Thuyết minh dự thảO


Nội dung bản dự thảo tiêu chuẩn



tải về 458.55 Kb.
trang7/8
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2016
Kích458.55 Kb.
#28169
1   2   3   4   5   6   7   8

6. Nội dung bản dự thảo tiêu chuẩn


Nội dung bộ QCVN cho thiết bị audio không dây dải tần số từ 25MHz đến 2 GHz bao gồm các phần sau:

  1. QUY ĐỊNH CHUNG

Trong phần quy định chung có nêu rõ: Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng, tài liệu vện dẫn và giải thích từ ngữ

  1. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

Phần quy định kỹ thuật bao gồm:

2.1. Các yêu cầu chung: Điều kiện môi trường, Thiết bị cần đo kiểm, Đo kiểm tuân thủ các yêu cầu kỹ thuật, Các điều kiện chung, Diễn giải kết quả đo

2.2. Phương pháp đo và các mức giới hạn đối với máy phát: Phương pháp đo và các mức giới hạn các thông số máy phát của thiết bị LPD băng tần II, Sai số tần số, Công suất sóng mang, Độ rộng băng thông của kênh, Phát xạ giả và bức xạ vỏ máy.

2.3. Phương pháp đo và các mức giới hạn đối với máy thu: Phát xạ giả và bức xạ vỏ máy.

2.4. Độ không đảm bảo đo: Quy định về diễn giải kết quả đo, giá trị độ không đảm bảo đo.

  1. CÁC QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ, TRÁCH NHIỆM VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Đây là các quy định liên quan đến đối tượng cần quản lý, các tổ chức cá nhân có chế tạo, nhập khẩu và khai thác thiết bị audio không dây trên lãnh thổ Việt Nam và các cơ quan quản lý nhà nước có liên quan đến thiết bị audio không dây.

BẢNG ĐỐI CHIẾU NỘI DUNG QCVN VỚI CÁC TÀI LIỆU THAM KHẢO (XEM BẢNG SAU)

BẢNG ĐỐI CHIẾU NỘI DUNG QCVN VÀ TÀI LIỆU THAM KHẢO


Bản dự thảo tiếng Việt

Bản dự thảo tiếng Anh

Tài liệu tham khảo

Sửa đổi, bổ sung

1. Qui định chung

1. Generic requirements







1.1 Phạm vi điều chỉnh

1.1 Adjust scope

EN 301 357-1, mục 1

Chấp thuận nguyên vẹn, có bổ sung phụ lục 7 của thông tư 3/2012/TT-BTTTT ngày 20/03/2012 vào phần 1.1 phạm vi điều chỉnh của dự thảo

1.2 Đối tượng áp dụng

1.2 Application object




Tự xây dựng

1.3 Tài liệu viện dẫn

1.2 References

EN 301 357-1, mục 1

Có sửa đổi: Chỉ đưa những tài liệu nào mà dự thảo viện dẫn. Bỏ phần tài liệu viện dẫn tham khảo, chỉ lấy phần viện dẫn qui định, bổ sung thêm Khuyến nghị ERC/Rec. 70-03 Relating to the use of Short Range Devices (phiên bản 7-5/2012), annex 10, 13

1.4 Định nghĩa

1.4 Definitions

EN 301 357-1, mục 3.1

Bổ sung thêm định nghĩa về thiết bị công suất thấp băng tần II

1.5 Ký hiệu

1.5 Symbols

EN 301 357-1, mục 3.2

Chấp thuận nguyên vẹn

1.6 Các chữ viết tắt

1.6 Abbreviations

EN 301 357-1, mục 3.3

Chấp thuận nguyên vẹn. Tuy nhiên hình thức trình bày có khác so với tiêu chuẩn gốc

2. Quy định kỹ thuật

2. Technical requirements specifications







2.1 Yêu cầu chung

2.1 General







2.1.1 Thiết bị cần đo kiểm

2.1.1 Presentation of equipment for testing purposes

EN 301 357-1, mục 5.1

Chấp thuận nguyên vẹn

2.1.2 Điều kiện đo kiểm, nguồn điện và nhiệt độ môi trường

2.1.2 Test conditions, power sources and ambient conditions

EN 301 357-1, mục 6

Đề xuất hủy bỏ mục 2.1.3.4. Các điều kiện thử nghiệm tới hạn (lý do xem giải thích ở mục 2.1.3.4

2.1.2.1 Điều kiện đo thử nghiệm bình thường và tới hạn

2.1.2.1 Normal and extreme test-conditions

EN 301 357-1, mục 6.1

Bỏ điều kiện đo kiểm tới hạn

2.1.2.2 Nguồn điện đo thử nghiệm

2.1.2.2 Test power source

EN 301 357-1, mục 6.2

Chấp thuận nguyên vẹn

2.1.2.3 Các điều kiện thử nghiệm bình thường

2.1.2.3 Normal test conditions

EN 301 357-1, mục 6.3

Chấp thuận nguyên vẹn

2.1.2.4 Các điều kiện thử nghiệm tới hạn

2.1.2.4 Extreme test conditions

EN 301 357-1, mục 6.4

Lược bỏ mục này vì điều kiện đo kiểm khắc nghiệt không khả thi đối với các phòng LAB hiện có tại Việt Nam. (Thực tế các thiết bị này được khai thác trên toàn cầu, vì vậy, môi trường nhiệt độ này thích hợp hơn cho các nước Châu Âu và Bắc Mỹ).

2.1.3 Các điều kiện chung

2.1.3 General conditions

EN 301 357-1, mục 7

Chấp thuận nguyên vẹn

2. 1.3.1 Điều chế thử nghiệm bình thường

2. 1.3.1 Normal test modulation

EN 301 357-1, mục 7.1

Chấp thuận nguyên vẹn

2. 1.3.2 Hộp ghép đo

2. 1.3.2 Test fixture

EN 301 357-1, mục 7.2

Chấp thuận nguyên vẹn

2. 1.3.3 Vị trí đo và bố trí đo bức xạ

2.1.3.3 Test site and general arrangements for radiated measurements

EN 301 357-1, mục 7.3

Chấp thuận nguyên vẹn

2. 1.3.4 Các chế độ hoạt động của máy phát

2.1.3.4 Modes of operation of the transmitter

EN 301 357-1, mục 7.4

Chấp thuận nguyên vẹn

2. 1.3.5 Bố trí tín hiệu đo tại đầu vào máy phát

2.1.3.5 Arrangement for test signals at the input of the transmitter

EN 301 357-1, mục 7.5

Chấp thuận nguyên vẹn

2.1.4 Giải thích các kết quả đo

2.1.4 Interpretation of the measurement results

EN 301 357-2, mục 5.2

Chấp thuận nguyên vẹn

2.1.5 Độ không đảm bảo đo

2.1.5 Measurement uncertainty

EN 301 357-1, mục 10

Chấp thuận nguyên vẹn

2.2 Phương pháp đo và các mức giới hạn đối với máy phát

2.2 Methods of measurement and limits for transmitter parameters

EN 301 357-1, mục 8

Chấp thuận nguyên vẹn

2.2.1 Yêu cầu cơ bản đối với thiết bị LPD băng tần II

2.2.1 Basic requirements for Band II LPD

EN 301 357-1, mục 8.1

Chấp thuận nguyên vẹn

2.2.2 Phương pháp đo và các mức giới hạn các thông số máy phát của thiết bị LPD băng tần II.

2.2.2 Methods of measurement and limits for transmitter parameters of Band II LPD

EN 301 357-1, mục 8.2

Chấp thuận nguyên vẹn

2.2.3 Sai số tần số

2.2.3 Frequency error

EN 301 357-1, mục 8.3

Chấp thuận nguyên vẹn

2.2.4 Công suất sóng mang

2.2.4 Carrier power

EN 301 357-1, mục 8.4

Chấp thuận nguyên vẹn

2.2.5 Độ rộng băng thông của kênh

2.2.5 Channel bandwidth

EN 301 357-1, mục 8.5

Chấp thuận nguyên vẹn

2.2.6 Phát xạ giả và bức xạ vỏ máy

2.2.6 Spurious emissions and cabinet radiation

EN 301 357-1, mục 8.6

Chấp thuận nguyên vẹn

2.2.7 Cordless audio transmitter shutoff

2.2.7 Cordless audio transmitter shutoff

EN 301 357-1, mục 8.7

Chấp thuận nguyên vẹn

2.3 Phương pháp đo và các mức giới hạn đối với máy

2.3 Methods of measurement and limits for Receiver parameters

EN 301 357-1, mục 9

Chấp thuận nguyên vẹn

2.3.1 Phát xạ giả và bức xạ vỏ máy

2.3.1 Spurious emissions and cabinet radiation

EN 301 357-1, mục 9.1

Chấp thuận nguyên vẹn

3. Quy định về quản lý

3. Management regulations




Tự xây dựng

4. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân

4. Liability of organizations and individuals




Tự xây dựng

5. Tổ chức thực hiện

5. organization of implementation




Tự xây dựng

Phụ lục A: Đo bức xạ

An. A Annex A (normative): Radiated measurement


EN 301 357-1, phụ lục A

Chấp thuận nguyên vẹn

Phụ lục B: Đo băng thông cần thiết

An. B Measurement of Necessary Bandwidth (BN)

EN 301 357-1, phụ lục B

Chấp thuận nguyên vẹn

Phụ lục C: Các tham số máy thu

An. C Receiver parameters

EN 301 357-1, phụ lục C

Chấp thuận nguyên vẹn

phụ lục D

An. D

EN 301 357-1, phụ lục D

Chấp thuận nguyên vẹn

phụ lục E

An. E

EN 301 357-1, phụ lục E

Chấp thuận nguyên vẹn

phụ lục F

An. F

EN 301 357-1, phụ lục F

Chấp thuận nguyên vẹn



Каталог: Upload -> Store -> tintuc -> vietnam
vietnam -> BỘ thông tin truyềN thông thuyết minh đỀ TÀi xây dựng quy chuẩn kỹ thuật thiết bị giải mã truyền hình số MẶT ĐẤt set – top box (stb)
vietnam -> Kết luận số 57-kl/tw ngày 8/3/2013 của Ban Bí thư về tiếp tục đẩy mạnh công tác đào tạo, bồi dưỡng lý luận chính trị cho cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp
vietnam -> BỘ thông tin và truyềN thôNG
vietnam -> Quyết định số 46-QĐ/tw ngày 1/11/2011 của Ban Chấp hành Trung ương do đồng chí Nguyễn Phú Trọng ký về Hướng dẫn thực hiện các quy định về công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng trong Chương VII và Chương VIII điều lệ Đảng khoá XI
vietnam -> Lời nói đầu 6 quy đỊnh chung 7
vietnam -> Mẫu số: 31 (Ban hành kèm theo Quyết định số 1131/2008/QĐ ttcp ngày 18 tháng 6 năm 2008 của Tổng thanh tra)
vietnam -> BỘ thông tin và truyềN thông học viện công nghệ BƯu chính viễN thông việt nam viện khoa học kỹ thuật bưU ĐIỆN
vietnam -> Quy định số 173- qđ/TW, ngày 11/3/2013 của Ban Bí thư về kết nạp lại đối với đảng viên bị đưa ra khỏi Đảng, kết nạp quần chúng VI phạm chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình vào Đảng
vietnam -> RÀ soáT, chuyểN ĐỔi nhóm các tiêu chuẩn ngành phao vô tuyến chỉ VỊ trí khẩn cấp hàng hảI (epirb) sang qui chuẩn kỹ thuậT
vietnam -> HÀ NỘI 2012 MỤc lục mở ĐẦU 2 chưƠng tổng quan về DỊch vụ truy nhập internet cố ĐỊnh băng rộng tại việt nam 3

tải về 458.55 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương