263
KIXINA, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.
|
“
|
4.250.000
|
264
|
KORESIAM, Số loại 110.
|
“
|
8.500.000
|
265
|
KSHAHI, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.
|
“
|
4.400.000
|
266
|
KWA, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.
|
“
|
12.700.000
|
267
|
KWASAKKI, số loại 50, dung tích xi lanh 49cm3.
|
“
|
5.200.000
|
268
|
LENOVA, số loại 110 (dạng Wave).
|
“
|
6.500.000
|
269
|
LEVIN, số loại 100 (dạng Wave).
|
“
|
5.800.000
|
270
|
LIMAX, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.
|
“
|
4.900.000
|
271
|
LINDA, số loại LD (dạng Wave).
|
“
|
7.000.000
|
271
|
LITTECUP, số loại 50, dung tích xi lanh 483.
|
“
|
8.920.000
|
273
|
LONGBO, số loại LB 150T-26.
|
Trung Quốc
|
14.990.000
|
274
|
LXMOTO, số loại 110E, dung tích xi lanh 108cm3.
|
Việt Nam lắp ráp
|
4.930.000
|
275
|
MANDO, số loại MD110, dung tích xi lanh 108cm3.
|
“
|
5.500.000
|
276
|
MAPLE, số loại 125 (WY125T-30), dung tích xi lanh 124,6cm3.
|
Trung Quốc
|
13.750.000
|
277
|
MAXKAWA
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
278
|
Số loại 50, dung tích xi lanh 48cm3.
|
|
9.306.000
|
279
|
Số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.
|
|
9.460.000
|
280
|
MILKYWAY, số loại 110-1, dung tích xi lanh 108cm3.
|
“
|
5.200.000
|
281
|
MYWAY, số loại ES 110
|
“
|
5.800.000
|
282
|
NADAMOTO, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.
|
“
|
4.380.000
|
283
|
NAKADO, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.
|
Việt Nam lắp ráp
|
4.250.000
|
284
|
NAKASEI, số loại 110 (dạng Wave).
|
“
|
5.300.000
|
285
|
NEOMOTO, số loại 110.
|
“
|
6.400.000
|
286
|
NIKKOTAPAN, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.
|
“
|
5.940.000
|
287
|
NOMUZA, số loại 110.
|
Việt Nam lắp ráp
|
6.400.000
|
288
|
NORINCO, số loại 110.
|
“
|
5.300.000
|
289
|
NOUBON, số loại 110 (dạng Wave).
|
Trung Quốc
|
8.400.000
|
290
|
PASSION, số loại 110-1 (dạng Wave).
|
Việt Nam lắp ráp
|
4.850.000
|
291
|
PENMAN, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.
|
“
|
4.730.000
|
292
|
PISTO, số loại PS110, dung tích xi lanh 109cm3.
|
“
|
9.020.000
|
293
|
PIAGIOC125, số loại C115, dung tích xi lanh 122,5cm3.
|
“
|
12.000.000
|
294
|
PITURY, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.
|
“
|
7.500.000
|
295
|
PLUZA, số loại 100, 110.
|
“
|
4.100.000
|
296
|
POLISH, số loại 110E, dung tích xi lanh 108cm3.
|
“
|
5.940.000
|
297
|
PRESENT, số loại 110.
|
“
|
5.200.000
|
298
|
PUSANCIRI, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.
|
“
|
4.400.000
|
299
|
REIONDA, số loại 110.
|
“
|
5.900.000
|
300
|
REMEX, số loại 100 (dạng Dream).
|
“
|
5.500.000
|
301
|
RENDO, số loại 110.
|
“
|
8.250.000
|
302
|
RETOT, số loại 100, 110 (dạng Wave).
|
“
|
9.000.000
|
303
|
ROMATIC, số loại 100, 110 (dạng Wave).
|
“
|
5.600.000
|
304
|
ROSIE, số loại 125, dung tích xi lanh 124,6cm3.
|
“
|
12.000.000
|
305
|
S.PHONDA, số loại 125, dung tích x lanh 124,7cm3.
|
“
|
6.950.000
|
306
|
SADOKA, số loại 110.
|
“
|
6.400.000
|
307
|
SACHS MADAS, số loại 125, dung tích xi lanh 119,7cm3.
|
Trung Quốc
|
14.520.000
|
308
|
SACHS SKY, số loại 125.
|
|
14.000.000
|
309
|
SAHAVA, số loại 49.
|
“
|
5.000.000
|
400
|
SALUT, số loại SA2 (dạng Wave)
|
“
|
8.900.000
|
401
|
SAPPHIRE, số loại Bella 125,dung tích xi lanh 125cm3.
|
Việt Nam lắp ráp
|
20.000.000
|
402
|
SAPPHIRE, số loại Bella 125LS,dung tích xi lanh 125cm3.
|
“
|
28.600.000
|
403
|
SASUNA, số loại 110RS.
|
“
|
5.000.000
|
404
|
SAVAHA, số loại 110 (dạng Wave).
|
Việt Nam lắp ráp
|
7.500.000
|
405
|
SCR, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.
|
“
|
7.100.000
|
406
|
SCR-VAMAI-LA.
|
“
|
5.100.000
|
407
|
SCR-YAMAHA, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.
|
“
|
5.000.000
|
408
|
SEAPORTS, số loại 100.
|
“
|
6.900.000
|
409
|
SEEYES, số loại SYS100, dung tích xi lanh 97cm3.
|
“
|
9.240.000
|
410
|
SEAWAY, số loại 110T, dung tích xi lanh 107cm3.
|
“
|
4.400.000
|
411
|
SENCITY, số loại Citi 110, dung tích xi lanh 109cm3.
|
“
|
9.000.000
|
412
|
SHARK, số loại VVB, dung tích xi lanh 124,6cm3.
|
“
|
44.000.000
|
413
|
SHARK, số loại 170 (VVC).
|
“
|
55.000.000
|
414
|
SHUZA, số loại 110.
|
“
|
4.700.000
|
415
|
SHM, số loại 125T-22, dung tích xi lanh 124,6cm3.
|
“
|
14.740.000
|
416
|
SIAMMOTO, số loại 110 (dạng Wave), dung tích xi lanh 108cm3.
|
“
|
8.030.000
|
417
|
SILVA, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.
|
“
|
8.000.000
|
418
|
SIMBA, số loại 100 (dạng Dream), dung tích xi lanh 97cm3.
|
“
|
5.800.000
|
419
|
SINDY, số loại 125 (dạng Spacy).
|
“
|
17.000.000
|
420
|
SKYGO, số loại 110 (dạng Wave).
|
“
|
5.850.000
|
421
|
SKYWAY số loại 100 (dạng Dream).
|
“
|
5.200.000
|
422
|
SMASH, số loại FD110XCDL.
|
“
|
14.200.000
|
423
|
SMILE, số loại 50, dung tích xi lanh 49,5cm3.
|
“
|
7.200.000
|
424
|
SOEM, số loại 110, dung tích xi lanh 108cm3.
|
“
|
4.660.000
|
425
|
SOLID, số loại 110.
|
“
|
5.400.000
|
426
|
SOLOWINS, số loại 50C, dung tích xi lanh 48cm3.
|
“
|
13.000.000
|
427
|
SOME, số loại 110 (dạng Wave).
|
“
|
5.160.000
|
428
|
SPAY, số loại 125.
|
“
|
16.500.000
|
429
|
STARFA, số loại 110 (dạng Wave)
|
“
|
5.850.000
|
430
|
STEED, số loại C110.
|
Việt Nam lắp ráp
|
4.400.000
|
431
|
STM, số loại 50, dung tích xi lanh 49,5cm3.
|
“
|
8.000.000
|
432
|
STREAM, số loại @ WH 125T-2.
|
Trung Quốc
|
28.380.000
|
433
|
SUDIRON BEYOND, số loại SHD125T-2D, tay ga.
|
“
|
22.000.000
|
434
|
SUCCESSFUL, số loại C50 - S1, dung tích xi lanh 49cm3.
|
Việt Nam lắp ráp
|
4.500.000
|
435
|
SUPER HARLEY, số loại DD170E-8, dung tích xi lanh 168cm3.
|
“
|
29.300.000
|
436
|
SUPERHARLEYUSA, số loại SH170, dung tích xi lanh 168cm3.
|
“
|
37.500.000
|
437
|
SUNDAR, số loại 110 - 6.
|
“
|
5.560.200
|
438
|
SURDA, số loại 110-6.
|
“
|
5.150.000
|
439
|
SVN, số loại 100 (dạng Wave).
|
“
|
6.600.000
|
440
|
SWEET, số loại 110 (dạng Wave).
|
“
|
6.000.000
|
441
|
SYMAX, số loại 110, dung tích xi lanh 109cm3.
|
“
|
6.400.000
|
442
|
SYMECOX, số loại 110S, dung tích xi lanh 107cm3.
|
“
|
4.300.000
|
443
|
SYMEX, số loại 110.
|
“
|
4.250.000
|
444
|
SYMPUSAN.
|
“
|
4.600.000
|
445
|
SYNBAT, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.
|
“
|
4.500.000
|
446
|
TEAM, số loại 110.
|
“
|
4.700.000
|
447
|
TECH @, số loại 110 (dạng Wave).
|
Trung Quốc
|
8.800.000
|
448
|
TOPAZ, số loại 110.
|
Việt Nam lắp ráp
|
4.950.000
|
449
|
VALOUR, số loại 110.
|
“
|
4.950.000
|
450
|
VECSTAR, số loại 100 (dạng Win).
|
“
|
5.280.000
|
451
|
VINA, số loại Win.
|
Trung Quốc
|
4.730.000
|
452
|
VINASHIN, số loại 110.
|
Việt Nam lắp ráp
|
7.800.000
|
453
|
VIRGIN, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.
|
“
|
5.000.000
|
454
|
VISOUL, số loại 110.
|
Việt Nam lắp ráp
|
4.250.000
|
455
|
VTO, số loại @.
|
“
|
4.200.000
|
456
|
VVATC, số loại 110.
|
“
|
4.250.000
|
|