88
MAX III PLUS
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại C50.
|
|
6.600.000
|
|
Số loại 50.
|
|
6.700.000
|
|
Số loại 100.
|
|
6.800.000
|
89
|
MAXWAY
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 100-1S, dung tích xi lanh 97cm3
|
|
6.000.000
|
|
Số loại 110-2, dung tích xi lanh 107cm3
|
|
8.000.000
|
90
|
MAXWEL
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 50.
|
|
6.700.000
|
|
Số loại 100.
|
|
6.700.000
|
91
|
MIKADO
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 100.
|
|
4.400.000
|
|
Số loại 110.
|
|
4.400.000
|
|
Số loại 110E, dung tích xi lanh 108cm3.
|
|
4.600.000
|
92
|
MEDAL
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại:
- Loại 100M;
- Loại 110F;
- Loại 110F (chất lượng cao);
- Loại 110MX.
|
|
4.330.000
4.450.000
4.750.000
4.950.000
|
|
Số loại 110 Anpha (dạng Wave).
|
|
6.200.000
|
93
|
MODEL II
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 100
|
|
4.250.000
|
|
Số loại 110-1.
|
|
4.350.000
|
94
|
NAGAKI
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 50E, dung tích xi lanh 49,5cm3.
|
|
4.510.000
|
|
Số loại 50, dung tích xi lanh 49,5cm3.
|
|
7.000.000
|
|
Số loại 100.
|
|
4.500.000
|
|
Số loại 110E, dung tích xi lanh 107cm3.
|
|
4.600.000
|
|
Số loại 110T.
|
|
4.550.000
|
|
Số loại 110.
|
|
4.800.000
|
|
Số loại 125.
|
|
14.500.000
|
95
|
NATURE
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 100 (dạng Dream).
|
|
5.200.000
|
|
Số loại 110 (dạng Wave).
|
|
5.400.000
|
96
|
NEW
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại VMC 100, 110
|
|
6.600.000
|
|
Số loại VMC II 110.
|
|
8.100.000
|
|
Số loại VMC 110 (dạng Wave).
|
|
8.400.000
|
|
Số loại Moto Star 110 VAE.
|
|
13.900.000
|
97
|
NEWEI
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 110-5.
|
|
5.000.000
|
|
Số loại 110-6.
|
|
5.150.000
|
98
|
NEWKAWA
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.
|
|
10.200.000
|
|
Số loại 110R, dung tích xi lanh 109cm3.
|
|
8.050.000
|
|
Số loại 110S, dung tích xi lanh 107cm3.
|
|
10.300.000
|
99
|
NOBLE
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 110, dung tích xi lanh 108cm3.
|
|
4.800.000
|
|
Số loại 110E, dung tích xi lanh 108cm3.
|
|
4.950.000
|
100
|
NONGSAN
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 100 (dạng Wave).
|
|
5.500.000
|
|
Số loại 100 (dạng Dream).
|
|
5.750.000
|
|
Số loại 110 (dạng Wave).
|
|
5.750.000
|
101
|
NOVEL FORCE
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 100, 110.
|
|
4.450.000
|
|
Số loại 110 (dạng Wave Jupiter).
|
|
5.050.000
|
102
|
ORIENTAL
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 100 (dạng Dream cao).
|
|
7.000.000
|
|
Số loại 110 (dạng Wave).
|
|
7.100.000
|
103
|
PIAGGIO
|
|
|
|
Số loại Fly 125, dung tích xi lanh 124cm3.
|
Trung Quốc
|
43.900.000
|
|
Số loại ZIP 100, dung tích 93cm3.
|
Ý
|
29.900.000
|
|
Số loại Beverly 125.
|
“
|
65.200.000
|
|
Số loại Beverly 125 125i.e, dung tích xi lanh 124cm3.
|
“
|
147.300.000
|
|
Số loại Liberty 125.
|
“
|
66.000.000
|
|
Số loại Vespa LX 125, dung tích xi lanh 124cm3.
|
“
|
77.000.000
|
|
Số loại Vespa LX 125, dung tích xi lanh 124cm3.
|
Việt Nam lắp ráp
|
61.380.000
|
|
Số loại Vespa LX 150.
|
“
|
74.490.000
|
|
Số loại Vespa LX 150i.e.
|
“
|
80.500.000
|
|
Số loại Vespa LX 150i.e - 400, dung tích xi lanh 149,5cm3.
|
“
|
80.500.000
|
|
Số loại Vespa LX 125 MY 2010.
|
“
|
64.700.000
|
|
Số loại Vespa LX 125 - 110.
|
“
|
64.700.000
|
|
Số loại Vespa LX 125i.e.
|
“
|
66.700.000
|
|
Số loại Vespa LX 125ie-300, dung tích xi lanh 124cm3.
|
“
|
66.700.000
|
|
Số loại Vespa LX 150 MY 2010.
|
“
|
78.000.000
|
|
Số loại Vespa LX 150-210.
|
“
|
78.000.000
|
|
Số loại Vespa S 125-111.
|
“
|
67.500.000
|
|
Số loại Vespa S 150-211.
|
“
|
79.500.000
|
|
Số loại Vespa S 125.
|
“
|
67.500.000
|
|
Số loại Vespa S 125i.e - 301, dung tích xi lanh 124cm3.
|
“
|
69.500.000
|
|
Số loại Vespa S 125i.e.
|
“
|
69.500.000
|
|
Số loại Vespa S 150.
|
“
|
79.500.000
|
|
Số loại Vespa S 150i.e.
|
“
|
82.000.000
|
|
Số loại Liberty 125 i.e.
|
“
|
54.000.000
|
|
Số loại Liberty 125i.e – 100
|
“
|
56.800.000
|
|
Số loại Liberty 150 i.e.
|
Việt Nam lắp ráp
|
67.900.000
|
|
Số loại Liberty 150 i.e - 200.
|
“
|
70.700.000
|
|
Số loại Vespa LX 150 (M44/4/00), dung tích xi lanh 150,46cm3.
|
Ý
|
82.500.000
|
|
Số loại Vespa LX 150ie, dung tích xi lanh 151cm3.
|
“
|
99.880.000
|
|
Số loại Vespa Granturismo125L, dung tích xi lanh 124cm3.
|
“
|
88.000.000
|
|
Số loại Vespa LXV 125, dung tích xi lanh 125cm3.
|
“
|
88.000.000
|
|
Số loại Vespa GTS 125, dung tích xi lanh 124cm3.
|
“
|
104.500.000
|
|
Số loại Vespa GTS Super 125i.e, dung tích xi lanh 124cm3.
|
“
|
135.500.000
|
104
|
PLASMA
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại:
- Loại 110;
- Loại 100.
|
|
4.200.000
4.100.000
|
|
Số loại SKD 110.
|
|
7.370.000
|
105
|
PSMOTO
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 110, dung tích xi lanh 108cm3.
|
|
4.730.000
|
|
Số loại 110E, dung tích xi lanh 108cm3.
|
|
4.800.000
|
106
|
PROMOTO
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 110E, dung tích xi lanh 107cm3.
|
|
5.000.000
|
|
Số loại 110, dung tích xi lanh 108cm3.
|
|
5.100.000
|
107
|
REBAT
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 110 (dạng Wave).
|
|
4.710.000
|
|
Số loại 110TH2, dung tích xi lanh 107cm3.
|
|
5.000.000
|
108
|
REBEL
|
|
|
|
Số loại Mini 110, dung tích xi lanh 107cm3.
|
Việt Nam lắp ráp
|
13.300.000
|
|
Số loại RB 125, dung tích xi lanh 124cm3.
|
“
|
28.000.000
|
|
Số loại USA CBR125R.
|
“
|
27.000.000
|
|
Số loại USA CB125R, dung tích xi lanh 124cm3.
|
“
|
35.800.000
|
|
Số loại USD DD150E-8, dung tích xi lanh 142,2cm3.
|
Trung Quốc
|
26.500.000
|
|
Số loại Sport 170.
|
Việt Nam lắp ráp
|
30.700.000
|
|