Mio
|
|
d.1
|
Amore
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại Amore 5WP2/5WP6.
|
|
15.000.000
|
|
Số loại Amore New 5WPE.
|
|
16.000.000
|
|
Số loại 115 (dạng Wave).
|
|
17.000.000
|
d.2
|
Lexam
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 15C1 (vành tăm phanh đĩa), dung tích xi lanh 115cm3.
|
|
24.000.000
|
|
Số loại 15C2 (vành đúc phanh đĩa), dung tích xi lanh 115cm3.
|
|
25.500.000
|
d.3
|
Classico
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 5WPA.
|
|
15.000.000
|
|
Số loại 5WP 1/5WP5.
|
|
16.000.000
|
|
Số loại 5WP 1115 (Wave).
|
|
17.800.000
|
|
Số loại 23C1.
|
|
22.500.000
|
|
Số loại 4D11.
|
|
20.200.000
|
|
Số loại 4D12.
|
|
21.500.000
|
|
Số loại 23C1, dung tích xi lanh 113,7cm3.
|
|
21.500.000
|
d.4
|
Maximo
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 5WP3/5WP4.
|
|
17.000.000
|
|
Số loại 5WP4 115 (Wave).
|
|
19.000.000
|
|
Số loại 23B2 (phanh đĩa).
|
|
20.000.000
|
|
Số loại 4P82.
|
|
20.200.000
|
d.5
|
Ultimo
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 5WP9 (phanh đĩa).
|
|
18.000.000
|
|
Số loại 4P84.
|
|
18.200.000
|
|
Số loại 23B1 (phanh cơ).
|
|
19.000.000
|
|
Số loại 4P82.
|
|
20.200.000
|
|
Số loại 23B3 (phanh đĩa).
|
|
21.000.000
|
e
|
Nouvo
|
|
|
|
Số loại 5VD1.
|
Nhật Bản
|
20.000.000
|
|
Số loại 22S2 (vành đúc.
|
Việt Nam lắp ráp
|
24.000.000
|
|
Số loại 2B51 (phanh đĩa).
|
“
|
24.000.000
|
|
Số loại 22S2 (vành đúc thể thao).
|
“
|
24.200.000
|
|
Số loại 2B52 (vành đúc).
|
“
|
25.000.000
|
|
Số loại 5P11.
|
“
|
27.700.000
|
|
Số loại LX 5P11.
|
Việt Nam lắp ráp
|
31.000.000
|
|
Số loại LX-LTD/RC 5P11.
|
“
|
31.300.000
|
|
Số loại LX-STD 5P15 (ký hiệu 5P11).
|
“
|
31.700.000
|
|
Số loại LX-STD (ký hiệu 5P11).
|
“
|
32.700.000
|
|
Số loại LX-RC/LTD 5P15 (ký hiệu 5P11).
|
“
|
32.000.000
|
|
Số loại LX-RC/LTD (ký hiệu 5P11).
|
“
|
33.000.000
|
f
|
Sirius
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 3S31.
|
|
15.500.000
|
|
Số loại 5C61.
|
|
15.200.000
|
|
Số loại 5C62.
|
|
16.000.000
|
|
Số loại 5C63 (phanh cơ).
|
|
15.900.000
|
|
Số loại 5C6E- Cơ (ký hiệu 5C63).
|
|
16.700.000
|
|
Số loại 5C6E (ký hiệu 5C63) – phanh cơ vành tăm.
|
|
17.000.000
|
|
Số loại 5C64 (phanh đĩa).
|
|
16.900.000
|
|
Số loại 5C6D-đĩa (ký hiệu 5C64).
|
|
18.000.000
|
|
Số loại 5C6F-đĩa, đúc (ký hiệu 5C64).
|
|
20.000.000
|
|
Số loại 5C6G-đĩa, đúc (ký hiệu 5C64).
|
|
20.300.000
|
|
Số loại 5HU8 (phanh cơ).
|
|
16.000.000
|
|
Số loại 3S41.
|
|
16.500.000
|
|
Số loại 5HU9 (phanh đĩa).
|
|
17.000.000
|
g
|
Taurus
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 16S2 (phanh cơ).
|
|
14.800.000
|
|
Số loại 16S1 (phanh đĩa).
|
|
15.800.000
|
|
Số loại LS - phanh cơ (ký hiệu 16SC).
|
|
15.390.000
|
|
Số loại LS - phanh cơ (ký hiệu 16S4).
|
|
15.390.000
|
|
Số loại 16SB – phanh đĩa.
|
|
16.390.000
|
|
Số loại 16S3 – phanh đĩa.
|
|
16.390.000
|
h
|
Loại khác
|
|
|
|
Số loại ZY125T3.
|
Việt Nam lắp ráp
|
18.150.000
|
|
Số loại ZY 125T-3.
|
Trung Quốc
|
20.800.000
|
|
Số loại JYM125-6.
|
“
|
22.000.000
|
|
Số loại XJ6, dung tích xi lanh 600cm3.
|
Nhật Bản
|
181.390.000
|
|
Số loại YZF-R6, dung tích xi lanh 599cm3.
|
“
|
204.000.000
|
|
Số loại FZ1-N, dung tích xi lanh 998cm3.
|
“
|
221.500.000
|
|
Số loại FZ8-NC, dung tích xi lanh 799cm3.
|
“
|
253.000.000
|
|
Số loại FZ16, dung tích xi lanh 153cm3.
|
Ấn Độ
|
71.000.000
|
|
Số loại FZ-S, dung tích xi lanh 153cm3.
|
“
|
88.600.000
|
|
Số loại YZF-R15, dung tích 149cm3.
|
“
|
51.150.000
|
|
Số loại BWs – 1CN1, dung tích xi lanh 125cm3.
|
Việt Nam lắp ráp
|
60.000.000
|
|
Số loại BWs (YW125CB), dung tích xi lanh 125cm3.
|
Đài Loan
|
59.050.000
|
|
Số loại YW 125CB, dung tích xi lanh 125cm3.
|
“
|
59.000.000
|
|
Số loại JYM 125-6, dung tích xi lanh 123,7cm3.
|
Trung Quốc
|
22.000.000
|
|
Số loại Cuxi – Ký hiệu 1DW1.
|
Việt Nam lắp ráp
|
31.700.000
|
|
Số loại Luvias (ký hiệu 44S1), dung tích xi lanh 125cm3.
|
“
|
25.900.000
|
|
Số loại NOZZA-1DR1, dung tích xi lanh 113,7cm3.
|
“
|
35.000.000
|
|
Số loại 100-T, dung tích xi lanh 97cm3.
|
“
|
6.800.000
|
|
Số loại Spark RX135i (T135F1), dung tích xi lanh 134,4cm3.
|
Thái Lan
|
36.020.000
|
|
Số loại Mio 125, dung tích xi lanh 124cm3.
|
“
|
22.847.000
|
151
|
YAMAI-TAX
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 100.
|
|
6.400.000
|
|
Số loại 110.
|
|
6.400.000
|
152
|
YAMEN
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 110 (dạng Wave).
|
|
4.020.000
|
|
Số loại 110S.
|
|
4.100.000
|
|
Số loại 100.
|
|
4.730.000
|
|
Số loại 100 (dạng Dream).
|
|
4.730.000
|
|
Số loại 110.
|
|
4.730.000
|
153
|
YASUTA
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 100E, dung tích xi lanh 97cm3.
|
|
4.730.000
|
|
Số loại 100TT02, dung tích xi lanh 107cm3.
|
|
5.280.000
|
154
|
YMH
|
Việt Nam lắp ráp
|
4.400.000
|
|
Số loại Kwamax.
|
|
7.400.000
|
|
Số loại Maxneo.
|
|
7.400.000
|
|
Số loại Max Ar Mani, dung tích xi lanh 48cm3.
|
|
10.100.000
|
|
Số loại KWA 110.
|
|
7.500.000
|
|
Số loại 8X 110.
|
|
7.900.000
|
|
MỘT SỐ HIỆU KHÁC
|
|
|
155
|
ACESTAR, số loại 110 (dạng Wave).
|
Việt Nam lắp ráp
|
8.030.000
|
156
|
ANGELA
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại VTC.
|
|
16.200.000
|
|
Số loại VCA (thắng đùm).
|
|
14.500.000
|
|
Số loại VCB (thắng đĩa).
|
|
15.900.000
|
157
|
AGIRATO, số loại 110 (dạng Wave).
|
Việt Nam lắp ráp
|
4.510.000
|
158
|
AILES, số loại SA7, dung tích xi lanh 107cm3.
|
“
|
9.600.000
|
159
|
ATLANTIE, số loại TH-E2, dung tích xi lanh 97cm3.
|
“
|
5.010.000
|
160
|
AMITY, số loại UE125CT, dung tích xi lanh 125cm3.
|
“
|
25.900.000
|
|