64
HONDA FORTUNER WING
|
Trung Quốc
|
|
|
Số loại WH126-B, dung tích xi lanh 124,1cm3.
|
|
17.000.000
|
|
Số loại WH125-11, dung tích xi lanh 124,7cm3
|
|
38.500.000
|
65
|
HONLEI
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 110-1, dung tích 107cm3.
|
|
4.720.000
|
|
Số loại 110-2, dung tích xi lanh 107cm3.
|
|
4.720.000
|
|
Số loại 110-1E, dung tích xi lanh 107cm3.
|
|
4.510.000
|
|
Số loại Vina K110.
|
|
5.500.000
|
|
Số loại:
- Loại 110;
- Loại 100-B;
- Loại 100.
|
|
4.500.000
4.500.000
4.500.000
|
66
|
HONOR
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 100.
|
|
4.750.000
|
|
Số loại 100R.
|
|
4.730.000
|
|
Số loại 110.
|
|
4.850.000
|
|
Số loại 110 (dạng Wave).
|
|
5.400.000
|
|
Số loại 110X, dung tích xi lanh 107cm3
|
|
5.050.000
|
67
|
HONSHA
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 100.
|
|
6.400.000
|
|
Số loại 110
|
|
6.400.000
|
68
|
HUNDACPI
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 50, dung tích xi lanh 49,5cm3.
|
|
9.200.000
|
|
Số loại 100.
|
|
6.500.000
|
|
Số loại 110.
|
|
6.900.000
|
69
|
JAMOTO
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 100 (dạng Dream).
|
|
6.500.000
|
|
Số loại 110 (dạng Wave).
|
|
6.600.000
|
70
|
JARGON
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 100, dung tích xi lanh 97cm3.
|
|
10.100.000
|
|
Số loại 110T, dung tích xi lanh 107cm3.
|
|
10.510.000
|
71
|
JASPER
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 100LF.
|
|
4.950.000
|
|
Số loại SM9 - 110 (vành nan hoa).
|
|
10.200.000
|
|
Số loại SM9 - 110 (vành mâm).
|
|
10.400.000
|
72
|
JOYRIDE
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại VWA, dung tích xi lanh 111,1cm3.
|
|
29.000.000
|
|
Số loại VWA.
|
|
25.000.000
|
|
Số loại VWD, dung tích xi lanh 111,1cm3.
|
|
30.000.000
|
|
Số loại VWE.
|
|
29.500.000
|
73
|
JIULONG
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 100 - 4A.
|
|
4.800.000
|
|
Số loại 100 - 4B.
|
|
5.000.000
|
|
Số loại 110 - 7.
|
|
5.050.000
|
|
Số loại 50 (dạng Wave).
|
|
5.500.000
|
|
Số loại B 110 (dạng Wave).
|
|
6.400.000
|
|
Số loại 100 (dạng Dream).
|
|
6.800.000
|
|
Số loại 110 (dạng Wave).
|
|
7.000.000
|
74
|
KAWASAKI
|
Thái Lan
|
|
|
Số loại Eliminator 125. dung tích xi lanh 124cm3.
|
|
59.820.000
|
|
Số loại BOSS BN175A, dung tích xi lanh 174cm3.
|
|
85.119.000
|
75
|
KEEWAY
|
|
|
|
Số loại F14S.
|
Việt Nam lắp ráp
|
9.500.000
|
|
Số loại C125.
|
Hàn Quốc
|
20.350.000
|
|
Số loại Superlight, dung tích xi lanh 150cm3.
|
Trung Quốc
|
18.700.000
|
76
|
KYMCO
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại Candy 50, dung tích xi lanh 49,5cm3.
|
|
16.000.000
|
|
Số loại Candy, dung tích xi lanh 111,7cm3.
|
|
18.100.000
|
|
Số loại Like, dung tích xi lanh 124,6cm3.
|
|
33.500.000
|
|
Số loại Solona 125, dung tích xi lanh 125cm3.
|
|
45.400.000
|
|
Số loại Solona, dung tích xi lanh 163,4cm3.
|
|
45.700.000
|
|
Số loại Zing 150.
|
|
47.500.000
|
77
|
KYMCON
|
Trung Quốc
|
|
|
Số loại Dance 100 (dạng Wave).
|
|
12.800.000
|
|
Số loại Dance 110 (dạng Wave).
|
|
13.700.000
|
|
Số loại Dance 110 D (dạng Wave).
|
|
14.100.000
|
|
Số loại Vivio 125 tay ga.
|
|
22.500.000
|
78
|
KOZUMI
|
|
|
|
Số loại 100E, dung tích xi lanh 97cm3.
|
Việt Nam lắp ráp
|
4.800.000
|
|
Số loại 110E, dung tích xi lanh 107cm3.
|
“
|
4.800.000
|
|
Số loại 110, dung tích xi lanh 110cm3.
|
“
|
4.800.000
|
|
Số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.
|
Trung Quốc
|
4.350.000
|
79
|
KRIS, số loại:
- Loại 100;
- Loại 110.
|
Việt Nam lắp ráp
|
5.600.000
5.500.000
|
80
|
KWASHAKI
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 50, dung tích xi lanh 49,5cm3.
|
|
5.500.000
|
|
Số loại 50c, dung tích xi lanh 49,5cm3.
|
|
5.720.000
|
|
Số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.
|
|
4.730.000
|
81
|
KWASHIORKOR
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại C50, dung tích xi lanh 49cm3.
|
|
4.510.000
|
|
Số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.
|
|
4.730.000
|
82
|
LIFAN
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 100 (dạng Dream).
|
|
5.940.000
|
|
Số loại 110 (dạng Wave).
|
|
6.110.000
|
|
Số loại 100 - 4C (dạng Dream).
|
|
6.800.000
|
|
Số loại LF100-4 CF (dạng Dream).
|
|
7.800.000
|
|
Số loại GM (dạng Wave).
|
|
9.900.000
|
|
Số loại LF 110-8F (dạng Wave).
|
|
12.900.000
|
|
Số loại LF125T-2DF.
|
|
13.970.000
|
|
Số loại 125.
|
|
18.000.000
|
|
Số loại LF150.
|
|
18.700.000
|
83
|
LIVICO
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại Kawafuny 50 (Căm đùm).
|
|
8.000.000
|
|
Số loại Kawafuny 50 (Mâm đùm).
|
|
8.000.000
|
|
Số loại Kawafuny 100 (Căm đùm).
|
|
8.000.000
|
|
Số loại Kawafuny 100 (Mâm đùm).
|
|
8.000.000
|
84
|
LISOHAKA
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 100.
|
|
4.500.000
|
|
Số loại 110.
|
|
4.650.000
|
|
Số loại 125.
|
|
11.500.000
|
|
Số loại 150.
|
|
13.000.000
|
85
|
MAGIC
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 110 VAA.
|
|
15.500.000
|
|
Số loại R VA9 110.
|
|
16.500.000
|
|
Số loại 110RR VA1 (dạng Wave).
|
|
18.000.000
|
86
|
MAJESTY
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 50.
|
|
4.400.000
|
|
Số loại 100 (dạng Dream).
|
|
5.500.000
|
|
Số loại 110 (dạng Wave).
|
|
5.700.000
|
87
|
MAXTHAI
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.
|
|
8.690.000
|
|
Số loại 50, dung tích xi lanh 49,5cm3.
|
|
10.800.000
|
|