1. Qui định chung
|
1. Generic requirements
|
|
|
1.1 Phạm vi điều chỉnh
|
1.1 Adjust scope
|
EN 301 357-1, mục 1
|
Chấp thuận nguyên vẹn, có bổ sung phụ lục 7 của thông tư 3/2012/TT-BTTTT ngày 20/03/2012 vào phần 1.1 phạm vi điều chỉnh của dự thảo
|
1.2 Đối tượng áp dụng
|
1.2 Application object
|
|
Tự xây dựng
|
1.3 Tài liệu viện dẫn
|
1.2 References
|
EN 301 357-1, mục 1
|
Có sửa đổi: Chỉ đưa những tài liệu nào mà dự thảo viện dẫn. Bỏ phần tài liệu viện dẫn tham khảo, chỉ lấy phần viện dẫn qui định, bổ sung thêm Khuyến nghị ERC/Rec. 70-03 Relating to the use of Short Range Devices (phiên bản 7-5/2012), annex 10, 13
|
1.4 Định nghĩa
|
1.4 Definitions
|
EN 301 357-1, mục 3.1
|
Bổ sung thêm định nghĩa về thiết bị công suất thấp băng tần II
|
1.5 Ký hiệu
|
1.5 Symbols
|
EN 301 357-1, mục 3.2
|
Chấp thuận nguyên vẹn
|
1.6 Các chữ viết tắt
|
1.6 Abbreviations
|
EN 301 357-1, mục 3.3
|
Chấp thuận nguyên vẹn. Tuy nhiên hình thức trình bày có khác so với tiêu chuẩn gốc
|
2. Quy định kỹ thuật
|
2. Technical requirements specifications
|
|
|
2.1 Yêu cầu chung
|
2.1 General
|
|
|
2.1.1 Thiết bị cần đo kiểm
|
2.1.1 Presentation of equipment for testing purposes
|
EN 301 357-1, mục 5.1
|
Chấp thuận nguyên vẹn
|
2.1.2 Điều kiện đo kiểm, nguồn điện và nhiệt độ môi trường
|
2.1.2 Test conditions, power sources and ambient conditions
|
EN 301 357-1, mục 6
|
Đề xuất hủy bỏ mục 2.1.3.4. Các điều kiện thử nghiệm tới hạn (lý do xem giải thích ở mục 2.1.3.4
|
2.1.2.1 Điều kiện đo thử nghiệm bình thường và tới hạn
|
2.1.2.1 Normal and extreme test-conditions
|
EN 301 357-1, mục 6.1
|
Bỏ điều kiện đo kiểm tới hạn
|
2.1.2.2 Nguồn điện đo thử nghiệm
|
2.1.2.2 Test power source
|
EN 301 357-1, mục 6.2
|
Chấp thuận nguyên vẹn
|
2.1.2.3 Các điều kiện thử nghiệm bình thường
|
2.1.2.3 Normal test conditions
|
EN 301 357-1, mục 6.3
|
Chấp thuận nguyên vẹn
|
2.1.2.4 Các điều kiện thử nghiệm tới hạn
|
2.1.2.4 Extreme test conditions
|
EN 301 357-1, mục 6.4
|
Lược bỏ mục này vì điều kiện đo kiểm khắc nghiệt không khả thi đối với các phòng LAB hiện có tại Việt Nam. (Thực tế các thiết bị này được khai thác trên toàn cầu, vì vậy, môi trường nhiệt độ này thích hợp hơn cho các nước Châu Âu và Bắc Mỹ).
|
2.1.3 Các điều kiện chung
|
2.1.3 General conditions
|
EN 301 357-1, mục 7
|
Chấp thuận nguyên vẹn
|
2. 1.3.1 Điều chế thử nghiệm bình thường
|
2. 1.3.1 Normal test modulation
|
EN 301 357-1, mục 7.1
|
Chấp thuận nguyên vẹn
|
2. 1.3.2 Hộp ghép đo
|
2. 1.3.2 Test fixture
|
EN 301 357-1, mục 7.2
|
Chấp thuận nguyên vẹn
|
2. 1.3.3 Vị trí đo và bố trí đo bức xạ
|
2.1.3.3 Test site and general arrangements for radiated measurements
|
EN 301 357-1, mục 7.3
|
Chấp thuận nguyên vẹn
|
2. 1.3.4 Các chế độ hoạt động của máy phát
|
2.1.3.4 Modes of operation of the transmitter
|
EN 301 357-1, mục 7.4
|
Chấp thuận nguyên vẹn
|
2. 1.3.5 Bố trí tín hiệu đo tại đầu vào máy phát
|
2.1.3.5 Arrangement for test signals at the input of the transmitter
|
EN 301 357-1, mục 7.5
|
Chấp thuận nguyên vẹn
|
2.1.4 Giải thích các kết quả đo
|
2.1.4 Interpretation of the measurement results
|
EN 301 357-2, mục 5.2
|
Chấp thuận nguyên vẹn
|
2.1.5 Độ không đảm bảo đo
|
2.1.5 Measurement uncertainty
|
EN 301 357-1, mục 10
|
Chấp thuận nguyên vẹn
|
2.2 Phương pháp đo và các mức giới hạn đối với máy phát
|
2.2 Methods of measurement and limits for transmitter parameters
|
EN 301 357-1, mục 8
|
Chấp thuận nguyên vẹn
|
2.2.1 Yêu cầu cơ bản đối với thiết bị LPD băng tần II
|
2.2.1 Basic requirements for Band II LPD
|
EN 301 357-1, mục 8.1
|
Chấp thuận nguyên vẹn
|
2.2.2 Phương pháp đo và các mức giới hạn các thông số máy phát của thiết bị LPD băng tần II.
|
2.2.2 Methods of measurement and limits for transmitter parameters of Band II LPD
|
EN 301 357-1, mục 8.2
|
Chấp thuận nguyên vẹn
|
2.2.3 Sai số tần số
|
2.2.3 Frequency error
|
EN 301 357-1, mục 8.3
|
Chấp thuận nguyên vẹn
|
2.2.4 Công suất sóng mang
|
2.2.4 Carrier power
|
EN 301 357-1, mục 8.4
|
Chấp thuận nguyên vẹn
|
2.2.5 Độ rộng băng thông của kênh
|
2.2.5 Channel bandwidth
|
EN 301 357-1, mục 8.5
|
Chấp thuận nguyên vẹn
|
2.2.6 Phát xạ giả và bức xạ vỏ máy
|
2.2.6 Spurious emissions and cabinet radiation
|
EN 301 357-1, mục 8.6
|
Chấp thuận nguyên vẹn
|
2.2.7 Cordless audio transmitter shutoff
|
2.2.7 Cordless audio transmitter shutoff
|
EN 301 357-1, mục 8.7
|
Chấp thuận nguyên vẹn
|
2.3 Phương pháp đo và các mức giới hạn đối với máy
|
2.3 Methods of measurement and limits for Receiver parameters
|
EN 301 357-1, mục 9
|
Chấp thuận nguyên vẹn
|
2.3.1 Phát xạ giả và bức xạ vỏ máy
|
2.3.1 Spurious emissions and cabinet radiation
|
EN 301 357-1, mục 9.1
|
Chấp thuận nguyên vẹn
|
3. Quy định về quản lý
|
3. Management regulations
|
|
Tự xây dựng
|
4. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân
|
4. Liability of organizations and individuals
|
|
Tự xây dựng
|
5. Tổ chức thực hiện
|
5. organization of implementation
|
|
Tự xây dựng
|
Phụ lục A: Đo bức xạ
|
An. A Annex A (normative): Radiated measurement
|
EN 301 357-1, phụ lục A
|
Chấp thuận nguyên vẹn
|
Phụ lục B: Đo băng thông cần thiết
|
An. B Measurement of Necessary Bandwidth (BN)
|
EN 301 357-1, phụ lục B
|
Chấp thuận nguyên vẹn
|
Phụ lục C: Các tham số máy thu
|
An. C Receiver parameters
|
EN 301 357-1, phụ lục C
|
Chấp thuận nguyên vẹn
|
phụ lục D
|
An. D
|
EN 301 357-1, phụ lục D
|
Chấp thuận nguyên vẹn
|
phụ lục E
|
An. E
|
EN 301 357-1, phụ lục E
|
Chấp thuận nguyên vẹn
|
phụ lục F
|
An. F
|
EN 301 357-1, phụ lục F
|
Chấp thuận nguyên vẹn
|