Trạm Kiểm nghiệm trung tâm
- Phòng Giám định chất lượng (GĐCL) giữ vị trí trung tâm trong Hệ thống quản lý chất lượng, thực hiện chức năng tham mưu và quản lý chuyên môn, cụ thể:
+ Trực tiếp tham mưu cho Giám đốc chỉ đạo hệ thống quản lý chất lượng, quản lý công nghệ chế biến sàng tuyển, đảm bảo chất lượng sản phẩm theo tiêu chuẩn hiện hành.
+ Căn cứ vào các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của các phòng quản lý kỹ thuật nghiệp vụ đã xây dựng, tham mưu cho Giám đốc về hoạch định các chính sách chất lượng, phục vụ các yêu cầu sản xuất, kinh doanh của Công ty.
+ Thực hiện quản lý về chất lượng hàng hoá, thiết bị đo lường kiểm nghiệm chính xác đạt tiêu chuẩn do Nhà nước quy định.
+ Xây dựng kế hoạch chất lượng, đáp ứng yêu cầu sản xuất tiêu thụ hàng tháng, quý, năm.
+ Trực tiếp quản lý, vận hành trạm Kiểm nghiệm trung tâm. Trạm là công cụ để phòng GĐCL thực hiện chức năng Giám định kiểm tra, đối chứng, đối chiếu liên phòng; phục vụ việc điều hoà chế biến, sàng tuyển các loại than, kiểm soát chất lượng than sản xuất và chất lượng các lô hàng của các đơn vị sản xuất trước khi tiêu thụ.
+ Giám định chất lượng than nguyên vỉa phục vụ cho việc lập kế hoạch sản xuất và kế hoạch điều hoà chất lượng hàng tháng.
+ Kiểm tra chất lượng nguồn cấp liệu và các sản phẩm sau chế biến, sàng tuyển, xử lý điều hoà sản phẩm đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng.
Dưới sự chỉ đạo của Giám đốc, phòng GĐCL kiểm tra giám sát toàn bộ mọi hoạt động trên theo ngành dọc, tạo thành một hệ thống quản lý chất lựợng thống nhất trong toàn Công ty, khép kín quy trình GĐCL, đảm bảo các chỉ tiêu chất lượng từng chủng loại than, đáp ứng yêu cầu sản xuất tiêu thụ.
Các chủng loại than sản xuất, tiêu thụ tại Công ty Cổ phần Than Mông Dương - TKV áp dụng các Tiêu chuẩn chất lượng than thương phẩm vùng Hòn Gai Cẩm Phả: Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1790 - 1999 và Tiêu chuẩn cơ sở TC 01: 2006/TKV.
Các chỉ tiêu kỹ thuật than theo TCVN (1790 -1999)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Loại than
|
Cỡ hạt
|
Độ tro (AK%)
|
Độ ẩm TB
|
Chất bốc TB
|
Lưu huỳnh
|
Nhiệt nặng
|
Mm
|
Trung bình
|
Giới hạn
|
WlvTB%
|
VKTB%
|
SKTB%
|
QKmin(Cal/g)
|
-1
|
-2
|
-3
|
-4
|
-5
|
-6
|
-7
|
-8
|
-9
|
I - Than cục
|
1
|
Cục 2a
|
50-100
|
7.00
|
6.00-8.00
|
3
|
6
|
0.6
|
7800
|
2
|
'
|
25-60
|
7.00
|
6.00-8.00
|
3
|
6
|
0.6
|
7800
|
3
|
Cục 2b
|
50-100
|
9.00
|
8.01-10.0
|
3.5
|
6
|
0.6
|
7650
|
4
|
'
|
25-200
|
9.00
|
8.01-10.0
|
3.5
|
6
|
0.6
|
7650
|
5
|
Cục 3a
|
35-50
|
4.00
|
3.01-5.00
|
3
|
6
|
0.6
|
8100
|
6
|
Cục 4a
|
15-35
|
5.00
|
4.01-6.00
|
3.5
|
6
|
0.6
|
8000
|
7
|
Cục 4b
|
15-35
|
9.00
|
6.01-12.0
|
3.5
|
6
|
0.6
|
7450
|
8
|
Cục 5a
|
6-18
|
6.00
|
5.00-7.00
|
3.5
|
6
|
0.6
|
7900
|
9
|
Cục 5b
|
6-18
|
7.00
|
6.00-8.00
|
4
|
6
|
0.6
|
7450
|
II - Than cám
|
1
|
Cám 1
|
0-15
|
7.00
|
6.00-8.00
|
8
|
6.5
|
0.6
|
7800
|
2
|
Cám 2
|
0-15
|
9.00
|
8.01-10.0
|
8
|
6.5
|
0.6
|
7600
|
3
|
Cám 2
|
1-10
|
8.50
|
8.01-10.0
|
8
|
6.5
|
0.6
|
7600
|
4
|
Cám 2
|
1-6
|
8.50
|
8.01-10.0
|
8
|
6.5
|
0.6
|
7600
|
5
|
Cám 2
|
1-5
|
9.00
|
8.01-10.0
|
8
|
6.5
|
0.6
|
7600
|
6
|
Cám 2
|
1-15
|
9.00
|
8.01-10.0
|
8
|
6.5
|
0.6
|
7600
|
7
|
Cám 3a
|
1-15
|
11.50
|
10.01-13
|
8
|
6.5
|
0.6
|
7350
|
8
|
Cám 3b
|
1-15
|
14.00
|
13.01-15
|
8
|
6.5
|
0.6
|
7050
|
9
|
Cám 3c
|
1-15
|
16.50
|
15.01-18
|
8
|
6.5
|
0.6
|
6850
|
10
|
Cám 4a
|
1-15
|
20.00
|
18.01-22
|
8
|
6.5
|
0.6
|
6500
|
11
|
Cám 4b
|
1-15
|
24.00
|
22.01-26
|
8
|
6.5
|
0.6
|
6050
|
12
|
Cám 5
|
1-15
|
30.00
|
26.01-33
|
8
|
6.5
|
0.6
|
5500
|
13
|
Cám 6a
|
1-15
|
36.00
|
33.01-40
|
8
|
6.5
|
0.6
|
4850
|
14
|
Cám 6b
|
1-15
|
42.00
|
40.01-45
|
8
|
6.5
|
0.6
|
4400
|
*Ghi chú:Các loại than trên đều có trong kho và có thể điều chỉnh các chỉ tiêu kỹ thật theo yêu cầu thoả thuận với khách hàng (trong phạm vi quy định)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |