoặc nước: Bổ sung thêm các chất dinh dưỡng (các loại phân bón) vào một thủy vực hay đất cho mục đích làm giầu dinh dưỡng nhân tạo để kích thích sức sản xuất sơ cấp làm cơ sở cho sự phát triển chuỗi thức ăn.
|
Fertilization, artificial-
|
Thụ tinh nhân tạo
|
Trong sinh sản nhân tạo cá: Thụ tinh thường được tiến hành sau khi vuốt trứng và tinh dịch rồi trộn vào với nhau.
|
Fertilizer
|
Phân bón
|
Vật chất tự nhiên hay nhân tạo bổ sung vào đất hay nước để làm tăng sản lượng các loài thực vật mong muốn.
|
Fertilizer filler
|
Chất độn vào phân bón
|
Một vật chất trơ hay bột đá vôi trộn với các thành phần phân bón để tạo ra các thành phần tổng cộng của một loại phân bón hoàn chỉnh đạt tới một khối lượng riêng.
|
Fertilizer, chemical-
|
Phân bón hoá học
|
Xem Phân bón vô cơ (Fertilizer, inorganic).
|
Fertilizer, complete-
|
Phân bón đầy đủ
|
Một loại phân bón chứa đầy đủ các chất dinh dưỡng cơ bản: nitơ (N), phốt pho (P) và kali (K).
|
Fertilizer, inorganic-
|
Phân bón vô cơ
|
Các vật chất tự nhiên hay nhân tạo thiếu nguyên tố carbon, được dùng để làm tăng khả năng của đất hay nước mang lại đời sống cho thực vật.
|
Fertilizer, mineral-
|
Phân bón khoáng chất
|
Xem Phân bón vô cơ (Fertilizer, inorganic).
|
Fertilizer, organic-
|
Phân bón hữu cơ
|
Các vật chất lấy từ chất thải của động vật hay xác động vật hay thực vật chết, chúng được dùng để cung cấp các chất dinh dưỡng cho đất hay nước để tăng sức sinh trưởng của thực vật.
|
Fertilizer, synthetic-
|
Phân bón tổng hợp
|
Phân bón được sản xuất ra nhờ vào một phản ứng hoá học có kiểm soát, kết quả là các hợp chất tạo ra thường không tìm thấy trong tự nhiên.
|
Fetch (length)
|
Fetch (chiều dài)
|
Fetch là khoảng cách tại một điểm ở mặt nước mở tới bờ gần nhất theo hướng gió thường thổi trong một thủy vực, ví dụ: trong hồ, hồ chứa hay vùng bờ biển. Độ cao của sóng có thể liên có quan đến fetch đó là hw = 0,014 F0,5, trong đó: F= fetch (m) và hw = chiều cao của sóng (m).
|
Fibre (crude-)
|
Chất xơ (thô)
|
Trong phân tích hoá học: Các carbohydrate không tan còn lại trong thức ăn sau khi luộc trong các dung dịch axít và kiềm yếu, được hiệu chỉnh cho lượng tro của cặn bã. Đại diện cho phần thức ăn ăn được nhưng lại không tiêu hoá được.
|
Fill
|
Lấp đầy
|
(a) Trong công trình xây dựng: Vùng đất cần được nâng lên đến một độ cao yêu cầu bằng cách mang đất đắp lên (RT: cắt).
(b) Tích tụ đất hay các chất thải do con người.
|
Fillet
|
Filê
|
Một miếng thịt mỏng không có xương, cắt rời cho người tiêu thụ.
|
Filter
|
Cái lọc
|
Một thiết bị có nhiều lỗ nhỏ dùng để loại bỏ tạp chất hay các hạt trong một chất lỏng.
|
Filter medium
|
Môi trường lọc
|
Một chất nền trong một bể lọc sinh học hay cơ học để giúp trong xử lý nước, hoặc giữ lại các hạt lơ lửng hoặc cung cấp bề mặt bám cho các vi sinh vật có lợi, ví dụ chất nền trong một bể lọc sinh học.
|
Filter medium, biological-
|
Môi trường lọc sinh học
|
Một chất nền (giá thể) cho hệ vi sinh bám vào để phân hủy các chất hữu cơ và ôxy hoá các sản phẩm cuối cùng của trao đổi chất có thể hoà tan, ví dụ như ammonia.
|
Filter, barrage-
|
Đập chắn lọc
|
Công trình xây dựng cố định trên một con mương dẫn nước, thường là ở ngay đầu nguồn lấy nước của con mương. Vật liệu lọc là những viên đá và sỏi.
|
Filter, biological-
|
Lọc sinh học
|
Xem Lọc sinh học (Biofilter).
|
Filter, box/basket-
|
Lọc hộp/giỏ
|
Gồm có một bể lọc, nó được đặt dưới nguồn nước chảy vào. Mùn bã hữu cơ và cá tạp chảy theo dòng nước vào bể chứa, ở đó chúng được giữ lại còn nước được lọc qua.
|
Filter, gravity sand-
|
Lọc cát tự chảy
|
Một cái lọc cát trong đó nước chứa vật chất dạng hạt lơ lửng đi vào phía trên và chuyển xuống qua nền lọc. Lực hấp dẫn cung cấp năng lượng cần thiết để tạo ra dòng chảy qua lớp lọc.
|
Filter, mechanical-
|
Lọc cơ học
|
Một cái lọc sử dụng cách lọc cơ học.
|
Filter, percolating-
|
Lọc thấm qua
|
Xem Lọc nhỏ giọt (Filter, trickling).
|
Filter, pressure sand-
|
Lọc cát áp lực
|
Tương tự như đối với lọc cát tự chảy ngoại trừ hệ thống lọc được khép kín trong một bể áp lực và phần đầu của hệ thống lọc được gắn một máy bơm.
|
Filter, sand-
|
Lọc cát
|
Một bể lọc cơ học thường xuyên dùng cát rải thành từng lớp theo cỡ hạt tăng dần từ trên xuống dưới. Lọc cát được dùng rộng rãi để xử lý nước đạt tới mức độ lọc sạch cao, không chỉ loại bỏ được những chất rắn lơ lửng mà còn làm suy biến các chất hữu cơ hoà tan.
|
Filter, sleeve-
|
Lọc qua lưới lọc hình ống
|
Bao gồm một ống lọc lưới hình trụ, buộc vào vòng ngoài miệng ống cấp nước và buộc chặt đầu dưới ống lọc bằng một sợi dây.
|
Filter, trickling-
|
Lọc nhỏ giọt
|
Hệ thống xử lý sinh học thô trong đó nước thải nhỏ giọt trên một lớp những viên đá hay vật chất khác có vi khuẩn sống bám trên bề mặt. Vi khuẩn phân hủy chất thải hữu cơ trong nước thải và tạo ra nước sạch.
|
Filtration, mechanical-
|
Lọc cơ học
|
Một quá trình phân tách chất lỏng-chất rắn được dùng rộng rãi, sử dụng lực hấp dẫn hay áp lực để đẩy chất lỏng qua các màng lọc, lưới lọc có các cỡ mắt lưới khác nhau.
|
Fine earth
|
Đất mịn
|
Trong một mẫu đất lẫn lộn các hạt (cát, bùn và đất sét) đường kính nhỏ hơn 2 mm.
|
Fines
|
Mịn
|
(a) Đối với các loại thức ăn: Thức ăn viên được sàng lọc qua một cái sàng lưới có mắt lưới nhỏ hơn những hạt/mảnh thức ăn tối thiểu nhất định hay các viên thức ăn bị vỡ trong khi đóng bao và bảo quản trong kho.
(b) Trong một mẫu đất: Hỗn hợp các hạt (bùn và đất sét) có đường kính nhỏ hơn 0,075 mm, thường được dùng trong Phân loại Đất đồng nhất của Tập Đoàn thiết kế, xây dựng Hoa Kỳ.
|
Finfish
|
Cá
|
Xem Cá/động vật thủy sản (Fish).
|
Fingerling
|
Cá giống
|
Liên quan đến mọi loài cá từ cá hương cỡ lớn đến một năm tuổi tính từ khi nở mà không cần chú ý đến kích thước, thường được áp dụng đối với cá hồi có khối lượng từ 10-70g, hay chiều dài 8-15 cm tính từ đầu đến gốc vây đuôi. Tuy nhiên, thuật ngữ này không nên hiểu một cách cứng nhắc.
|
Finishing
|
Nuôi vỗ (trước thu hoạch)
|
Thực tiễn cho cá ăn các loại thức ăn đặc biệt (các loại thức ăn cuối cùng) trong một thời gian trước khi giết mổ để tạo ra thịt cá có mùi vị, cấu trúc hay màu sắc ưa thích.
|
Fish
|
Cá/động vật thủy sản
|
Là động vật có xương sống bậc thấp, máu lạnh, có vây, mang và vẩy (thường có), sống ở trong nước. Thuật ngữ này được dùng chung cho cả cá, nhuyễn thể, giáp xác và các động vật thủy sản khác.
|
Fish culturist
|
Người nuôi cá
|
Người làm nghề nuôi cá.
|
Fish farm
|
Trại cá
|
Một xí nghiệp nuôi cá: Cơ sở nuôi cá hoặc là trên đất liền hoặc là trên một thủy vực, thường có những phương tiện nuôi cá (bể, ao, mương xây, lồng), nhà xưởng (nhà làm việc, kho, nhà chế biến), dụng cụ phục vụ sản xuất và đàn cá.
|
Fish Farming Practices, Good-
|
Thực hành nuôi cá tốt
|
Xem Thực hành nuôi trồng thủy sản tốt (Aquaculture Practices, Good).
|
Fish kill
|
Cá chết
|
Cá chết hàng loạt, đột nhiên do các nguyên nhân như: thiếu ôxy, độc tố, v.v...
|
Fish meal
|
Bột cá
|
Xem Bột cá (Meal, fish).
|
Fish poison
|
Chất độc hại cá
|
Một chất thả vào ao để giết cá hay các côn trùng.
|
Fish, associated-
|
Cá hợp đàn
|
Loài cá theo thường lệ xuất hiện cùng với những loài cá chủ yếu đặc trưng cho những điều kiện nhất định.
|
Fish, bait-
|
Cá mồi
|
Cá sống (cá tuế) được nuôi để bán làm mồi câu.
|
Fish, brood-
|
Cá bố mẹ
|
Cá thành thục sinh dục, đặc biệt là để sinh sản trong các trại cá.
|
Fish, coarse-
|
Cá giá trị thấp
|
Những loài cá ở châu Âu không phải là các loài cá hồi phục vụ thể thao giải trí, bao gồm: cá vền, cá chép, cá pecca, cá chó, cá rutilút, cá chày và cá tinca.
|
Fish, coldwater-
|
Cá nước lạnh
|
Thường là những loài cá sinh sản trong vùng nước lạnh nhiệt độ dưới 12°C, sinh trưởng tốt nhất ở nhiệt độ dưới 18°C và ít khi sống được ở nhiệt độ trên 25°C trong thời gian dài. Những loài cá nước lạnh nuôi chính là cá hồi biển (salmon) và cá hồi nước ngọt (trout).
|
Fish, coolwater-
|
Cá nước mát
|
Thường là những loài cá sinh sản ở nhiệt độ từ 4 -16 °C, những loài cá nước mát được nuôi chủ yếu ở Mỹ bao gồm: Cá chó phương bắc, cá mắt vách, cá pecca vàng.
|
Fish, feral-
|
Cá hoang dã
|
Một loài cá nuôi (hay thế hệ con của một loài cá nuôi), chúng đang sống (không nhất thiết sinh sản) trong tình trạng hoang dã, ví dụ như: cá chép ở Úc hay Mỹ.
|
Fish, fin-
|
Cá vây
|
Xem Cá (Fish).
|
Fish, first feeding-
|
Cá bắt đầu ăn thức ăn ngoài
|
Thuật ngữ đã cho mô tả giai đoạn chuyển tiếp giữa cá bột mang túi noãn hoàng và cá hương, cá bắt đầu tìm kiếm thức ăn sau khi đã tiêu gần hết túi noãn hoàng của chúng.
|
Fish, fodder-
|
Cá ăn thực vật
|
Cá rẻ tiền được dùng để làm thức ăn trực tiếp cho các động vật khác, ví dụ: cá trích làm thức ăn cho cá hồi hay làm bột cá để nuôi các động vật khác như lợn, gia cầm.
|
Fish, food-
|
Cá thực phẩm
|
Cá trực tiếp làm thực phẩm cho người tiêu thụ.
|
Fish, fresh-
|
Cá tươi
|
Cá mới đánh bắt, không qua xử lý bảo quản hay chỉ bảo quản lạnh.
|
Fish, grower-
|
Cá nuôi thịt
|
Chuyển từ giai đoạn cá giống sang nuôi đến cỡ thương phẩm.
|
Fish, half-spent-
|
Cá đẻ trứng một phần
|
Cá đẻ một phần trứng.
|
Fish, harvestable-
|
Cá có thể thu hoạch
|
Cỡ cá mong muốn để thu hoạch.
|
Fish, mouth brooding-
|
Cá ấp trứng trong miệng
|
Xem Loài ấp trứng trong miệng (Mouthbrooder)
|
Fish, ornamental-
|
Cá cảnh
|
Cá nuôi dưỡng cho mục đích trưng bày, trang trí, hay là vật nuôi làm cảnh.
|
Fish, pan-
|
Cá cỡ chảo rán
|
Một số lượng cá thường được thu hoạch có cùng một cỡ, mỗi con cá sẽ vừa trong một chảo rán bình thường.
|
Fish, pan-size-
|
Cá cỡ chảo rán
|
Loại cá nhỏ có thể rán cả con.
|
Fish, plate-size-
|
Cá cỡ đĩa
|
Cá có thể bày cả con trên một đĩa ăn.
|
Fish, spent-
|
Cá sinh sản xong
|
Một con cá vừa hoàn tất sinh sản.
|
Fish, test-
|
Cá thí nghiệm
|
Đối với những chương trình chọn giống: Một loài cá đã biết được kiểu nhân của nó. Cá thí nghiệm được giao phối với cá đã biết kiểu nhân và được giải mã kiểu nhân trong khi kiểm tra thế hệ con. Cá thí nghiệm thường là đồng hợp tử lặn.
|
Fish, trash-
|
Cá tạp
|
Những loài cá nhỏ bị tổn hại khi khai thác và cá con đôi khi được gọi là "cá tạp" vì giá bán rẻ. Thường là một phần sản lượng khai thác của lưới giã cào đánh bắt tôm. Cá tạp thu được trong khi khai thác tôm thường bị đổ xuống biển, tuy nhiên hiện nay nhu cầu cá tạp dùng làm thực phẩm cho người hay dùng làm thức ăn trong nuôi thủy sản và chăn nuôi gia súc khác ngày càng tăng lên.
|
|