161
ANSSI, số loại 110.
|
“
|
4.250.000
|
162
|
ARENA, số loại 100, 110.
|
“
|
4.800.000
|
163
|
AUCUMA, số loại 110, dung tích xi lanh 108cm3
|
“
|
4.730.000
|
164
|
AURIC, số loại 50, 100, 110.
|
“
|
4.400.000
|
165
|
AURIGA, số loại 110, dung tích xi lanh 108cm3.
|
“
|
5.000.000
|
166
|
ASTREA, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.
|
“
|
4.730.000
|
167
|
AVONA, số loại 110, dung tích xi lanh 109cm3.
|
“
|
11.500.000
|
168
|
AWARD, số loại C110 (dạng Wave).
|
“
|
4.700.000
|
169
|
AZONL, số loại C110.
|
“
|
4.950.000
|
170
|
BEREL, số loại XL150ZH, dung tích xi lanh 149,5cm3.
|
“
|
36.000.000
|
171
|
BESTFAIRY, số loại C100.
|
“
|
6.800.000
|
172
|
BESTWAY, số loại 100, 110.
|
“
|
4.450.000
|
173
|
BONNY, số loại 110E, dung tích xi lanh 107cm3.
|
Trung Quốc
|
5.170.000
|
174
|
BIZIL, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.
|
Việt Nam lắp ráp
|
4.510.000
|
175
|
CAPSTAN, số loại 110.
|
“
|
4.950.000
|
176
|
CHUANL, số loại LB150T-26, dung tích xi lanh 150cm3.
|
Trung Quốc
|
42.150.000
|
177
|
CITI @
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
178
|
Số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.
|
“
|
4.950.000
|
179
|
Số loại 110C, dung tích xi lanh 107cm3.
|
Việt Nam lắp ráp
|
4.650.000
|
180
|
CITICUP
|
“
|
|
181
|
Số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.
|
“
|
4.730.000
|
182
|
Số loại 50, dung tích xi lanh 49cm3.
|
“
|
9.000.000
|
183
|
CITIS, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.
|
Việt Nam lắp ráp
|
4.440.000
|
184
|
CITYJAPAMDL, số loại 50, dung tích xi lanh 49,5cm3.
|
“
|
12.500.000
|
185
|
CITYAMAHA, số loại 125.
|
“
|
6.880.000
|
186
|
CUBTOM, số loại HJ125-5, dung tích xi lanh 124,5cm3.
|
Trung Quốc
|
13.300.000
|
187
|
DAEHAN II, (kiểu dáng Dream).
|
Việt Nam lắp ráp
|
6.200.000
|
188
|
DAELIMCKD.
|
“
|
6.230.000
|
189
|
DAELIMI, số loại CKD50, dung tích xi lanh 49,5cm3.
|
“
|
6.000.000
|
190
|
DAELIMIKD số loại 50, dung tích xi lanh 49,5cm3.
|
“
|
8.150.000
|
191
|
DAEMOT, số loại 110.
|
“
|
6.400.000
|
192
|
DIAMOND, số loại Blue 125, dung tích xi lanh 125cm3.
|
“
|
16.000.000
|
193
|
DAISAKI, số loại 110-6.
|
“
|
5.150.000
|
194
|
DAZE, số loại 100, 110 (dạng Wave).
|
“
|
6.200.000
|
195
|
DETECH.
|
Việt Nam lắp ráp
|
|
|
Số loại Dream 100.
|
|
5.300.000
|
|
Số loại 50V, dung tích 49,5cm3..
|
|
9.500.000
|
196
|
DOSLIX, số loại 110.
|
Việt Nam lắp ráp
|
4.250.000
|
197
|
DRAMA, số loại 100, 100-1, 110,
|
“
|
4.250.000
|
198
|
DRUM, số loại 100D, dung tích xi lanh 97cm3.
|
“
|
4.620.000
|
199
|
DUCAL, số loại C110 (dạng Wave).
|
“
|
6.900.000
|
200
|
DURAB, số loại 110.
|
“
|
4.700.000
|
201
|
EITALY, số loại C125-E, dung tích xi lanh 125cm3.
|
“
|
14.000.000
|
202
|
EMPIRE, số loại C110.
|
“
|
4.400.000
|
203
|
ENGAAL, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.
|
“
|
5.000.000
|
204
|
EPICURO, số loại Spacy, dung tích xi lanh 150cm3.
|
Trung Quốc
|
14.800.000
|
205
|
ESENSO, số loại 110 (dạng Wave).
|
Việt Nam lắp ráp
|
6.900.000
|
206
|
ESH @, số loại C150.
|
“
|
22.770.000
|
207
|
ESPICIAL, số loại 100, (dạng Wave).
|
“
|
6.000.000
|
208
|
FAMOUS, số loại 110F.
|
“
|
4.620.000
|
209
|
FEELING, số loại 100.
|
Việt Nam lắp ráp
|
5.100.000
|
210
|
FIGO, số loại 110.
|
“
|
5.400.000
|
211
|
FIONDASCR, số loại 110.
|
“
|
5.900.000
|
212
|
FIVEMOST, số loại 110, dung tích xi lanh 109cm3.
|
“
|
8.270.000
|
213
|
FIVEMOST-THOUSSAND, số loại C110, dung tích xi lanh 109cm3.
|
“
|
8.200.000
|
214
|
FONDARS, số loại C50.
|
“
|
5.500.000
|
215
|
FORCE, số loại One 125.
|
“
|
13.000.000
|
216
|
FORESTRY, số loại 100, 110.
|
“
|
5.300.000
|
217
|
FOSTI, số loại FT151T-F (dạng tay ga), dung tích xi lanh 49,5cm3.
|
Trung Quốc
|
15.370.000
|
218
|
FUJIKI, số loại 110-6, dung tích xi lanh 107cm3.
|
Việt Nam lắp ráp
|
5.500.000
|
219
|
FULJIR, số loại 50, dung tích xi lanh 49cm3.
|
“
|
8.700.000
|
220
|
FUNEOMOTO, số loại 110.
|
“
|
6.400.000
|
221
|
FUSKI, số loại 110.
|
“
|
5.000.000
|
222
|
FYM MAX, số loại SV FY 125T- 16.
|
Trung Quốc
|
25.800.000
|
223
|
GALAXY, số loại SM4, dung tích xi lanh 107cm3.
|
Việt Nam lắp ráp
|
9.200.000
|
224
|
HANMUN, số loại Speed 110 (dạng Wave).
|
“
|
8.000.000
|
225
|
HANSUN, số loại SP, dung tích xi lanh 125cm3.
|
“
|
12.430.000
|
226
|
HDMALAI, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.
|
“
|
4.400.000
|
227
|
HDNDAHAMOTO.
|
“
|
4.600.000
|
228
|
HDNDATAIWAN.
|
“
|
4.600.000
|
229
|
HENGE, số loại 110 (dạng Wave), dung tích xi lanh 107cm3.
|
“
|
4.510.000
|
230
|
HARMONY, số loại 100, 110.
|
“
|
4.510.000
|
231
|
HARLEY DAVIDSON, số loại Thunder Mountain Keystone, dung tích xi lanh 1.971,4cm3, sản xuất năm 2007.
|
Mỹ
|
1.330.580.000
|
232
|
HKMCO, số loại HG50QT-9, dung tích xi lanh 49,6cm3.
|
Trung Quốc
|
15.510.000
|
233
|
HONDA RR150, số loại WH150-2, dung tích xi lanh 149cm3.
|
“
|
31.000.000
|
234
|
HOPE, số loại 100A, dung tích 97cm3.
|
Việt Nam lắp ráp
|
5.900.000
|
235
|
HOIVDATHAILAN, số loại 110.
|
Việt Nam lắp ráp
|
5.900.000
|
236
|
HOIYDAZX, số loại 110.
|
“
|
5.400.000
|
237
|
HONDAFUMA, số loại SDH125T-23, dung tích xi lanh 124,6cm3.
|
Trung Quốc
|
18.150.000
|
238
|
HONDA MOJET, số loại SDH125T-28, dung tích xi lanh 125cm3.
|
“
|
20.200.000
|
239
|
HONDACKD, số loại 110CKD, dung tích xi lanh 107cm3.
|
Việt Nam lắp ráp
|
7.500.000
|
240
|
HON.DAY, số loại 110CKD, dung tích xi lanh 107cm3.
|
Việt Nam lắp ráp
|
6.200.000
|
241
|
HONGKINGS, số loại Power 125.
|
“
|
10.500.000
|
242
|
HONPAR, số loại 110
|
“
|
5.900.000
|
243
|
HON.DIO, số loại SHD125T-27, dung tích xi lanh 125cm3.
|
Trung Quốc
|
17.240.000
|
244
|
HUASHA, số loại HSS50QT-10, dung tích xi lanh 50cm3.
|
“
|
4.600.000
|
245
|
HUNSHA, số loại 100, 110.
|
Việt Nam lắp ráp
|
6.400.000
|
246
|
HUNDASU, số loại 110.
|
“
|
5.900.000
|
247
|
HUNDAJAPA, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3
|
“
|
10.300.000
|
248
|
HUNODA- DIO, số loại DY50QT-8, dung tích xi lanh 49,5cm3.
|
Trung Quốc
|
16.500.000
|
249
|
JAPAMDLCITY, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.
|
Việt Nam lắp ráp
|
8.000.000
|
250
|
JACOSI, số loại 110RS, dung tích xi lanh 108cm3.
|
“
|
4.620.000
|
251
|
JIADI, số loại JAD150ZH, dung tích xi lanh 149,5cm3.
|
Trung Quốc
|
25.520.000
|
252
|
JOCKEY, số loại SR 125.
|
Đài Loan
|
30.990.000
|
253
|
JUMPETI, số loại 110, dung tích xi lanh 108cm3.
|
Việt Nam lắp ráp
|
4.785.000
|
254
|
JUNON, số loại 110.
|
“
|
5.400.000
|
255
|
KAISER, số loại 110.
|
“
|
5.400.000
|
256
|
KASAI, số loại 110.
|
“
|
4.250.000
|
257
|
KAZU, số loại 110TH-E2, dung tích xi lanh 107cm3.
|
Việt Nam lắp ráp
|
4.810.000
|
258
|
KAWAKI, số loại LX150ZH-6, dung tích xi lanh 149cm3.
|
Trung Quốc
|
20.900.000
|
259
|
KENOS, số loại WY125T-20.
|
“
|
14.000.000
|
260
|
KENLI, số loại 110.
|
Việt Nam lắp ráp
|
4.250.000
|
261
|
KITAFU, số loại 110 (dạng Wave).
|
Việt Nam lắp ráp
|
5.300.000
|
262
|
KITOSU, số loại 110M, dung tích xi lanh 107cm3
|
“
|
7.000.000
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |