|
Số loại BD125T-A125 (dạng Wave).
|
|
12.100.000
|
18
|
DAEHAN
|
|
|
|
Số loại Sm 100.
|
Hàn Quốc
|
7.000.000
|
|
Số loại Super.
|
Việt Nam lắp ráp
|
7.500.000
|
|
Số loại Super (DR).
|
“
|
6.200.000
|
|
Số loại II (DR).
|
“
|
6.200.000
|
|
Số loại II.
|
“
|
8.300.000
|
|
Số loại 100.
|
“
|
6.200.000
|
|
Số loại 100-A.
|
“
|
6.200.000
|
|
Số loại 125.
|
“
|
7.000.000
|
|
Số loại 150.
|
“
|
7.000.000
|
|
Số loại Super 2.
|
“
|
8.350.000
|
|
Số loại Nova 100.
|
“
|
4.500.000
|
|
Số loại Nova 110.
|
“
|
5.000.000
|
|
Số loại Nova 110 (dạng Wave).
|
“
|
10.230.000
|
|
Số loại Smart 2.
|
“
|
13.490.000
|
|
Số loại Smart 125.
|
|
7.000.000
|
|
Số loại Smart 125-A.
|
“
|
14.000.000
|
|
Số loại Smart 3.
|
“
|
14.490.000
|
|
Số loại Smart 3.1.
|
“
|
16.490.000
|
|
Số loại SM100.
|
“
|
6.200.000
|
|
Số loại 150 @.
|
“
|
18.490.000
|
|
Số loại Union 125.
|
“
|
7.000.000
|
|
Số loại Union 150.
|
“
|
7.000.000
|
|
Số loại Antic.
|
“
|
22.350.000
|
|
Số loại II 100-B, dung tích xi lanh 97cm3.
|
“
|
10.000.000
|
19
|
DAEMACO
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại X110,
|
|
5.390.000
|
|
Số loại XII (dạng Wave).
|
|
7.050.000
|
20
|
DAMSAN
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 110B-2.
|
|
4.400.000
|
|
Số loại X110-1, dung tích xi lanh 107cm3.
|
|
7.400.000
|
|
Số loại 100 (dạng Dream).
|
|
5.900.000
|
21
|
DANEO
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 100.
|
|
5.600.000
|
|
Số loại 110.
|
|
5.700.000
|
22
|
DARAB
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 100.
|
|
4.700.000
|
|
Số loại 110.
|
|
4.800.000
|
23
|
DAYANG
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 100 (dạng Wave).
|
|
6.300.000
|
|
Số loại DY50QT-8.
|
|
9.000.000
|
24
|
DEARY
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 100.
|
|
5.110.000
|
|
Số loại 110.
|
|
5.280.000
|
|
Số loại 110 (dạng Wave).
|
|
7.200.000
|
25
|
DRIM
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 100 (dạng Dream).
|
|
5.400.000
|
|
Số loại 110 (dạng Dream).
|
|
5.600.000
|
26
|
DYOR
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 100,110.
|
|
4.950.000
|
|
Số loại 125.
|
|
9.500.000
|
|
Số loại 150.
|
|
13.000.000
|
|
Số loại 150 (dạng Spacy).
|
|
29.500.000
|
27
|
ELEGANT
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại SA6, dung tích xi lanh 97,2cm3.
|
|
9.900.000
|
|
Số loại SAC, dung tích xi lanh 97,2cm3.
|
|
9.900.000
|
|
Số loại SAA, dung tích xi lanh 97,2cm3.
|
|
10.200.000
|
|
Số loại IISAF, dung tích xi lanh 97,2cm3.
|
|
9.900.000
|
28
|
ELGO
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 110S, dung tích xi lanh 107cm3.
|
|
4.510.000
|
|
Số loại 110A (dạng Wave), dung tích xi lanh 107cm3.
|
|
4.620.000
|
29
|
ENJOY
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại KAD.
|
|
14.000.000
|
|
Số loại Z1 KAD.
|
|
18.900.000
|
|
Số loại Z2 KAG.
|
|
18.900.000
|
|
Số loại Z3 KAF.
|
|
18.900.000
|
|
Số loại Z3 KAH.
|
|
19.400.000
|
30
|
ESPECIAL
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 100, 110 (dạng Wave).
|
|
6.500.000
|
|
Số loại 100H (dạng Dream).
|
|
9.000.000
|
|
Số loại 110H (dạng Wave).
|
|
11.000.000
|
31
|
ESPERO
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 100 (dạng Dream).
|
|
5.300.000
|
|
Số loại 50V, dung tích xi lanh 49,5cm3.
|
|
5.800.000
|
|
Số loại 50BS, dung tích 49,5cm3.
|
|
6.430.000
|
|
Số loại 110V.
|
|
5.300.000
|
|
Số loại Wave 110RS - 110S.
|
|
5.300.000
|
|
Số loại WIN 110.
|
|
5.300.000
|
|
Số loại 100 (dạng Wave).
|
|
6.600.000
|
|
Số loại 110 (dạng Wave).
|
|
8.300.000
|
|
Số loại 110V1 (dạng Wave).
|
|
8.400.000
|
|
Số loại 110VA, dung tích 107cm3.
|
|
5.610.000
|
|
Số loại 110V2 (dạng Wave).
|
|
9.900.000
|
32
|
EST
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 50-1, dung tích xi lanh 49,5cm3.
|
“
|
4.600.000
|
|
Số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.
|
“
|
6.600.000
|
33
|
EXCELL II
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại H5K 150
|
|
32.000.000
|
|
Số loại VSE.
|
|
35.000.000
|
|
Số loại Victoria VSF, dung tích xi lanh 124,6cm3.
|
|
35.700.000
|
|
Số loại VGS, dung tích xi lanh 124,6cm3.
|
|
34.700.000
|
|
Số loại VS5.
|
|
36.000.000
|
|
Số loại VS1.
|
|
39.900.000
|
34
|
EXOTIC (ba bánh chở hàng)
|
Trung Quốc
|
|
|
Số loại YX150ZH, dung tích xi lanh 149,5cm3.
|
|
28.000.000
|
|
Số loại YX175ZH-A, dung tích xi lanh 175cm3.
|
|
29.000.000
|
35
|
FAMYLA
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 100, dung tích xi lanh 97cm3.
|
|
4.620.000
|
|
Số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.
|
|
4.800.000
|
36
|
FANLIM
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 100 (dạng Dream).
|
|
5.200.000
|
|
Số loại 110 (dạng Wave).
|
|
5.350.000
|
|
Số loại C110 II.
|
|
5.400.000
|
37
|
FANTOM
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 110 (dạng Wave).
|
|
4.730.000
|
|
Số loại C110.
|
|
4.730.000
|
38
|
FASHION
|
|
|
|
Số loại C125-4 (dạng Spacy).
|
Trung Quốc
|
7.000.000
|
|
Số loại 110-1 (dạng Wave).
|
Việt Nam lắp ráp
|
7.700.000
|
|
Số loại 125.
|
“
|
8.000.000
|
|
Số loại 125DY (dạng Spacy).
|
“
|
9.500.000
|
|
Số loại 125-1.
|
“
|
10.500.000
|
|
Số loại 125-2.
|
“
|
15.500.000
|
|
Số loại 125-4 (Sapphire).
|
“
|
22.000.000
|
|