THÀnh phố CẦn thơ



tải về 10.8 Mb.
trang73/73
Chuyển đổi dữ liệu15.01.2018
Kích10.8 Mb.
#36042
1   ...   65   66   67   68   69   70   71   72   73

457

VVAV, số loại @.



4.100.000

458

WAND, số loại 110 (dạng Wave).



4.730.000

459

WANGYE, số loại WY 150-2, dung tích xi lanh 150cm3.

Trung Quốc

26.000.000

460

WANHAI, số loại 110-1 (dạng Wave), dung tích xi lanh 108cm3.

Việt Nam lắp ráp

4.800.000

461

WARY, số loại 100, 110.



5.170.000

462

WAYSEA, số loại 110 (dạng Wave).

Trung Quốc

6.200.000

463

WAYEC, số loại C50.

Việt Nam lắp ráp

5.610.000

464

WELL, số loại 100, 110 (dạng Wave).



6.000.000

465

WENDY, số loại 110 (dạng Wave), dung tích xi lanh 108cm3.



8.300.000

466

WESTN - CAP, số loại TD100W, dung tích xi lanh 97cm3.



14.900.000

467

WEYSEA, số loại 110.



5.400.000

468

WINDY, số loại 110K, dung tích xi lanh 107cm3.



6.809.000

469

WIVERN, số loại 110E, dung tích xi lanh 108cm3.



4.950.000

470

WISE, số loại C110 (dạng Wave).



5.390.000

471

WOLER, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.



4.900.000

472

WOLF, số loại VL1.



15.500.000

473

WUYANG, số loại WY 125T-11.

Trung Quốc

20.700.000

474

XEMAVY, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.

Việt Nam lắp ráp

4.950.000

475

XINHA, số loại 110D-2.



4.950.000

476

XOLEX, số loại 110.



4.250.000

477

YAMASU, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.



4.600.000

478

YAMAHACKD, số loại 110CKD, dung tích xi lanh 107cm3.



8.000.000

479

YAMAHAIKD, số loại 110IKD, dung tích xi lanh 107cm3.



8.000.000

480

YAMOTOR, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.



6.500.000

481

YATTAHA, số loại 110.



5.900.000

482

YMHMAXNEO, số loại Armani 50, dung tích xi lanh 49,7cm3.



9.300.000

483

YMT, số loại 100, 110.



5.000.000

484

YOSHIDA, số loại 50, 100, 110.



4.950.000

485

ZALUKA, số loại 110, dung tích xi lanh 108cm3.

Việt Nam lắp ráp

5.060.000

486

ZAPPY, số loại 110E, dung tích xi lanh 108cm3.



5.170.000

487

ZINDA, số loại 110U, dung tích xi lanh 107cm3.



5.000.000

488

ZUZUKI SATRIA, số loại 120R, dung tích xi lanh 120.7cm3.

Indonesia

40.000.000


CHƯƠNG III:

BẢNG KHUNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN THUỶ NỘI ĐỊA VÀ ĐỘNG CƠ


SỐ

TT

Loại phương tiện và động cơ

Đơn giá

mới 100%

I

Phương tiện thuỷ nội địa




1

Phương tiện vỏ gỗ:

(gỗ + vật tư + tiền công)









- Từ dưới 20 tấn;

4.000.000đồng/tấn




- Từ 20 tấn đến dưới 50 tấn;

3.700.000đồng/tấn




- Từ 50 tấn đến dưới 100 tấn;

3.400.000đồng/tấn




- Từ 100 tấn trở lên.

3.200.000đồng/tấn

2

Sà lan vỏ thép:

(tol + vật tư + tiền công)









- Sà lan mặt bằng;

1.500.000đồng/tấn




- Sà lan tự hành.

1.900.000đồng/tấn

II

Các loại động cơ




1

Do Trung Quốc sản xuất







- Từ 5cv đến 24cv;

250.000đồng/cv




- Từ 24cv trở lên.

500.000đồng/cv

2

Do Nhật Bản và các nước khác sản xuất







- Từ 5cv đến dưới 20cv;

800.000đồng/cv




- Từ 20cv trở lên.

1.000.000đồng/cv

3

Do Mỹ sản xuất (hiệu Gray)







- Từ 40cv đến dưới 90cv;

450.000đồng/cv




- Từ 90cv trở lên.

300.000đồng/cv




Каталог: vbpq -> Files
Files -> Ủy ban nhân dân thành phố CẦn thơ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Files -> QuyếT ĐỊnh về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật
Files -> QuyếT ĐỊnh phê duyệt điều chỉnh Thiết kế mẫu Trụ sở Uỷ ban nhân dân xã (phần thân) áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Files -> Ủy ban nhân dân thành phố CẦn thơ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Files -> UỶ ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh đỒng tháP
Files -> Ủy ban nhân dân tỉnh đỒng tháP
Files -> Ủy ban nhân dân cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh đỒng tháP
Files -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam thành phố CẦn thơ
Files -> UỶ ban nhân dân tỉnh đỒng tháP

tải về 10.8 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   65   66   67   68   69   70   71   72   73




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương