SỐ
TT
|
Hiệu / loại xe
|
Xuất xứ
|
Giá mới 100%
|
1
|
ADLY
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại Noble, dung tích xi lanh 125cm3, dạng tay ga.
|
|
23.000.000
|
|
Số loại Super Sonic, dung tích xi lanh 125cm3, dạng tay ga.
|
|
23.000.000
|
|
Số loại Thunderbike, dung tích xi lanh 125cm3, dạng tay ga.
|
|
23.000.000
|
2
|
ADUKA
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 100, dung tích xi lanh 107cm3.
|
|
4.300.000
|
|
Số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.
|
|
4.400.000
|
3
|
AMGIO
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 50, dung tích xi lanh 49cm3.
|
|
4.400.000
|
|
Số loại 50-1E, dung tích xi lanh 49cm3.
|
|
4.500.000
|
|
Số loại Famous 110S, dung tích xi lanh 110cm3.
|
|
4.400.000
|
|
Số loại 110E, dung tích xi lanh 108cm3.
|
|
4.840.000
|
|
Số loại SAI II.
|
|
8.800.000
|
4
|
ANGEL
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại VA2 100.
|
|
10.000.000
|
|
Số loai VADII 100 (dạng Wave ).
|
|
11.400.000
|
|
Số loại XVA8 C100 (dạng Wave).
|
|
11.700.000
|
|
Số loại VAD II 100 (thắng đùm).
|
|
12.200.000
|
|
Số loại EZ110 VD8, dung tích xi lanh 108cm3.
|
|
12.400.000
|
|
Số loại EZ110 VDB, dung tích xi lanh 108cm3.
|
|
12.400.000
|
|
Số loại VAG II (thắng đĩa).
|
|
12.700.000
|
|
Số loại VAG II, thắng đùm).
|
|
13.300.000
|
|
Số loại EZ110R VDA, dung tích xi lanh 108cm3.
|
|
13.800.000
|
|
Số loại EZ110R VD7, dung tích xi lanh 108cm3.
|
|
13.900.000
|
5
|
ARROW
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 110-5A (7).
|
|
5.800.000
|
|
Số loại 110 (6).
|
|
7.535.000
|
|
Số loại 110d (6).
|
|
7.800.000
|
|
Số loại 110-5A.
|
|
8.030.000
|
6
|
ASYW
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 50, dung tích xi lanh 49cm3.
|
|
5.400.000
|
|
Số loại 50A, dung tích xi lanh 49.5cm3.
|
|
5.338.000
|
|
Số loại 125, dung tích xi lanh 119,7cm3
|
|
7.755.000
|
7
|
ATTILA
|
|
|
a
|
Loại Victoria
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại VT9 (thắng đùm).
|
|
23.500.000
|
|
Số loại M9R (thắng đùm).
|
|
25.000.000
|
|
Số loại VT2 (thắng đùm).
|
|
25.000.000
|
|
Số loại VT8 (thắng đĩa).
|
|
25.500.000
|
|
Số loại VTA (thắng đùm).
|
|
26.000.000
|
|
Số loại VTF, dung tích xi lanh 124,6cm3.
|
|
23.500.000
|
|
Số loại VTG, dung tích xi lanh 124,6cm3.
|
|
21.500.000
|
|
Số loại VTH, dung tích xi lanh 124,6cm3.
|
|
25.000.000
|
|
Số loại VTJ (thắng đùm).
|
|
23.000.000
|
|
Số loại VT3.
|
|
28.000.000
|
|
Số loại VT3 (thắng đĩa).
|
|
26.500.000
|
|
Số loại VT4.
|
|
26.000.000
|
|
Số loại VT4 (thắng đùm).
|
|
24.500.000
|
|
Số loại M9P (thắng đùm).
|
|
28.500.000
|
|
Số loại M9P (thắng đĩa).
|
|
29.000.000
|
b
|
Elizabeth
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại EFI (VUA).
|
|
32.000.000
|
|
Số loại EFI (VUB).
|
|
31.500.000
|
|
Số loại VT6.
|
|
27.500.000
|
|
Số loạiVTC (thắng đùm).
|
|
27.500.000
|
|
Số loại VTE (thắng đùm).
|
|
28.000.000
|
|
Số loại Elizabeth VT5.
|
|
29.500.000
|
|
Số loại VTB (thắng đĩa).
|
|
29.500.000
|
|
Số loại VTD (thắng đĩa).
|
|
30.000.000
|
c
|
Loại khác
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại M9B (thắng đùm).
|
|
22.500.000
|
|
Số loại M9N (thắng đùm).
|
|
22.500.000
|
|
Số loại M9T (thắng đĩa).
|
|
24.500.000
|
8
|
AVARICE
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 110TH1.
|
|
4.510.000
|
|
Số loại 110 (dạng Wave).
|
|
4.960.000
|
9
|
BACKHAND
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 110.
|
|
8.800.000
|
|
Số loại C110 (dạng Wave).
|
|
9.300.000
|
|
Số loại Sport 110.
|
|
12.800.000
|
10
|
BAOTIAN
|
Trung Quốc
|
|
|
Số loại BT 151T-2A2, dung tích xi lanh 152cm3.
|
|
13.510.000
|
|
Số loại BT 151T-2A4, dung tích xi lanh 152cm3.
|
|
13.510.000
|
|
Số loại BT 151T-2A6, dung tích xi lanh 152cm3.
|
|
13.510.000
|
11
|
BOSS
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại SB7, dung tích xi lanh 97cm3.
|
|
7.700.000
|
|
Số loại SB8, dung tích xi lanh 97cm3.
|
|
8.200.000
|
|
Số loại SB4, dung tích xi lanh 97cm3.
|
|
8.800.000
|
12
|
BOSSCITY
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 50, ký hiệu 100TQ.
|
|
5.130.000
|
|
Số loại 50, dung tích xi lanh 49,5cm3.
|
|
8.000.000
|
|
Số loại 110, ký hiệu 100TQ.
|
|
5.130.000
|
|
Số loại 110, ký hiệu JPT.
|
|
6.730.000
|
|
Số loại 110, ký hiệu RTQ.
|
|
5.780.000
|
|
Số loại 110, ký hiệu RVTQ
|
|
6.430.000
|
|
Số loại 110, ký hiệu RW
|
|
6.730.000
|
|
Số loại 110, ký hiệu SIII
|
|
6.030.000
|
|
Số loại 110, ký hiệu TQ.
|
|
5.230.000
|
|
Số loại 110, ký hiệu WII.
|
|
6.230.000
|
|
Số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.
|
|
8.000.000
|
13
|
CANARY
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 110, dung tích xi lanh 108cm3.
|
|
4.730.000
|
|
Số loại 110E, dung tích xi lanh 108cm3.
|
|
4.840.000
|
14
|
CAVALRY
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 100E, dung tích xi lanh 97cm3.
|
|
4.620.000
|
|
Số loại 110E, dung tích xi lanh 108cm3.
|
|
4.950.000
|
|
Số loại110, dung tích xi lanh 107cm3.
|
|
5.400.000
|
15
|
CITINEW
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại:
- Loại 110;
- Loại 100.
|
|
4.200.000
4.100.000
|
|
Số loại 110E, dung tích xi lanh 107cm3.
|
|
4.730.000
|
|
Số loại 110S, dung tích xi lanh 107cm3.
|
|
5.300.000
|
16
|
CLARO
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 110 (dạng Wave).
|
|
5.300.000
|
|
Số loại Dream 100 (càng trắng + nâu).
|
|
5.300.000
|
17
|
CPI
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 100, dung tích xi lanh 97cm3.
|
|
5.610.000
|
|
Số loại LT 110-F, dung tích xi lanh 107cm3.
|
|
5.900.000
|