PHỤ LỤC 9: MẶT HÀNG NHẬP KHẨU CHỦ YẾU
Các mặt hàng chủ yếu
|
Đơn vị tính
|
2000
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
2009
|
2010
|
Đất séc cao lanh
|
Tấn
|
450
|
1.489
|
2.076
|
2.772
|
3.715
|
2.840
|
3.213
|
Hạt điều thô
|
Tấn
|
1.928
|
10.499
|
7.924
|
5.213
|
22.539
|
20.786
|
23.104
|
Lùa mì
|
Tấn
|
63.736
|
72.499
|
26.055
|
22.456
|
27.339
|
15.440
|
17.162
|
Bột mì
|
Tấn
|
20
|
108
|
|
1.265
|
15.464
|
20.683
|
23.610
|
Gỗ tròn
|
m3
|
1.149
|
64.241
|
68.339
|
75.050
|
85.990
|
78.985
|
88.581
|
Gỗ xẻ, ván các loại
|
m4
|
52.065
|
166.556
|
196.632
|
201.655
|
216.403
|
200.014
|
224.316
|
Thép
|
Tấn
|
67.596
|
441.477
|
682.134
|
920.297
|
1.040.129
|
1.080.113
|
1.415.042
|
Máy bơm nước
|
Tấn
|
17
|
6
|
55
|
23
|
7
|
6
|
7
|
Máy móc thiết bị SX gạch ngói, gốm sứ
|
1000 USD
|
114
|
11.598
|
16.004
|
12.846
|
10.528
|
2.088
|
2.341
|
Lò nung, phụ tùng lò nung
|
1001 USD
|
168
|
2.795
|
1.736
|
1.746
|
1.183
|
395
|
443
|
Nguyên phụ liệu gia công may mặc
|
1002 USD
|
33.251
|
215.375
|
256.380
|
353.048
|
404.110
|
358.573
|
383.018
|
Nguyên phụ liệu SX giày, túi xách da
|
1003 USD
|
98.086
|
292.750
|
378.035
|
398.130
|
475.909
|
184.797
|
274.152
|
Hạt, bột nhựa các loại
|
1004 USD
|
23.450
|
82.910
|
124.024
|
149.803
|
265.464
|
310.443
|
214.596
|
Nguyên phụ liệu SX xà bông, mỹ phẩm, chất tẩy rửa
|
1005 USD
|
7.478
|
46.815
|
48.398
|
72.629
|
119.420
|
119.725
|
134.272
|
Xe ô tô
|
chiếc
|
14
|
329
|
220
|
679
|
719
|
1.393
|
1.029
|
Xe chuyên dùng (nâng, xúc, ban, lu…)
|
chiếc
|
16
|
579
|
621
|
2.856
|
3.628
|
483
|
543
|
Linh kiện và phụ tùng ô tô
|
1000 USD
|
17.411
|
101.898
|
152.420
|
121.941
|
64.399
|
50.660
|
57.000
|
Nguồn: Niên giám thông kê tỉnh Bình Dương
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |