Wave
|
|
|
Số loại 1KTLZ.
|
Việt Nam lắp ráp
|
11.900.000
|
|
Số loại (α) KVRP.
|
“
|
12.285.000
|
|
Số loại (α) KVRL.
|
“
|
12.900.000
|
|
Số loại (α) STD – KVRLF2.
|
“
|
12.900.000
|
|
Số loại (α) KWY.
|
“
|
13.390.000
|
|
Số loại Alpha (HC120WAVE α).
|
“
|
14.190.000
|
|
Số loại S KVRP (D).
|
“
|
13.620.000
|
|
Số loại S KVRP.
|
“
|
14.190.000
|
|
Số loại RS KVRP.
|
“
|
14.190.000
|
|
Số loại ZX KTLK 97.
|
“
|
14.400.000
|
|
Số loại S KWY (D) (phanh cơ).
|
“
|
14.690.000
|
|
Số loại KTLNRS – KVRLF3.
|
“
|
14.900.000
|
|
Số loại RS KTLN.
|
Việt Nam lắp ráp
|
14.900.000
|
|
Số loại S KVRR.
|
“
|
14.900.000
|
|
Số loại RS KWY (vành nan hoa).
|
“
|
14.990.000
|
|
Số loại S KWY (phanh đĩa).
|
“
|
15.290.000
|
|
Số loại RSX KVRV.
|
“
|
15.900.000
|
|
Số loại RS KVRP (C).
|
“
|
16.100.000
|
|
Số loại RS KWY (C) (vành đúc).
|
“
|
16.990.000
|
|
Số loại 100S KVRJ.
|
“
|
17.500.000
|
|
Số loại RSX KVRV (C).
|
“
|
17.900.000
|
|
Số loại RSV KVRV.
|
“
|
18.300.000
|
|
Số loại JA08 RSX FI AT.
|
“
|
29.590.000
|
|
Số loại JA08 RSX FI AT (C).
|
“
|
30.590.000
|
|
Số loại JC43 RS – Vành nan hoa.
|
“
|
15.990.000
|
|
Số loại JC43 RS (C) – Vành đúc.
|
“
|
17.990.000
|
|
Số loại JC43 S – Phanh đĩa.
|
“
|
15.990.000
|
|
Số loại JC43 S (D) – Phanh cơ.
|
“
|
14.990.000
|
|
Số loại JC43 RSX – Vành nan hoa.
|
“
|
16.990.000
|
|
Số loại JC43 RSX (C)– Vành đúc.
|
“
|
18.990.000
|
|
Số loại JC430 RS, dung tích xi lanh 109,1cm3.
|
“
|
16.690.000
|
|
Số loại JC430 RS (C), dung tích xi lanh 109,1cm3.
|
“
|
19.190.000
|
|
Số loại JC431 S, dung tích xi lanh 109,1cm3.
|
“
|
16.690.000
|
|
Số loại JC431 S (D), dung tích xi lanh 109,1cm3.
|
“
|
15.690.000
|
|
Số loại JC432 RSX.
|
“
|
18.790.000
|
|
Số loại JC432 RSX (C).
|
“
|
20.290.000
|
|
Số loại JC520 RS.
|
“
|
17.990.000
|
|
Số loại JC520 RS (C).
|
“
|
19.490.000
|
|
Số loại JC521 S.
|
“
|
17.790.000
|
|
Số loại JC521 S (D).
|
“
|
16.790.000
|
|
Số loại HC120 α.
|
|
14.990.000
|
|
Số loại 125B.
|
Thái Lan
|
36.300.000
|
|
Số loại 125I, dung tích xi lanh 124,8cm3.
|
“
|
36.300.000
|
c
|
Air Blade
|
|
|
|
Số loại FI.
|
Việt Nam lắp ráp
|
31.990.000
|
|
Số loại FI, – Màu: Đỏ bạc đen, Vàng bạc đen.
|
“
|
34.990.000
|
|
Số loại FI, Repsol.
|
Việt Nam lắp ráp
|
32.990.000
|
|
Số loại F1, dung tích xi lanh 108cm3.
|
“
|
39.190.000
|
|
Số loại F1 (sơn từ tính – Magnet), – Màu: Đỏ bạc đen, và Vàng bạc đen.
|
“
|
43.290.000
|
|
Số loại JF27 F1 (phiên bản màu thường), – Màu: Đen bạc, Trắng bạc đen và Đỏ bạc đen.
|
“
|
36.990.000
|
|
Số loại JF27 F1 (phiên bản màu đặc biệt) – Màu: Trắng đỏ đen, và Đỏ đen.
|
“
|
37.990.000
|
|
Số loại KVGF (S).
|
“
|
26.500.000
|
|
Số loại KVGF.
|
“
|
27.000.000
|
|
Số loại KVGF ©.
|
“
|
28.000.000
|
|
Số loại KVG (C) - REPSOL.
|
“
|
29.500.000
|
|
Số loại KVG (C).
|
“
|
32.000.000
|
|
Số loại (ANC110ACT).
|
Thái Lan
|
31.000.000
|
|
Số loại (ANC110TT).
|
“
|
45.000.000
|
|
Số loại (NC110ACT)
|
“
|
47.000.000
|
|
Số loại i (ANC110AST), dung tích xi lanh 108cm3.
|
“
|
51.000.000
|
|
Số loại i (NC110AM).
|
“
|
50.000.000
|
|
Số loại i (NC110AP).
|
“
|
51.000.000
|
|
Số loại (NC110ACT).
|
“
|
47.000.000
|
d
|
Super Dream
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại KVVA - STD.
|
|
15.140.000
|
|
Số loại KVVA - HT.
|
|
15.530.000
|
|
Số loại KFVZ - STD.
|
|
15.900.000
|
|
Số loại C100 - STD.
|
|
15.900.000
|
|
Số loại C100 - HT.
|
|
16.300.000
|
|
Số loại KFVZ-LTD.
|
|
16.900.000
|
|
Số loại HA08.
|
|
16.900.000
|
e
|
Spacy
|
|
|
|
Số loại GCCN, dung tích xi lanh 102cm3.
|
Việt Nam lắp ráp
|
34.500.000
|
|
Số loại 125, dung tích xi lanh 124cm3.
|
Nhật Bản
|
62.240.000
|
|
Số loại 110 (WH110T-2), dung tích xi lanh 108cm3.
|
Trung Quốc
|
18.100.000
|
f
|
Loại khác
|
|
|
|
Số loại SR (RS1).
|
Đài Loan
|
9.300.000
|
|
Số loại RS KVRL.
|
Việt Nam lắp ráp
|
14.900.000
|
|
Số loại SDH 125T-22.
|
Trung Quốc
|
18.200.000
|
|
Số loại WH125T-3A Sports, dung tích xi lanh 125cm3.
|
Trung Quốc
|
18.500.000
|
|
Số loại SCR 110 (WH110T), dung tích xi lanh 108cm3.
|
“
|
35.600.000
|
|
Số loại Joying (WH125T-3), dung tích xi lanh 124,6cm3
|
Việt Nam lắp ráp
|
22.000.000
|
|
Số loại ICON (CB), dung tích xi lanh 108cm3.
|
Thái Lan
|
24.550.000
|
|
Số loại CBR 150R, dung tích xi lanh 149,4cm3.
|
“
|
138.450.000
|
|
Số loại CBR 150R (CS150R), dung tích xi lanh 149,4cm3.
|
“
|
119.000.000
|
|
Số loại Click I (NC110BM), dung tích xi lanh 108cm3.
|
“
|
24.850.000
|
|
Số loại JF18 Click.
|
Việt Nam lắp ráp
|
25.990.000
|
|
Số loại JF18 Click Play.
|
“
|
30.990.000
|
|
Số loại Click Exceed KVBG.
|
“
|
25.500.000
|
|
Số loại Click Exceed KVBN, dung tích xi lanh 108cm3.
|
“
|
25.500.000
|
|
Số loại @ Stream WH125T-2 C125 (dạng tay ga).
|
Trung Quốc
|
25.600.000
|
|
Số loại Click Exceed KVBN_PLAY.
|
Việt Nam lắp ráp
|
25.990.000
|
|
Số loại JF24 LEAD_ST.
|
“
|
30.990.000
|
|
Số loại JF24 LEAD_SC.
|
“
|
31.490.000
|
|
Số loại JF24 LEAD - Vàng nhạt đen.
|
“
|
32.490.000
|
|
Số loại JF24 LEAD – Màu: Trắng đen, Bạc đen, Đỏ đen, Vàng đen, Nâu đen.
|
“
|
31.990.000
|
|
Số loại JF240 LEAD – Màu: Bạc đen, Trắng đen, Đỏ đen, Vàng đen, Nâu đen.
|
“
|
34.990.000
|
|
Số loại JF240 LEAD – Màu Nhạc đen.
|
“
|
35.490.000
|
|
Số loại Pantheon 150, dạng tay ga.
|
Nhật Bản
|
65.230.000
|
|
Số loại Dylan 125.
|
Ý
|
72.000.000
|
|
Số loại Dylan 150 (phanh đĩa).
|
“
|
78.100.000
|
|
Số loại PS 150i (PES 150), dung tích xi lanh 152,7cm3.
|
“
|
78.510.000
|
|
Số loại SH150, dung tích xi lanh 152,7cm3.
|
“
|
85.000.000
|
|
Số loại SH150i, dung tích xi lanh 152,7cm3, sản xuất 2010.
|
“
|
163.000.000
|
|
Số loại SH150i, dung tích xi lanh 152,7cm3, sản xuất 2011.
|
“
|
176.000.000
|
|
Số loại JF29 SH125.
|
Việt Nam lắp ráp
|
109.900.000
|
|
Số loại JF30 PCX.
|
Việt Nam lắp ráp
|
58.990.000
|
|
Số loại JF33 VISION.
|
“
|
28.500.000
|
|
Số loại KF11 SH150.
|
“
|
133.900.000
|
|
Số loại PCX Prestige (NC125D), dung tích xi lanh 124,9cm3.
|
Thái Lan
|
80.000.000
|
|
Số loại Rebel CMX250C, dung tích xi lanh 234cm3.
|
Nhật Bản
|
110.140.000
|
|
Số loại SH125D, dung tích 124,6cm3.
|
Ý
|
125.000.000
|
|
Số loại SH125i, dung tích 124,6cm3.
|
“
|
134.000.000
|
|
Số loại SH150D, dung tích 152,7cm3.
|
“
|
141.000.000
|
|
Số loại SH150R, dung tích 152,7cm3.
|
“
|
151.530.000
|
|
Số loại SH150i, dung tích xi lanh 152,7cm3.
|
“
|
125.000.000
|
|
Số loại SH300i, dung tích xi lanh 279cm3.
|
“
|
116.050.000
|
|
Số loại Scoopy I, dung tích 108cm3.
|
Thái Lan
|
35.520.000
|
|
Số loại Shadow (VT750C), dung tích xi lanh 745cm3.
|
Nhật Bản
|
175.000.000
|
|
Số loại Shadow Phantom (VT750C2BA), dung tích 745cm3.
|
“
|
254.000.000
|
|
Số loại CB600F, dung tích xi lanh 599,3cm3.
|
Singapore
|
204.000.000
|
|
Số loại CB1300, dung tích xi lanh 1.284,4cm3.
|
Nhật Bản
|
232.000.000
|
|
Số loại Valkyrie Rune (NRX1800), dung tích xi lanh 1.832cm3.
|
“
|
481.330.000
|
|
Số loại WING-GO (WH100-2), dung tích xi lanh 97cm3.
|
Trung Quốc
|
14.580.000
|
|
Số loại WH125-8, dung tích xi lanh 124,7cm3.
|
“
|
31.200.000
|
|
Số loại WH110T-3, dung tích xi lanh 108cm3.
|
“
|
24.000.000
|
|
Số loại BREEZE WH110T-3, dung tích xi lanh 108cm3.
|
“
|
24.000.000
|
|
Số loại SPACY 110 WH110T-2A, dung tích xi lanh 108cm3.
|
“
|
22.100.000
|
|