39
FAVOUR
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 100E, dung tích xi lanh 97cm3.
|
|
4.500.000
|
|
Số loại 110.
|
|
5.500.000
|
|
Số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.
|
“
|
5.170.000
|
40
|
FERROLI
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 50.
|
|
4.400.000
|
|
Số loại 100,110.
|
|
5.800.000
|
|
Số loại 100MH.
|
|
4.950.000
|
|
Số loại 100MH-2
|
|
4.950.000
|
|
Số loại 50-1, dung tích xi lanh 49cm3.
|
|
4.730.000
|
|
Số loại 110E, dung tích xi lanh 108cm3.
|
|
5.115.000
|
|
Số loại 50-1E, dung tích xi lanh 49cm3.
|
|
5.390.000
|
41
|
FERVOR
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 110 (dạng Wave).
|
|
4.800.000
|
|
Số loại 50 (dạng Wave).
|
|
5.320.000
|
42
|
FICITY
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 100.
|
|
6.300.000
|
|
Số loại 110.
|
|
6.600.000
|
43
|
FIMEX
|
|
|
|
Số loại C100 (dạng Wave).
|
Trung Quốc
|
8.600.000
|
|
Số loại V110.
|
Việt Nam lắp ráp
|
8.800.000
|
44
|
FLAME
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 125.
|
|
13.000.000
|
|
Số loại 125SR (dạng tay ga).
|
|
22.660.000
|
45
|
FORLIST
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 100.
|
|
4.020.000
|
|
Số loại 110.
|
|
4.100.000
|
|
Số loại 110F.
|
|
4.620.000
|
46
|
FULAI
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 110 (dạng Wave).
|
|
5.300.000
|
|
Số loại 100.
|
|
7.600.000
|
|
Số loại 110.
|
|
7.800.000
|
47
|
FULJIR
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 100 (dạng Dream).
|
|
6.500.000
|
|
Số loại 110K-ZS (dạng Dream).
|
|
8.140.000
|
48
|
FUSACO
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 100 (dạng Dream).
|
|
5.900.000
|
|
Số loại 100 (dạng Wave).
|
|
6.000.000
|
49
|
FUSIN
|
|
|
|
Số loại C100 (dạng Wave).
|
Trung Quốc
|
9.000.000
|
|
Số loại C110-A.
|
Việt Nam lắp ráp
|
9.300.000
|
|
Số loại C125 (dạng Wave).
|
Trung Quốc
|
10.200.000
|
|
Số loại C125-i.
|
Việt Nam lắp ráp
|
10.200.000
|
|
Số loại X.Star - C125-D.
|
“
|
14.000.000
|
|
Số loại X.Star - C125-EX.
|
“
|
16.500.000
|
|
Số loại C125-C1 (dạng Spacy).
|
“
|
25.520.000
|
|
Số loại C50-F1E, dung tích 49cm3.
|
“
|
7.000.000
|
|
Số loại C150-C1, dung tích 149,6cm3.
|
|
25.520.000
|
50
|
FUTIRFI
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 50-1, dung tích xi lanh 49,5cm3.
|
|
4.840.000
|
|
Số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.
|
|
4.840.000
|
51
|
GENZO
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.
|
|
4.510.000
|
|
Số loại 100 (dạng Wave).
|
|
4.530.000
|
52
|
GUIDA
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại GD110-1.
|
|
4.300.000
|
|
Số loại GD100E, dung tích xi lanh 97cm3.
|
|
4.840.000
|
|
Số loại GD110E, dung tích xi lanh 108cm3.
|
|
4.840.000
|
|
Số loại 100 (dạng Dream).
|
|
5.200.000
|
|
Số loại 50 (dạng Wave).
|
|
5.320.000
|
|
Số loại 100, 110 (dạng Wave).
|
|
5.400.000
|
53
|
GSIM
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.
|
|
6.500.000
|
|
Số loại 125, dung tích xi lanh 122,5cm3
|
|
6.500.000
|
54
|
HAESUN
|
|
|
|
Số loại 125 F14.
|
Việt Nam lắp ráp
|
10.000.000
|
|
Số loại 125 F3.
|
“
|
15.000.000
|
|
Số loại 125 F5.
|
“
|
16.000.000
|
|
Số loại 125 F1.
|
“
|
16.000.000
|
|
Số loại 125 F6.
|
“
|
17.000.000
|
|
Số loại 125 F.
|
“
|
19.000.000
|
|
Số loại 125 F2.
|
Hàn Quốc
|
25.850.000
|
55
|
HALIM
|
|
|
|
Số loại 100 (dạng Dream).
|
Việt Nam lắp ráp
|
8.100.000
|
|
Số loại 50 (dạng Dream).
|
“
|
8.200.000
|
|
Số loại 100 (dạng Best, Wave).
|
“
|
8.300.000
|
|
Số loại 50 (dạng Best, Wave).
|
“
|
8.400.000
|
|
Số loại Super 100 (dạng Wave).
|
“
|
13.750.000
|
|
Số loại 125-3B, ba bánh chở hàng.
|
“
|
23.400.000
|
|
Số loại II XO 125 (dạng Spacy).
|
Hàn Quốc
|
27.300.000
|
56
|
HAND @
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 100, dung tích xi lanh 97cm3.
|
|
9.900.000
|
|
Số loại 110W, dung tích xi lanh 109cm3.
|
|
10.200.000
|
57
|
HANDLE
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 100A, dung tích xi lanh 97cm3.
|
|
11.500.000
|
|
Số loại 110A, dung tích xi lanh 110cm3.
|
|
9.500.000
|
|
Số loại 110.
|
|
6.400.000
|
58
|
HANWON, số loại:
- Loại 100;
- Loại 110;
- Loại 110 (chất lượng cao);
- Loại 110MX.
|
“
|
4.330.000
4.450.000
4.750.000
4.950.000
|
59
|
HAVICO
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 100 (dạng Wave).
|
|
5.800.000
|
|
Số loại C100 (dạng Dream).
|
|
5.940.000
|
|
Số loại HV (dạng Dream).
|
|
6.930.000
|
|
Số loại C110 (dạng Wave).
|
|
7.300.000
|
60
|
HECMEC
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 100A.
|
|
4.340.000
|
|
Số loại 100
|
|
4.750.000
|
|
Số loại 110.
|
|
4.850.000
|
|
Số loại 110H, dung tích xi lanh 107cm3.
|
|
5.400.000
|
|
Số loại 110MX.
|
|
5.400.000
|
61
|
HELLO @
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 110V, dung tích xi lanh 109cm3.
|
|
5.500.000
|
|
Số loại 110 (dạng Wave).
|
|
6.200.000
|
62
|
HONCITY
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại C50.
|
|
5.500.000
|
|
Số loai 110.
|
|
5.400.000
|
|
Số loai C110-1, dung tích xi lanh 107cm3.
|
|
4.900.000
|
63
|
HONDA
|
|
|
a
|
Future
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại Neo GT KVLS (phanh cơ).
|
|
21.500.000
|
|
Số loại Neo JC35(D) (phanh đĩa, vành căm).
|
|
21.500.000
|
|
Số loại Neo KVLA – KVLNB8.
|
|
21.500.000
|
|
Số loại Neo KVLN (D).
|
|
21.500.000
|
|
Số loại Neo KVLN.
|
|
22.500.000
|
|
Số loại II.
|
|
22.500.000
|
|
Số loại Neo GT KVLS (phanh đĩa).
|
|
22.500.000
|
|
Số loại Neo JC35 (phanh đĩa).
|
|
22.500.000
|
|
Số loại Neo JC35-64 (phanh đĩa/vành nan hoa).
|
|
22.500.000
|
|
Số loại Neo KTMJ – KVLNB6.
|
|
22.500.000
|
|
Số loại Neo GT KVLS.
|
|
24.000.000
|
|
Số loại Neo GT, KTMJ.
|
|
24.000.000
|
|
Số loại Neo GT, KVLN.
|
|
24.000.000
|
|
Số loại Neo GTKTMJ – KVLNB7.
|
|
24.000.000
|
|
Số loại Neo JC35 (C) - đĩa, vành đúc.
|
|
24.000.000
|
|
Số loại II KTMA 125.
|
|
24.900.000
|
|
Số loại Neo FI KVLH (B1).
|
|
26.000.000
|
|
Số loại Neo FI JC35 (phanh đĩa/vành nan hoa).
|
|
26.990.000
|
|
Số loại Neo FI KVLH .
|
|
27.000.000
|
|
Số loại Neo FI KVLH (B2), dung tích
xi lanh 124cm3.
|
|
27.000.000
|
|
Số loại Neo FI JC35 (C) (phanh đĩa/vành đúc).
|
|
27.990.000
|
|
Số loại JC35 X – Vành nan hoa/phanh đĩa.
|
|
23.500.000
|
|
Số loại JC35 X (D) – Vành nan hoa/phanh cơ.
|
|
22.500.000
|
|
Số loại JC35 X FI – Vành nan hoa/phanh đĩa.
|
|
28.990.000
|
|
Số loại JC35 X F1 (C) – Vành đúc/phanh đĩa.
|
|
29.990.000
|
b
|
|