(Nguồn: Thuyết minh Báo cáo kiểm toán năm 2008)
Giá trị trích khấu hao trong năm 2008 như sau:
Đơn vị: Đồng
Nhóm TSCĐ
|
Số tiền
|
Tài sản cố định hữu hình
|
Nhà cửa, vật kiến trúc
|
21.960.818.314
|
Máy móc, thiết bị
|
24.733.038.297
|
Phương tiện vận tải
|
15.276.017.717
|
Thiết bị dụng cụ quản lý
|
177.673.696
|
Tài sản cố định khác
|
226.474.331
|
Tổng
|
62.374.022.355
|
Tài sản cố định vô hình
|
Quyền sử dụng đất
|
-
|
Bản quyền, bằng sáng chế
|
-
|
Nhãn hiệu hàng hóa
|
-
|
Đề tài khoa học
|
74.427.732
|
Tài sản cố định vô hình khác
|
-
|
Tổng
|
74.427.732
|
Tổng cộng
|
62.448.450.087
|
(Nguồn: Thuyết minh báo cáo kiểm toán năm 2008)
b) Mức lương bình quân
Tiền lương bình quân người/tháng của Công ty năm 2007 là 5.002.092 đồng/người, năm 2008 là 6.534.691 đồng/người. So với mức thu nhập của các Công ty khác trong cùng ngành, mức lương tại Công ty là tương đối cao và mang tính cạnh tranh. Đây là một trong những chính sách nhằm thu hút người có năng lực làm việc cho Công ty, đảm bảo đời sống và gắn kết cán bộ công nhân viên lâu dài với Công ty.
-
Thanh toán các khoản nợ đến hạn
Công ty thanh toán các khoản nợ đến hạn đúng hạn và đầy đủ.
d) Các khoản phải nộp theo luật định
Công ty thực hiện hạch toán và nộp đầy đủ các khoản thuế theo luật định.
Số dư các khoản phải nộp Nhà nước theo luật định được thể hiện như sau:
Đơn vị: Đồng
Nhóm thuế
|
Số dư đến ngày 31/12/2008
|
Thuế Giá trị gia tăng (GTGT)
|
0
|
Thuế Thu nhập doanh nghiệp (Thuế TNDN)
|
1.990.799.180
|
Thuế Thu nhập cá nhân
|
0
|
Thuế tài nguyên
|
3.952.493.690
|
Phí bảo vệ môi trường
|
0
|
Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
|
86.615.730
|
Tổng
|
6.029.908.600
|
(Nguồn: Thuyết minh Báo cáo tài chính năm 2008 đã được kiểm toán)
-
Trích lập các quỹ theo Luật định
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp được phân phối theo quy định tại Công văn số 9909/CV-KTT ngày 03/12/2007 của Tập đoàn Công nghiệp Than –Khoáng sản Việt Nam “V/v hướng dẫn lập báo cáo quyết toán tài chính năm 2007 cho các Công ty con, đơn vị trực thuộc tập đoàn”.
Số dư các quỹ năm 2007 và năm 2008 như sau:
Đơn vị: Đồng
Các quỹ
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Quỹ dự phòng tài chính
|
1.337.987.413
|
1.323.995.024
|
Quỹ đầu tư phát triển
|
7.961.700.579
|
1.463.982.584
|
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
|
4.396.410.206
|
20.354.626.714
|
Tổng cộng
|
13.696.098.198
|
23.142.604.322
|
(Nguồn: Báo cáo kiểm toán năm 2007 và năm 2008)
-
Các khoản nợ, vay của Công ty
Vay và nợ ngắn hạn
Đơn vị: Đồng
Diễn giải
|
31/12/2007
|
31/12/2008
|
3 tháng đầu
năm 2009
|
Vay ngắn hạn
|
72.932.100
|
20.061.349.980
|
59.144.082
|
Nợ dài hạn đến hạn trả
|
12.476.365.500
|
20.220.627.719
|
19.112.877.719
|
Tổng
|
12.549.297.600
|
40.281.977.699
|
19.172.021.801
|
(Nguồn: Thuyết minh báo cáo kiểm toán năm 2008 và báo cáo tài chính 3 tháng đầu năm 2009)
Vay và nợ dài hạn đến ngày 31/12/2007:
Đối tượng
|
Số tiền (đồng)
|
Thời hạn
|
Lãi suất
|
Thời gian thanh toán lãi
|
Thời gian thanh toán gốc
|
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Hạ Long
|
8.200.000.000
|
5 năm
|
Theo lãi suất thị trường
|
Theo quý
|
Theo quý
|
Ngân hàng Công thương Cẩm Phả
|
17.848.500.000
|
5 năm
|
Theo lãi suất thị trường
|
Theo tháng
|
Theo quý
|
Tập đoàn TKV
|
4.154.584.406
|
5 năm
|
Theo lãi suất thị trường
|
Theo quý
|
6 tháng
|
Quỹ Môi trường Than Việt Nam (Thực hiện dự án cải tạo môi trường)
|
28.814.166.161
|
5 năm
|
0%
|
|
Theo quý
|
Tổng
|
59.017.250.567
|
|
|
|
|
(Nguồn: Do Công ty cung cấp)
Vay và nợ dài hạn đến ngày 31/12/2008
Đơn vị: đồng
Đối tượng
|
Số tiền (đồng)
|
Thời hạn
|
Lãi suất
|
Thời gian thanh toán lãi
|
Thời gian thanh toán gốc
|
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Hạ Long
|
4.163.000.000
|
5 năm
|
Theo lãi suất thị trường
|
Theo quý
|
Theo quý
|
Ngân hàng Công thương Cẩm Phả
|
12.017.500.000
|
5 năm
|
Theo lãi suất thị trường
|
Theo quý
|
Theo quý
|
Tập đoàn TKV
|
1.387.696.414
|
5 năm
|
Theo lãi suất thị trường
|
6 tháng
|
6 tháng
|
Quỹ Môi trường Than Việt Nam (Thực hiện dự án cải tạo môi trường)
|
12.694.000.000
|
5 năm
|
0%
|
|
Theo quý
|
Tổng
|
30.262.196.414
|
|
|
|
|
(Nguồn: Do Công ty cung cấp)
Đến ngày 31/3/2009, số dư khoản mục vay và nợ dài hạn của Công ty vẫn là: 30.262.196.414 đồng.
-
Tình hình công nợ hiện nay
Đơn vị: Đồng
Chỉ tiêu
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
3 tháng đầu năm 2009
|
1. Các khoản phải thu
|
92.885.223.602
|
65.586.497.635
|
77.887.169.533
|
1.1. Các khoản phải thu ngắn hạn
|
89.365.225.356
|
62.153.977.841
|
74.487.527.897
|
- Phải thu khách hàng
|
65.945.686.515
|
52.104.632.698
|
60.121.480.710
|
- Trả trước cho người bán (1)
|
1.828.666.684
|
6.686.750.039
|
10.805.074.235
|
- Phải thu nội bộ ngắn hạn
|
568.118.068
|
0
|
0
|
- Phải thu khác (2)
|
21.022.754.089
|
3.362.595.104
|
3.560.972.952
|
1.2. Các khoản phải thu dài hạn
|
3.519.998.246
|
3.432.519.794
|
3.399.641.636
|
- Phải thu dài hạn khác
|
3.519.998.246
|
3.432.519.794
|
3.399.641.636
|
2. Các khoản phải trả
|
322.678.036.739
|
361.785.470.842
|
376.904.248.337
|
2.1. Nợ ngắn hạn
|
257.776.737.157
|
329.165.331.648
|
344.490.379.818
|
- Vay ngắn hạn (3)
|
12.549.297.600
|
40.281.977.699
|
19.172.021.801
|
- Phải trả người bán (4)
|
52.132.701.915
|
129.469.311.460
|
70.770.150.063
|
- Người mua trả tiền trước
|
150.425.000
|
0
|
431.217
|
- Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (5)
|
1.662.194.247
|
6.029.908.600
|
13.280.860.948
|
- Phải trả người lao động (6)
|
61.230.189.723
|
109.313.905.864
|
137.829.059.153
|
- Chi phí phải trả (7)
|
0
|
0
|
49.391.081.432
|
- Phải trả nội bộ (8)
|
8.739.947.568
|
26.726.507.483
|
34.575.615.518
|
-Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác (2)
|
121.311.981.104
|
17.343.720.542
|
19.471.159.686
|
2.2. Nợ dài hạn
|
64.901.299.582
|
32.620.139.194
|
32.413.868.519
|
- Vay và nợ dài hạn
|
59.017.250.567
|
30.262.196.414
|
30.262.196.414
|
- Dự phòng trợ cấp mất việc làm
|
5.884.049.015
|
2.357.942.780
|
2.151.672.105
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |