THÀnh phố CẦn thơ



tải về 10.8 Mb.
trang69/73
Chuyển đổi dữ liệu15.01.2018
Kích10.8 Mb.
#36042
1   ...   65   66   67   68   69   70   71   72   73

129

SYMEN

Việt Nam lắp ráp







Số loại 110.




4.250.000




Số loại 110E, dung tích xi lanh 107cm3.




4.730.000

130

TELLO

Việt Nam lắp ráp







Số loại:
- Loại 110;
- Loại 125.



4.300.000


6.600.000




Số loại 125S.




6.700.000

131

TENDER

Việt Nam lắp ráp







Số loại 100E, dung tích xi lanh 97cm3.




5.060.000




Số loại 110E, dung tích xi lanh 107cm3.




5.720.000

132

TIANMA










Số loại 100 (dạng Dream).

Việt Nam lắp ráp

6.500.000




Số loại TM100-3, dung tích 97cm3.



4.800.000




Số loại KTM, FMM 150-18.

Trung Quốc

35.000.000

133

TIRANA

Việt Nam lắp ráp







Số loại 100.




4.400.000




Số loại 100H, dung tích xi lanh 97cm3.




4.840.000




Số loại 110 (dạng Wave).




5.400.000

134

UNION

Việt Nam lắp ráp







Số loại 125.




16.890.000




Số loại 150BN.




20.490.000




Số loại 150.




28.550.000

135

VICTORY

Việt Nam lắp ráp







Số loại 50,100, 110.




4.750.000




Số loại 50 (dạng Wave).




5.800.000

136

VIVID

Việt Nam lắp ráp







Số loại C100.




7.500.000




Số loại C110.




7.900.000

137

VEMVIPI

Việt Nam lắp ráp







Số loại 100E, dung tích xi lanh 97cm3.




4.900.000




số loại 110, dung tích xi lanh 108cm3.




4.950.000

138

WADER

Việt Nam lắp ráp







Số loại 100 (dạng Wave).




5.300.000




Số loại 110 (dạng Wave).




6.800.000

139

WALLET

Việt Nam lắp ráp







Số loại 100, dung tích xi lanh 97cm3.




5.000.000




Số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.




5.100.000

140

WAMEM

Việt Nam lắp ráp







Số loại C110, dung tích xi lanh 107cm3.




5.000.000




Số loại C50, dung tích xi lanh 49cm3.




5.700.000

141

WANUX

Việt Nam lắp ráp







Số loại C110, dung tích xi lanh 107cm3.




4.600.000




Số loại C50, dung tích xi lanh 49cm3.




4.600.000

142

WARM

Việt Nam lắp ráp







Số loại C100.




4.500.000




Số loại C110.




4.600.000




Số loại C50.




5.500.000




Số loại 100, 110 (dạng Wave).




5.500.000




Số loại C110-1 (dạng Wave).




6.030.000

143

WAYEC

Việt Nam lắp ráp







Số loại C110




4.950.000




Số loại C100-1




5.060.000




Số loại C110-1.




6.490.000

144

WAYMAN

Việt Nam lắp ráp







Số loại 100 (dạng Wave).




5.500.000




Số loại 110 (dạng Wave).




6.000.000




Số loại TH-E2, dung tích xi lanh 107cm3.




5.060.000

145

WAYMOTO

Việt Nam lắp ráp







Số loại 110F.




4.620.000




Số loại 110.




5.300.000




Số loại 100E, dung tích xi lanh 97cm3.




4.840.000




Số loại 110E, dung tích xi lanh 108cm3.




4.900.000

146

WAIT

Việt Nam lắp ráp







Số loại 110.




6.400.000




Số loại 110 (dạng Wave).




7.040.000

147

WAYXIN

Việt Nam lắp ráp







Số loại 100TH1.




4.420.000




Số loại 110TH1.




5.060.000




Số loại 100TH2, dung tích xi lanh 97cm3.




4.900.000




Số loại 110TH2, dung tích xi lanh 107cm3.




4.950.000

148

XINGHI

Việt Nam lắp ráp







Số loại 100, 110 (dạng Dream).




5.720.000




Số loại 100, 110 (dạng Wave).




5.720.000

149

XIONGSHI

Việt Nam lắp ráp







Số loại 100 (dạng Dream).




7.600.000




Số loại 100 (dạng Wave).




8.500.000




Số loại 110 (dạng Wave).




8.700.000

150

YAMAHA







a

Cygnus










Số loại Z (ZY125T-4).

Việt Nam lắp ráp

22.440.000




Số loại Z (ZY125T-5).

Trung Quốc

22.370.000




Số loại XSR 125 (Nữ).

Đài Loan

37.000.000




Số loại XSR 125 (NXC).

Nhật Bản

39.700.000

b

Exciter

Việt Nam lắp ráp







Số loại 1S91 (phanh đĩa).




26.300.000




Số loại 1S93.




27.500.000




Số loại 1S93 (đĩa).




30.100.000




Số loại 1S92 (phanh đĩa vành đúc).




27.700.000




Số loại 5P71.




28.700.000




Số loại 5P71 (côn tay).




31.500.000




Số loại 5P72 (ký hiệu 5P71).




33.500.000




Số loại 1S94 (đĩa, vành đúc).




31.000.000




Số loại R – phanh đĩa, vành đúc, côn tự động (ký hiệu 1S94).




35.800.000




Số loại RC – phanh đĩa, vành đúc, côn tay (ký hiệu 55P1).




38.800.000




Số loại 55P1, dung tích xi lanh 134,4cm3.




54.000.000




Số loại GP – phanh đĩa, vành đúc, côn tay (ký hiệu 55P2).




39.000.000




Số loại 1S99 (ký hiệu 1S94).




33.000.000

c

Jupiter







c.1

Gravita

Việt Nam lắp ráp







Số loại 5B95 (phanh đĩa).




21.600.000




Số loại 5B95 (vành đúc).




23.700.000




Số loại 31C1 (vành tăm phanh cơ).




21.200.000




Số loại 31C2 (vành tăm phanh đĩa).




24.400.000




Số loại 31C5 (ký hiệu 31C2).




23.100.000

c.2

MX

Việt Nam lắp ráp







Số loại 2S01 (phanh đĩa).




21.600.000




Số loại 2S11 (phanh cơ).




20.600.000




Số loại 4B21 (vành đúc).




23.000.000




Số loại 4B92 (phanh đĩa).




21.600.000




Số loại 4B93 (vành đúc).




25.000.000




Số loại 5B94 (phanh cơ).




22.600.000




Số loại 5B95 (phanh đĩa).




23.900.000




Số loại 5B98 (ký hiệu 5B94).




21.300.000




Số loại 5B99 (ký hiệu 5B95).




22.600.000

c.3

Khác

Việt Nam lắp ráp







Số loại 4B21.




23.500.000




Số loại 5B91.




21.000.000




Số loại 1S94.




32.500.000




Số loại 5P71.




33.000.000




Số loại RC (ký hiệu 31C3) – đĩa, đúc.




26.600.000

d

Каталог: vbpq -> Files
Files -> Ủy ban nhân dân thành phố CẦn thơ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Files -> QuyếT ĐỊnh về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật
Files -> QuyếT ĐỊnh phê duyệt điều chỉnh Thiết kế mẫu Trụ sở Uỷ ban nhân dân xã (phần thân) áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Files -> Ủy ban nhân dân thành phố CẦn thơ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Files -> UỶ ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh đỒng tháP
Files -> Ủy ban nhân dân tỉnh đỒng tháP
Files -> Ủy ban nhân dân cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh đỒng tháP
Files -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam thành phố CẦn thơ
Files -> UỶ ban nhân dân tỉnh đỒng tháP

tải về 10.8 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   65   66   67   68   69   70   71   72   73




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương